Báo giá ống inox 304 được rất nhiều chủ công trình hiện nay tại tphcm quan tâm và sử dụng. Vì chúng có độ bền cực cao, bề mặt sáng nên tính thẩm mỹ tốt. Ống inox 304 có lớp kẽm được bao phủ lên trên bề mặt có tác dụng chống ăn mòn do môi trường thời tiết gây ra. Lắp đặt – kết nối hay vận hành điều thực hiện rất dễ dàng
Hiện tại, công ty Tôn thép Sáng Chinh đang mở rộng dịch vụ khuyến mãi cho nhiều khách hàng khi mua số lượng lớn . Chính sách hỗ trợ tư vấn kịp thời trong vòng 24h. Những thắc mắc của quý khách sẽ được hồi đáp nhanh nhất: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900
Sắt inox 304 sở hữu rất nhiều ưu điểm nổi bật
– Độ bền: Tuổi thọ của sản phẩm inox 304 tăng do có lớp kẽm bao bọc bên ngoài. Độ bền lớn, cấu tạo rỗng ruột và trọng lượng tương đối nhẹ. Iinox 304 mạ kẽm trải qua nghiêm ngặc các công đoạn sản xuất, tuân thủ đúng nhiều tiêu chuẩn đưa ra
– Chống ăn mòn: Chúng đáp ứng được tất cả các chỉ số chỉ tiêu đưa ra trong quá trình sản xuất. Lớp kẽm bám dính chắc chắn trên bề mặt nên rất thuận lợi khi sử dụng ở những nơi ngập mặn, ven sông, đất bị nhiễm phèn,.. Chất lượng của inox 304 không sợ bị thuyên giảm
– Lắp đặt dễ dàng: Với cấu trúc là rỗng bên trong nên đối với khối lượng của thép ống inox 304 khá nhẹ nên rất dễ di chuyển cũng như lắp đặt. Vì tính bền cao nên sẽ rất tiết kiệm chi phí bảo trì sau này, đồng thời công tác sữa chữa và lắp đặt cũng sẽ dễ dàng hơn
Bảng giá inox 304 do công ty Tôn thép Sáng Chinh cung cấp năm 2021
Báo giá inox 304 cập nhật trực tiếp bởi Sáng Chinh STEEL. Thị trường luôn là yếu tố chính tác động trực tiếp lên giá thành vật tư. Thế nhưng, chúng tôi sẽ làm yên tâm cho khách hàng bằng cách điều chỉnh báo giá inox 304 hợp lý nhất
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900
Báo giá ống inox 304 công nghiệp đúc theo tiêu chuẩn SCH10S, SCH40S, SCH80S, SCH160S
Đường kính | Độ dày | Bề mặt | Chủng loại | Đơn giá (VNĐ/ống) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Giá inox hộp 304 trang trí
Đường kính | Độ dày thép | Bề mặt | Chủng loại | Đơn giá (VNĐ/ống) |
Phi 9.6 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 12.7 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 15.9 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 19.1 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 22 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 25.4 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 27 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 31.8 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 38 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 42 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 50.8 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 60 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 63 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 76 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 89 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 101 | 0.8mm – 2mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 114 | 0.8mm – 2mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 141 | 0.8mm – 2mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Trong sản xuất, inox 304 mạ kẽm đạt tiêu chuẩn cơ bản nào?
Chất lượng của sản phẩm phải đạt các tiêu chuẩn sau đây:
– Sản phẩm đạt yêu cầu phải đạt các tiêu chuẩn: ASTM A106, A53, A213-T22, X52, X42, A213-T91 ,A213-T23,..
– Đường kính đạt tiêu chuẩn: Phi 10 – phi 610.
– Chiều dài đặc rưng của ống thép: 6m, 12m
– Nhập hàng chính hãng từ các nhà máy tại: Việt Nam,Hài Quốc, Trung Quốc, Đài Loan,..
Doanh nghiệp phân phối inox 304 mạ kẽm chính hãng tại Miền Nam
Sự tác động và sức ép của thị trường sẽ làm cho khách hàng hoang mang, thế nhưng công ty thép Sáng Chinh vẫn giữ quan điểm: không nâng giá bán, không ép giá, giao hàng trực tiếp… Tôn thép Sáng Chinh trong nhiều năm qua đã được người tiêu dùng bình chọn là công ty chuyên bán lẻ sắt thép chính hãng cho những công trình có nhu cầu sử dụng . Hoạt động lấy quyền lợi của khách hàng là trên hết. Dịch vụ với đội ngũ nhân viên năng động, hỗ trợ tư vấn / bán hàng nhiệt tình. Xin được hân hạnh phục vụ Quý khách !
Dịch vụ được sáng lập từ những cổ đông từng trải từng trải va chạm trong lĩnh vực xây dựng , thi công. Và cung ứng Sắt thép xây dựng duy nhất tại Miền Nam.
Báo giá thép xây dựng của công ty Tôn thép Sáng Chinh những ưu điểm nào?
- Công trình thi công các kết cấu chi tiết sẽ được giải quyết tức thời khi bạn sử dụng loại vật liệu inox 304 xây dựng này
- Khách hàng kiểm tra chất lượng, số lượng thép trước khi thanh toán
- Bên bán hàng chúng tôi chỉ thu tiền sau khi bên mua hàng đã kiểm soát đầy đủ chất lượng hàng hóa được giao
- Báo giá inox 304 kê khai chi tiết gồm thuế VAT 10%, cũng như phí vận chuyển dịch vụ
- Đáp ứng tất cả mọi đơn hàng, cung ứng theo hợp đồng
- Tư vấn & giải đáp các thắc mắc 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP SÁNG CHINH
Văn phòng: Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Email: thepsangchinh@gmail.com
Hotline:0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900
CS1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
CS2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
CS3: 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
CS4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
CS5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương