Cách tính thép xây nhà

Cách Tính Lượng Thép Xây Nhà: Hướng Dẫn Chi Tiết Cho Người Xây Dựng

Xây dựng một ngôi nhà đòi hỏi nhiều công việc, bao gồm việc tính toán và sử dụng các tài liệu xây dựng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cung cấp hướng dẫn chi tiết về cách tính lượng thép cần sử dụng trong quá trình xây dựng nhà của bạn.

**1. Lý Thuyết Cơ Bản:

  • Giới thiệu về lý thuyết cơ bản về việc tính lượng thép xây dựng, bao gồm khái niệm về đường kính thép, diện tích cắt ngang của thép, và các yếu tố quan trọng khác.

**2. Xác Định Nhu Cầu Thép:

  • Hướng dẫn cách xác định lượng thép cần thiết cho các phần khác nhau của ngôi nhà, bao gồm cột, dầm, sàn, và móng.

**3. Công Cụ Và Tài Liệu Cần Thiết:

  • Liệt kê các công cụ và tài liệu cần sử dụng để thực hiện tính toán, bao gồm bộ quy tắc, máy tính, và các phần mềm hữu ích.

**4. Các Bước Tính Toán:

  • Hướng dẫn từng bước chi tiết về cách tính lượng thép cho mỗi phần của ngôi nhà, bắt đầu từ việc xác định diện tích cắt ngang đến việc tính toán tổng lượng thép cần sử dụng.

**5. Xem Xét Các Yếu Tố Khác:

  • Đề cập đến các yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến việc tính lượng thép, như sự lựa chọn của vật liệu và kết cấu thiết kế.

**6. Kiểm Tra Và Đảm Bảo Sự Chính Xác:

  • Hướng dẫn cách kiểm tra và đảm bảo tính chính xác của tính toán, và cách điều chỉnh nếu cần thiết.

**7. Ghi Chú Về An Toàn Và Quy Định:

  • Nhấn mạnh tầm quan trọng của an toàn khi làm việc với thép và tuân thủ các quy định về xây dựng.

**8. Tài Nguyên Tham Khảo:

  • Liệt kê các tài liệu và tài nguyên tham khảo hữu ích để giúp người đọc tìm hiểu thêm về việc tính lượng thép trong xây dựng.

Bài viết này sẽ giúp người đọc hiểu cách tính lượng thép một cách chi tiết và có thể áp dụng vào thực tế khi xây dựng nhà. Điều này sẽ giúp đảm bảo rằng dự án xây dựng của họ diễn ra một cách trơn tru và hiệu quả.

Đặc điểm nổi bật Tôn Thép Sáng Chinh

🔰 Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Cách tính thép xây nhà như thế nào?. Sắt thép xây dựng được coi là vật liệu không thể thiếu trong bất cứ công trình xây dựng. Tuy nhiên, khi nói đến vấn đề trọng lượng thép, thì nhiều kỹ sư, dân xây dựng vẫn thường phải sử dụng máy tính hay tra bảng trọng lượng thép để bắt đầu tính toán.

Xây nhà là một trong ba việc lớn của đời người và luôn là công việc hao tổn tâm sức – mất thời gian nhất. Trong đó, việc tính toán về các vật liệu xây dựng là việc ưu tiên làm hàng đầu. Đặc biệt cách tính thép xây nhà sao cho chính xác nhất là điều cực kì quan trọng. Bởi nó sẽ ảnh hưởng trực tiếp tới hiệu suất xây dựng, cũng như là chi phí của gia chủ.

Bảng báo giá thép cây xây dựng

Bảng giá thép Việt Nhật

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1          20,200
P8 1          20,200
CB300/SD295
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
CB400/CB500
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
P22 33.52          19,100
P25 43.52          19,100
P28 Liên hệ         Liên hệ
P32 Liên hệ          Liên hệ

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng báo giá thép Miền Nam 

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP MIỀN NAM
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        20,100
P8 1        20,100
CB300/SD295
P10 6.25        19,100
P12 9.77        19,000
P14 13.45        19,000
P16 17.56        19,000
P18 22.23        19,000
P20 27.45        19,000
CB400/CB500
P10 6.93        19,100
P12 9.98        19,000
P14 13.6        19,000
P16 17.76        19,000
P18 22.47        19,000
P20 27.75        19,000
P22 33.54        19,000
P25 43.7        19,000
P28 54.81        19,000
P32 71.62        19,000

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng giá thép Pomina

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP POMINA
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,990
P8 1        19,990
CB300/SD295
P10 6.25        18,900
P12 9.77        18,800
P14 13.45        18,800
P16 17.56        18,800
P18 22.23        18,800
P20 27.45        18,800
CB400/CB500
P10 6.93        18,900
P12 9.98        18,800
P14 13.6        18,800
P16 17.76        18,800
P18 22.47        18,800
P20 27.75        18,800
P22 33.54        18,800
P25 43.7        18,800
P28 54.81        18,800
P32 71.62        18,800

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng giá thép Hòa Phát

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP HÒA PHÁT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,900
P8 1        19,900
CB300/GR4
P10 6.20        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.21        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
CB400/CB500
P10 6.89        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.80        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
P22 33.47        18,800
P25 43.69        18,800
P28 54.96        18,800
P32 71.74        18,800

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng giá thép Việt Đức

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP VIỆT ĐỨC
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1          20,200
P8 1          20,200
CB300/SD295
P10 6.93          19,300
P12 9.98          19,200
P14 13.57          19,200
P16 17.74          19,200
P18 22.45          19,200
P20 27.71          19,200
CB400/CB500
P10 6.93          19,300
P12 9.98          19,200
P14 13.57          19,200
P16 17.74          19,200
P18 22.45          19,200
P20 27.71          19,200
P22 33.52          19,200
P25 43.52          19,200
P28 Liên hệ          Liên hệ
P32 Liên hệ          Liên hệ

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Cách tính sắt thép xây nhà

Số lượng thép xây nhà cần dùng là vấn đề vô cùng quan trọng. Nó chính là phần khung xương, là trụ đỡ cho các chi tiết và cho cả căn nhà.

Nếu mua quá nhiều dư thừa sẽ gây lãng phí, hao tổn tiền bạc. Nhưng nếu phần thép xây nhà quá ít, lại khiến gia chủ mất thời gian mua bổ sung. Điều này không chỉ mất công mất sức mà còn làm chậm tiến độ cho công trình.

Vậy, cách tính sắt thép xây nhà như thế nào mới giúp gia chủ có một con số chính xác và tương đối nhất?

1/ Cách tính sắt thép xây nhà cho 1m2

Với diện tích 1m2 thì cần sử dụng bao nhiêu kg sắt thép? Bạn có thể dựa vào các thông số dưới đây và nhân lên để ra được số lượng sắt thép xây dựng cần dùng.

  • Móng nhà: 100 – 120 kg/m3
  • Dầm: 180 – 200 kg/m3
  • Sàn nhà: 120 – 150 kg/m2
  • Cột: 200 – 250 kg/m3 (nhịp >5m) hoặc 170 – 190 kg/m3 (nhịp <5m)
  • Vách: 180 – 200 kg/m3
  • Cầu thang: 120 – 140 kg/m3

Tuy nhiên, dự tính trên đây chỉ mang tính tham khảo. Còn tùy vào cách xây nhà, kiến trúc thi công mà cần khối lượng thép là khác nhau.

2/ Tính số lượng thép xây nhà khác dựa vào từng vị trí khác nhau

Từng vị trí Khối lượng thép cần dùng
Phi nhỏ hơn 10 Phi từ 10 – 18 Phi lớn hơn 18
Móng cột 20 Kg 50 Kg 30 Kg
Dầm móng 25 Kg 120 Kg  
Cột 30 Kg 60 Kg 75 Kg
Dầm 30 Kg 85 Kg 50 Kg
Sàn 90 Kg    
Lanh tô 80 Kg    
Cầu thang 75 Kg 45 Kg

Cách tính một số loại vật liệu xây dựng khác

Khi bắt tay vào xây dựng bất cứ một công trình nào, sẽ có rất nhiều thứ mà bạn cần quan tâm, nhất là ước tính và lựa chọn thép. Bên cạnh đó còn phải ước lượng được về các loại vật liệu xây dựng khác nữa. Vì thế bạn có thể tham khảo cách tính gạch xây dựng và tôn lợp mái chính xác nhất dưới đây.

1/ Cách tính gạch xây nhà

Gạch xây là một trong những loại vật tư chắc chắn là không thể thiếu đối với bất cứ công trình xây dựng lớn nhỏ nào. Và số lượng gạch cần dùng sẽ tùy thuộc vào mục đích thiết kế và nhu cầu của mỗi công trình khác nhau. Tuy nhiên, bạn có thể tham khảo cách tính đơn giản nhất bên dưới. Để từ đó có thể tính ra được lượng gạch xây dựng tương đối nhất

Sau đây là cách tính 1m vuông tường cần bao nhiêu viên gạch

Ta có thể lấy ví dụ cho dòng gạch 2 lỗ xây tường 110. Tức là xây 1 hàng với kích thước: 200 x 110 x 60mm.

