Thép Ống Đen P40 với Đa Dạng Độ Dày – Sự Lựa Chọn Tốt Cho Các Ứng Dụng Xây Dựng
Thép ống đen P40 là một trong những sản phẩm thép có sự đa dạng về độ dày từ Tôn Thép Sáng Chinh, phù hợp cho nhiều ứng dụng xây dựng khác nhau. Với các tùy chọn độ dày khác nhau như 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 3.0mm và 3.2mm, các loại thép ống P40 này có thể đáp ứng nhu cầu của nhiều loại công trình và dự án khác nhau.
Ưu Điểm của Thép Ống Đen P40:
1. Độ Bền Cao: Thép ống đen P40 được làm từ vật liệu thép chất lượng cao, có khả năng chịu lực và chống va đập tốt, là lựa chọn tốt cho việc tạo khung kết cấu và cấu trúc xây dựng.
2. Đa Năng trong Ứng Dụng: Với sự đa dạng về độ dày, thép ống đen P40 có thể được sử dụng trong nhiều loại công trình như xây dựng nhà xưởng, cơ sở sản xuất, hệ thống ống nước, đường ống cấp thoát nước, và nhiều ứng dụng khác.
3. Tiết Kiệm Chi Phí: Sự đa dạng về độ dày cho phép bạn lựa chọn loại thép ống phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án, giúp tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng và hiệu suất.
4. Dễ Dàng Xử Lý và Lắp Đặt: Thép ống đen P40 có khả năng chống ăn mòn, dễ dàng sơn và xử lý, giúp việc lắp đặt và sử dụng trở nên thuận tiện.
5. Sự Tin Cậy từ Tôn Thép Sáng Chinh: Tôn Thép Sáng Chinh là địa chỉ uy tín và chất lượng cho các sản phẩm thép, đảm bảo bạn nhận được những sản phẩm thép ống đen P40 chất lượng nhất và phù hợp với yêu cầu của dự án.
Với sự đa dạng về độ dày và những ưu điểm nổi trội, thép ống đen P40 là sự lựa chọn tốt cho các dự án xây dựng và công trình, giúp đảm bảo tính bền vững và an toàn cho các công trình của bạn.
Đặc điểm nổi bật thép ống đen P40 độ dày 1.5mm, 1.8m, 2.0mm, 2.3mm, 3.0mm, 3.2mm
🔰 Báo giá thép ống đen P40 độ dày 1.5mm, 1.8m, 2.0mm, 2.3mm, 3.0mm, 3.2mm hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Điều phối nguồn thép ống đen P40 độ dày 1.5mm, 1.8m, 2.0mm, 2.3mm, 3.0mm, 3.2mm đến công trình. Trong hệ thống công trình xây dựng/ thi công dự án đô thị,.., người ta ưu tiên sử dụng loại thép ống đen này vì nó có độ bền cao, khó cong vênh, chịu lực tốt, nhiều quy cách,…
Báo giá thép ống đen P40 được công ty Tôn thép Sáng Chinh cập nhật thường xuyên nhanh chóng, dịch vụ cung ứng vận chuyển đến tận nơi nên quý vị hoàn toàn an tâm: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900
Chất lượng thép ống mạ kẽm P59.9×4.5mm tốt nhất tại kho hàng Sáng Chinh
Tiêu chuẩn ống đen P40
Tên sản phẩm : Ống đen cỡ lớn
Tiêu chuẩn : ASTM A500 của Mỹ; TCVN 3783-83
Độ dày thành ống : 1.5mm, 1.8m, 2.0mm, 2.3mm, 3.0mm, 3.2mm,…
Trọng lượng : Từ 566.88 – 846.3 – 1121.88 (Kg)
Chiều dài : 6m hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Ứng dụng : Sản xuất cơ khí, chế tạo, nội thất, Xây dựng dân dụng, công nghiệp, nhà xưởng….
Thành phần hóa học
Mác thép | C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Mo % | Ni % | Cr Mo Ni % |
C45 | 0.42-0.5 | 0.4 | 0.5-0.8 | 0.045 | 0.045 | 0.4 | 0.1 | 0.4 | 0.63 |
Tính chất cơ học
Mác thép | Độ bền kéo | Yield Strength Rel/MPa | Độ giãn nở | Impact test | |||
thickness/mm | T/°C | absorbed energy KV2/J | |||||
≤16 | >16-30 | >30 | |||||
No less than | No less than | ||||||
C45 | >=590 | 335 | 325 | 315 | 14 | — | — |
Ống thép đen P40 độ dày 1.5mm, 1.8m, 2.0mm, 2.3mm, 3.0mm, 3.2mm có tốt không?
Ống thép đen P40 độ dày 1.5mm, 1.8m, 2.0mm, 2.3mm, 3.0mm, 3.2mm là loại thép được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng hiện nay. Thép ống đen này được sản xuất thông qua dây chuyền công nghệ hiện đại, sản phẩm ra đời đạt tiêu chuẩn quốc tế. Về mặt chất lượng luôn được đảm bảo tốt nhất, có độ bền cao phù hợp với mọi thời gian sử dụng. Do đó, đây là loại thép được nhiều người lựa chọn.
