Bảng báo giá xà gồ C180x50x20x1.6mm tại Trà Vinh. Với đầy đủ mọi quy cách kích thước, Sáng Chinh Steel cam kết mang đến cho người tiêu dùng xà gồ C180x50x20x1.6mm đạt mọi tiêu chuẩn đưa ra. Thông tin báo giá được đăng tải thường xuyên hằng ngày ở website: tonthepsangchinh.vn. Mọi sự hỗ trợ sẽ được tiến hành nhanh nhất
Các loại xà gồ C180x50x20x1.6mm tại Trà Vinh
Để tạo nên sự thuận tiện tốt nhất cho người tiêu dùng trong việc chọn lựa & sử dụng. Nhà sản xuất đã phân chia xà gồ C180x50x20 mẫu mã đa dạng, quy cách sản phẩm khác nhau, bao gồm: 1,5 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly; 2,5 ly; 2,8 ly; 3 ly
1/ Xà gồ C180x50x20x1.6mm mạ kẽm
Trên thị trường hiện nay, xà gồ C180x50x20x1.6mm mạ kẽm là sản phẩm đang được phủ sóng cực kì rộng rãi, tính tiêu thụ cao. Trải qua đầy đủ các công đoạn sản xuất, dây chuyền mạ kẽm bao phủ lên bề mặt. Vì thế, chất lượng xà gồ C180x50x20x1.6mm luôn tốt nhất. Đảm bảo tuyệt đối về độ cứng rất cao, có thể uốn nắn theo công trình
Bên cạnh đó, lớp kẽm còn có tác dụng hạn chế được sự han gỉ đối với môi trường. Ưu điểm chính là có trọng lượng nhẹ hơn sắt thép. Quy trình sản xuất bằng việc cán khô, không cần sử dụng tới nước. Giúp nâng cao độ bền tuổi thọ của xà gồ C180x50x20x1.6mm mà không cần bảo trì trong suốt thời gian sử dụng
2/ Xà gồ C180x50x20x1.6mm đen
Để tạo ra thành phẩm xà gồ C180x50x20x1.6mm đen thì người ta sử dụng phôi thép nguyên chất. Khác với loại trên thì chúng không được trải qua quá trình mạ kẽm. Bởi thế mà bề mặt xà gồ toàn màu đen, và đây cũng chính là đặc điểm dễ nhận biết nhất về sản phẩm này
Tính chất thiết kế vô cùng tinh tế, có dạng giống chữ C in hoa. Thi công xây dựng, người ta rất hay ứng dụng xà gồ C180x50x20x1.6mm đen. Hoàn toàn đảm bảo được về mặt đọ bền & giúp nâng tầm tuổi thọ tốt nhất
Sản xuất xà gồ C180x50x20x1.6mm đen bằng thép có cường độ cao từ 350 mpa đến 450 mpa. Được dùng rộng rãi để xây dựng các nhà kho, nhà xưởng công nghiệp.
3/ Xà gồ C180x50x20x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng
Để cho ra đời xà gồ C180x50x20x1.6mm mạ kẽm ứng ý thì phải trải qua dây chuyền công nghệ vô cùng gắt gao, dưới sự kiểm soát nghiêm ngặc. Bên cạnh đó, sản phẩm còn được nhúng vào bể nóng với khoảng hơn 1000 độ C. Đảm bảo độ cứng hoàn hảo nhất khi ra lò
Kích thước của sản phẩm xà gồ C180x50x20
Xà gồ C180x50x20x1.6mm hiện nay được sản xuất với độ dày là 1.6mm. Vì được sản xuất với độ dày nhất định nên chúng có thể ứng dụng cho nhiều hạng mục xây dựng khác nhau trong đa lĩnh vực, mọi ngành nghề
Kích thước xà gồ C180x50x20x1.6mm bao gồm các thông số: chiều cao 2 cạnh, chiều rộng tiết diện, chiều dài và độ dày cây thép
Bảng báo giá xà gồ C180x50x20x1.6mm tại Trà Vinh
Bảng báo giá xà gồ C180x50x20x1.6mm vừa được Tôn thép Sáng Chinh thu thập & thống kê bên dưới mang tính chất tham khảo là chính. Có rất nhiều yếu tố tác động đến báo giá, trong đó thị trường được coi là nguyên nhân chính. Thế nhưng, quý khách hãy an tâm khi mua hàng tại công ty vì chúng tôi sẽ điều chỉnh sao cho hợp lý nhất | Call: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM 2021 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
Ưu điểm vượt trội của xà gồ C180x50x20x1.6mm
+ Có khả năng đỡ được trọng lượng của phần mái phủ, đạt được độ cứng như mong muốn
+ Độ bền của xà gồ C180x50x20x1.6mm rất cao, trọng lực sẽ được giảm một cách đáng kể xuống móng công trình
+ Giá thành trên thị trường rẻ hơn sắt thép, độ chắc chắn lớn. Ngân sách của bạn sẽ được tiết kiệm tối đa nhất
+ Xà gồ thép C180x50x20x1.6mm không bắt lửa, không dản nở ở nhiệt độ cao, ngăn chặn mối mọt. Và đặc biệt xà gồ C180x50x20x1.6mm mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng còn chống được sự an mòn. Công trình bảo toàn về tuổi thọ như mong muốn
+ Tuổi thọ của sản phẩm này tương đối cao vì được áp dụng sản xuất dưới dây chuyền cực kì tân tiến và hiện đại.
Thông qua những ưu điểm nổi bật trên, Tôn thép Sáng Chinh chắc chắn rằng đây sẽ là loại vật liệu xây dựng đáng được sử dụng trong tương lai cho các công trình xây dựng từ lớn tới nhỏ.
Xà gồ C180x50x20x1.6mm xây dựng chính hãng tại Trà Vinh – Phân phối bởi Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
Doanh nghiệp của chúng tôi trên địa bàn đã hoạt động lâu năm, luôn tự hào là một đại lý lớn – chuyên phân phối xà gồ thép C180x50x20x1.6mm uy tín với giá rẻ. Đáp ứng nhanh đến mọi công trình vật tư đạt được mọi yêu cầu về kĩ thuật, tuân thủ nhiều tiêu chí trong thi công
Gia công xà gồ thép C180x50x20x1.6mm:
– Trong thời gian trong vòng 3 giây có thể hoàn toàn tự động thay khuôn
– Chạy bất kỳ kích cỡ các cạnh, rìa mép để phù hợp với tính năng sử dụng
– Tự động đột lỗ đôi, hoặc là lỗ đơn ở bất kỳ vị trí nào trên cây xà gồ thép C, có thể thay đổi tùy ý khoản tâm các lỗ
– Tự động xả cuộn, không nhất thiết phải thay dao cắt
– Độ rộng gân có thể được tùy chỉnh
– 1,2ly đến 4,0ly là độ dày băng
– Hoàn toàn chạy khô. Vì không sử dụng nước nên chất lượng XÀ GỒ C180x50x20x1.6mm được bảo đảm.
Kĩ thuật công nghệ hiện đại với máy móc tân tiến nhất, đỡ tốn về nhân công và thời gian. Chất lượng sản phẩm xà gồ C180x50x20x1.6mm ra đời tốt nhất, quý vị có thể yên tâm với giá cả. Phù hợp cho tất cả công trình lớn đòi hỏi độ chính xác cao, thời gian thay khuôn nhanh khi đặt hàng với nhiều chủng loại.