Bức tường sẽ có độ rộng là 60mm, chiều dài là 20mm. Khi xây dựng chúng ta thường có mạch vữa và giả định rằng mạch vữa là 1cm/1 mạch vữa.

Vậy chúng ta sẽ có một viên gạch có tiết diện của viên gạch sau khi xây là: 220x130x80mm.Tiết diện gạch là: S=0.08*0.22 = 0.0176.

Như vậy 1m vuông sẽ cần số lượng gạch là:Số lượng gạch = 1 m2 chia cho 0.0176 = 56 viên.

Con số này cũng không phải là chính xác tuyệt đối. Có thể thay đổi sao cho phù hợp với cách xây. Thông thường xây 1m vuông tường 110 sẽ cần 55 viên gạch.

Trong trrường hợp nếu xây cho tường 20. Tức là xây 2 hàng gạch thì chúng ta nhân đôi lên sẽ bằng: 110 viên.Còn nếu xây 1m3 gạch thì tương đương với gấp 10 lần so với xây gạch tường 10. Vậy 1m3 gạch xây cần 550 viên nhé các bạn.

2/ Cách tính tôn lợp mái

Để bạn có thể hình dung được dễ dàng nhất về cách tính tôn lợp mái cần thiết.Trước hết, thông số kích thước của mái nhà để lợp tôn sẽ là như sau được lấy làm ví dụ:

  • Chiều cao mái tính từ mặt đất lên đến đỉnh mái là 4950 mm
  • Chiều dài mặt sàn tính cả 2 bên tường là 6200 mm

Với những dữ liệu trên, ta có thể tính toán ta ra được các thông số cho mái tôn cần dùng như sau:

  • Diện tích mái nhà chính 30.69 m2
  • Chiều dài vì kèo là 4950m
  • Số giàn 1 bên mái là 11(tổng cả mái là 22 giàn)
  • Tiền xà liệu là 0.41m3
  • Khối lượng của ban cơ sở tiện gia 0.58m3
  • Số lượng vật liệu tôn để lợp mái là 36 tấm
  • Các vật liệu phụ, lót là 62m2

Chọn thép xây nhà

1/ Ước tính số lượng

Đây xem là bước đầu tiên nhằm ước tính được số lượng cần thiết cho mỗi loại sắt thép. Từ đó chủ đầu tư hoạch định ra số chi phí. Nếu tính được số lượng này chuẩn xác sẽ giúp bạn tự do kiểm soát được tổng chi phí khi xây dựng. Đảm bảo đúng định mức ngân sách đề ra.

2/ Lựa chọn thương hiệu thép uy tín

Một trong số 4 lưu ý quan trọng khi chọn sắt thép xây dựng nhà mà bạn không thể bỏ qua đó là chọn thương hiệu của sản phẩm.Có hàng trăm các thương hiệu thép khác nhau trên thị trường hiện nay, từ nổi tiếng cho tới hàng trôi nổi không rõ nguồn gốc, hàng nội địa trong nước và hàng nhập khẩu. Bạn có thể tham khảo và chọn sử dụng một số hãng thép trong nước quen thuộc như thép Hòa Phát, thép Miền Nam,… Hoặc là các hãng thép liên doanh nước ngoài như Mỹ, Indonesia, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc,…

3/ Khảo sát giá thị trường trước khi quyết định

Do giá cả sắt thép ở mỗi thời điểm có sự biến động . Vì vậy bạn nên tìm hiểu kĩ càng về giá trước đó một thời gian để có được mức giá tốt nhất.Việc khảo sát giá cả thị trường ngày nay đã không còn trở nên khó khăn nữa. Khách hàng chỉ cần dành chút thời gian để tìm kiếm trên các trang website, các cửa hàng online hay trực tiếp tại các đại lý phân phối. Để nhanh và tiết kiệm thời gian nhất, bạn có thể liên hệ trực tiếp tới số hotline 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900 . Từ đó bạn đã có thể biết được mức giá cho mỗi loại thép mới nhất như thế nào. Cung ứng giá sắt thép hợp lý sẽ làm cho khách hàng tin tưởng hơn

4/ Vận chuyển và bảo quản

Quá trình vận chuyển vật tư cũng là một khoản có thể gây tốn kém về nhân lực cũng như là chi phí cho bạn. Vì vậy khách hàng nên ưu tiên chọn những đại lý chính hãng có các dịch vụ ưu đãi hỗ trợ vận chuyển cho khách hàng. Bạn có thể tới các văn phòng và kho hàng của Tôn thép Sáng Chinh. Và đặc biệt, có hỗ trợ vận chuyển tận nơi cho mọi công trình trên toàn quốc.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777