Ống thép đen P40 độ dày 1.5mm, 1.8m, 2.0mm, 2.3mm, 3.0mm, 3.2mm là loại ống thép được sản xuất từ nguyên liệu thép, được cán nóng, có màu đen, được sử dụng cho mọi hạng mục công trình lớn nhỏ, giao thông đô thị, … Nâng cao độ bền và kéo dài hạn sử dụng cho công trình
Ống thép đen P40 độ dày 1.5mm, 1.8m, 2.0mm, 2.3mm, 3.0mm, 3.2mm có đặc tính là chịu lực tốt, dẻo dai, chị được mọi tác động từ bên ngoài. Thép đảm bảo độ bền theo chiều dài của ống, giúp cho công trình luôn bền vững.
Công trình sử dụng loại thép này sẽ đẩy nhanh tiến độ thi công hơn. Tùy thuộc vào từng công trình thép được hàn, nối khác nhau. Ống thép đen P40 có nhiều kích thước, độ dày mỏng khác nhau và đầu ren, mối hàn, giúp người tiêu dùng dễ chọn lựa
Báo giá thép ống đen P40 độ dày 1.5mm, 1.8m, 2.0mm, 2.3mm, 3.0mm, 3.2mm
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ĐEN | ||||||||||
Kích thước |
|
0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | ||
P12.7 | 100 | 31,000 | 35,250 | 39,250 | 43,250 | 47,250 | 51,000 | 58,500 | ||
P13.8 | 100 | 34,000 | 38,500 | 43,000 | 47,250 | 51,750 | 56,000 | 64,250 | ||
P15.9 | 100 | 39,250 | 44,750 | 50,000 | 55,000 | 60,250 | 65,250 | 75,000 | ||
P19.1 | 168 | 47,750 | 54,250 | 60,500 | 67,000 | 73,250 | 79,500 | 91,750 | ||
P21.2 | 168 | 53,000 | 60,250 | 69,750 | 74,750 | 81,750 | 88,750 | 102,500 | ||
P22 | 168 | 55,250 | 62,750 | 70,250 | 77,750 | 85,000 | 92,250 | 106,750 | ||
P22.2 | 168 | 55,750 | 63,250 | 71,000 | 78,500 | 85,750 | 93,250 | 107,750 | ||
P25.0 | 113 | 63,000 | 71,500 | 80,250 | 88,750 | 97,250 | 105,750 | 122,250 | ||
P25.4 | 113 | 64,000 | 72,750 | 81,500 | 90,250 | 99,000 | 107,500 | 124,250 | ||
P26.65 | 113 | 0 | 76,500 | 85,750 | 95,000 | 104,000 | 113,000 | 130,750 | ||
P28 | 113 | 0 | 80,500 | 90,250 | 100,000 | 109,500 | 119,000 | 137,750 | ||
P31.8 | 80 | 0 | 0 | 103,000 | 114,000 | 125,000 | 135,750 | 157,500 | ||
P32 | 80 | 0 | 0 | 103,500 | 114,750 | 125,750 | 136,750 | 158,500 | ||
P33.5 | 80 | 0 | 0 | 0 | 120,250 | 131,750 | 143,500 | 166,250 | ||
P35.0 | 80 | 0 | 0 | 0 | 125,750 | 138,000 | 150,000 | 174,000 | ||
P38.1 | 61 | 0 | 0 | 0 | 137,250 | 150,500 | 163,750 | 190,000 | ||
P40 | 61 | 0 | 0 | 0 | 0 | 158,250 | 172,250 | 200,000 | ||
P42.2 | 61 | 0 | 0 | 0 | 0 | 167,250 | 182,000 | 211,250 | ||
P48.1 | 52 | 0 | 0 | 0 | 0 | 191,250 | 208,250 | 241,750 | ||
P50.3 | 52 | 0 | 0 | 0 | 0 | 200,250 | 218,000 | 253,250 | ||
P50.8 | 52 | 0 | 0 | 0 | 0 | 202,250 | 220,250 | 255,750 | ||
P59.9 | 37 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 303,000 | ||
P75.6 | 27 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P88.3 | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P108 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P113.5 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P126.8 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃ |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ĐEN | ||||||||||
Kích thước |
|
1.5 | 1.8 | 2.0 | 2.3 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | ||
P12.7 | 100 | 62,250 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P13.8 | 100 | 68,250 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P15.9 | 100 | 80,000 | 94,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P19.1 | 168 | 97,750 | 115,250 | 126,500 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P21.2 | 168 | 109,250 | 129,250 | 142,000 | 160,750 | 173,000 | 0 | 0 | ||
P22 | 168 | 113,750 | 134,500 | 148,000 | 167,500 | 180,250 | 0 | 0 | ||
P22.2 | 168 | 114,750 | 135,750 | 149,500 | 169,250 | 182,250 | 0 | 0 | ||
P25.0 | 113 | 130,500 | 154,500 | 170,250 | 193,250 | 208,000 | 0 | 0 | ||
P25.4 | 113 | 132,500 | 157,250 | 173,000 | 196,500 | 211,750 | 0 | 0 | ||
P26.65 | 113 | 139,500 | 165,500 | 182,250 | 207,250 | 223,250 | 0 | 0 | ||
P28 | 113 | 147,000 | 174,500 | 192,250 | 218,750 | 235,750 | 261,000 | 0 | ||
