Mẫu trần tôn vân gỗ – Trần Tôn Giả Gỗ tại Sáng Chinh Steel: Đẹp + Rẻ + Uy Tín – Sản phẩm này ở thời điểm hiện tại đang được sử dụng cực kì phổ biến. Tôn vân gỗ ra đời đã giúp khắc phục tối đa những hạn chế của loại vật liệu làm trần truyền thống. Chúng sẽ đem đến vẻ đẹp thời thượng cho ngôi nhà của bạn
Đặc điểm nổi bật trần tôn vân gỗ tại Sáng Chinh
🔰 Báo giá trần tôn vân gỗ hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Tôn vân gỗ hay còn gọi là tôn giả gỗ
Tôn vân gỗ còn có tên khác là tôn giả gỗ, loại vật liệu này có bề mặt mạ màu vân gỗ nên nhìn rất đẹp, sang trọng giống như gỗ. Tôn vân gỗ được sử dụng đa dạng trong việc thiết kế các sản phẩm nội thất, nhằm tôn lên sự tinh tế trong các công trình, nhà ở như: trần, vách ngăn, tủ, kệ, đồ nội thất…
Tôn trần giả gỗ có rất nhiều ưu điểm như: chống mối mọt, chống nóng tốt, độ bền cao, dễ dàng thi công lắp đặt, vệ sinh nhanh chóng… Tuy nhiên nên lưu ý, sản phẩm này không sử dụng lợp ngoài trời
Vì sao nên chọn tôn vân gỗ ?
Sản phẩm Tôn vân gỗ (tôn giả gỗ) ngày càng được nhiều người tin tưởng sử dụng, không chỉ bởi giá thành cạnh tranh mà còn nhờ những tính năng hữu ích thiết thực mà nó mang lại:
- Thẩm mỹ rất tốt
- Chống nóng cực kì hiệu quả
- Dễ dàng lau chùi, vận chuyển
- Dễ dàng thi công và lắp đặt
Thông số kỹ thuật của tôn vân gỗ
Độ dày thép nền | 0.117 ÷ 1.2mm |
Bề rộng | 750 ÷ 1250mm |
Đường kính trong | 508, 610mm |
Độ bền uốn | 0T ÷ 3T |
Độ cứng bút chì | ≥ 2H |
Độ bám dính | Không bong tróc |
Lớp sơn phủ mặt trên | 15 ÷ 25 (± 1µm) |
Lớp sơn phủ mặt dưới | 5 ÷ 25 (± 1µm) |
Độ bền dung môi | MEK ≥ 100 DR |
Độ bền va đập | Không bong tróc |
Phun sương muối | Sơn chính: Min 500 giờ
Sơn lưng: Min 300 giờ |
Màu sắc | Có 3 màu vân gỗ: WL01-01, WL01-02, WL01-03 * |
Hướng dẫn thi công lắp đặt tôn vân gỗ
Gia công cán sóng tôn giả gỗ:
- Điều trước hết là cân chỉnh khe hở của trục cán sao cho phù hợp với độ dày của tôn
- Trước khi tiến hành gia công cán sóng thì nên thực hiện việc vệ sinh các trục cán
- Khi gia công đặc biệt như cán Kliplock, Seamlock, sóng ngói, diềm, máng xối…nên lựa chọn tôn có độ cứng, độ bền kéo phù hợp
- Chú ý là tuyệt đối không nên cán tôn có bán kính sóng quá nhỏ (vì có thể làm nứt lớp phủ bảo vệ mặt tôn)
Hướng dẫn Lắp đặt tôn vân gỗ:
- Nên ưu tiên sử dụng giày đế mềm khi đi trên mái để tránh làm trầy xước tôn.
- Nhẹ nhàng khi di chuyển trên mái tôn bằng nguyên bàn chân, đạp chân lên những vị trí bắt vít với xà gồ, mái.
- Lựa chọn loại vít mạ kẽm có độ bền lớn hơn hoặc bằng độ bền của tấm tôn khi sử dụng bắn tôn.
- Bắn vít phải có vòng đệm cao su tổng hợp hoặc những chất cách ly không dễ bị oxy hóa.
- Những loại keo Silicon trung tính thường sẽ có độ bám dính tốt hơn
- Sau khi thi công, nhớ vệ sinh sạch sẽ mạt kim loại, đinh vít và các rác thừa khác
Ứng dụng của tôn vân gỗ
– Trong lĩnh vực xây dựng dân dụng: làm vách, máng xối, nhà thép tiền chế, lợp mái, ống thông gió, cửa cuốn, tấm đỗ sàn, v.v.
– Chuyên ngành công nghiệp ô tô: khung ô tô, thùng ô tô, v.v.
– Chuyên ngành cơ điện, điện lạnh: tủ lạnh, vỏ máy tính, máy giặt, v.v.
– Chuyên ngành thủ công mĩ nghệ.
Bảng giá tôn vân gỗ cập nhất mới nhất năm 2021
- Các loại sóng thông dụng : 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, 13 sóng Laphong.
- Độ dày sản phẩm : 0.18 – 0.50 mm
- Độ mạ : Z050 (phủ sơn 17/5 µm)
- Màu: vân gỗ
Bảng giá tôn trần giả gỗ
ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ TÔN VÂN GỖ |
4 zem 50 | m | 81.000 |
Tôn mạ kẽm 4 dem 40 | 4.00 | 75.000 |
Tôn mạ kẽm 5 dem 30 | 5.00 | 85.000 |
Tôn nhựa 1 lớp | m | 39.000 |
Tôn nhựa 2 lớp | m | 78.000 |
Bảng giá tôn vân gỗ hoa sen
Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
Tôn Hoa sen 4 dem 00 | 3.50 | 95.000 |
Tôn Hoa sen 4 dem 50 | 4.00 | 107.000 |
Tôn Hoa sen 5 dem 00 | 4.50 | 117.000 |
Vít tôn 4 phân | 100.000/bịch 200c | |
Vít tôn 5 phân | 100.000/bịch 200c | |
Vít tôn 5 phân kẽm | Không rỉ sét | 100.000/bịch 100c |
Dán PE 5 sóng | 3 ly dán máy | 16.000 |
Dán PE 5 sóng | 4 ly dán máy | 19.000 |
Chấn máng | 4.000/m | |
Chấn vòm + diềm | 4.000/m | |
Ốp nóc | 1.500/m | |
Tôn nhựa 1 lớp | m | 34.000 |
tôn nhựa 2 lớp | m | 68.000 |
Xin mời quý khách xem qua các bảng báo giá tôn màu của Công ty Tôn Thép Sáng Chinh
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Cách bảo quản tôn trần vân gỗ sao cho đúng cách
- Khi tôn vân gỗ được mua về, phải lưu giữ trong nhà hoặc kho đảm bảo các điều kiện khô ráo, thoáng mát, không ẩm ướt
- Tuyệt đối không để các tấm tôn vân gỗ ở ngoài công trường quá 12 tiếng
- Sử dụng khăn khô để lau để ton bị ướt, chờ khô hẳn rồi mới xếp chồng tôn lên nhau.
- Cần sử dụng giấy bọc nhựa để tránh tôn vân gỗ bị ướt
- Đặt cách nền nhà khoảng cách từ 10 cm đến 30 cm là tốt nhất
- Không nên cán tôn có sóng quá nhỏ vì dễ làm nứt lớp màng sơn bảo vệ trên bề mặt tôn.
Đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng uy tín tại Phía Nam
- Với vị thế là đại lý phân phối vật liệu xây dựng lâu năm tại Miền Nam, công ty Tôn thép Sáng Chinh cam kết cung cấp sản phẩm tôn thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
- Ngoài tôn xây dựng ra thì chúng tôi còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép ống, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt…
- Chúng tôi khẳng định, giá thép xây dựng gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
- Trung thực với khách hàng về yếu tố chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả rõ ràng, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho quý vị ở mọi lúc, mọi nơi.