P31.8 | 80 | 168,250 | 199,750 | 220,500 | 251,000 | 271,000 | 300,500 | 319,500 | ||
P32 | 80 | 169,250 | 201,000 | 222,000 | 252,750 | 272,750 | 302,500 | 321,750 | ||
P33.5 | 80 | 177,500 | 211,000 | 233,000 | 265,500 | 286,750 | 318,000 | 338,500 | ||
P35.0 | 80 | 186,000 | 221,000 | 244,250 | 278,250 | 300,500 | 333,500 | 355,250 | ||
P38.1 | 61 | 203,000 | 241,750 | 267,000 | 304,500 | 329,250 | 365,750 | 389,500 | ||
P40 | 61 | 213,750 | 254,250 | 281,250 | 320,750 | 346,750 | 385,250 | 410,500 | ||
P42.2 | 61 | 225,750 | 269,000 | 297,500 | 339,500 | 367,250 | 408,000 | 435,000 | ||
P48.1 | 52 | 258,500 | 308,250 | 341,000 | 389,750 | 421,750 | 469,250 | 500,500 | ||
P50.3 | 52 | 270,750 | 323,000 | 357,250 | 408,500 | 442,000 | 492,000 | 525,000 | ||
P50.8 | 52 | 273,500 | 326,250 | 361,000 | 412,750 | 446,750 | 497,250 | 530,500 | ||
P59.9 | 37 | 324,000 | 386,750 | 428,250 | 490,000 | 530,750 | 591,500 | 631,500 | ||
P75.6 | 27 | 411,250 | 491,500 | 544,500 | 623,750 | 676,000 | 754,000 | 805,750 | ||
P88.3 | 24 | 481,750 | 576,000 | 638,500 | 731,750 | 793,500 | 885,500 | 946,750 | ||
P108 | 16 | 0 | 707,250 | 784,250 | 899,250 | 975,750 | 1,089,750 | 1,165,250 | ||
P113.5 | 16 | 0 | 743,750 | 825,000 | 946,000 | 1,026,500 | 1,146,500 | 1,226,250 | ||
P126.8 | 16 | 0 | 832,250 | 923,250 | 1,059,250 | 1,149,500 | 1,284,250 | 1,374,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ĐEN |
|||||||||||
Kích thước |
|
3.2 | 3.5 | 3.8 | 4.0 | 4 | 5 | 5 | 6 | ||
P12.7 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P13.8 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P15.9 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P19.1 | 168 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P21.2 | 168 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P22 | 168 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P22.2 | 168 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P25.0 | 113 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P25.4 | 113 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P26.65 | 113 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P28 | 113 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P31.8 | 80 | 338,500 | 366,500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P32 | 80 | 341,000 | 369,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P33.5 | 80 | 358,750 | 388,500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P35.0 | 80 | 376,500 | 407,750 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P38.1 | 61 | 413,250 | 448,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P40 | 61 | 435,500 | 472,500 | 508,750 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P42.2 | 61 | 461,750 | 501,000 | 539,750 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P48.1 | 52 | 531,500 | 577,500 | 622,750 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P50.3 | 52 | 557,500 | 606,000 | 653,750 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P50.8 | 52 | 563,500 | 612,500 | 660,750 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P59.9 | 37 | 671,250 | 730,250 | 788,500 | 827,250 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
P75.6 | 27 | 857,000 | 933,500 | 1,009,250 | 1,059,500 | 1,134,250 | 1,183,500 | 0 | 0 | ||
P88.3 | 24 | 1,007,500 | 1,098,000 | 1,187,750 | 1,247,500 | 1,336,250 | 1,336,250 | 1,540,750 | 0 | ||
P108 | 16 | 1,240,500 | 1,353,000 | 1,464,750 | 1,539,000 | 1,649,500 | 1,649,500 | 1,905,000 | 0 | ||
P113.5 | 16 | 1,305,750 | 1,424,250 | 1,542,000 | 1,620,250 | 1,737,000 | 1,737,000 | 2,006,750 | 2,386,000 | ||
P126.8 | 16 | 1,463,000 | 1,596,500 | 1,729,000 | 1,817,000 | 1,948,500 | 1,948,500 | 2,252,750 | 2,681,250 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Một vài điểm lưu ý khi quý khách đặt hàng:
- Sản phẩm thép ống đen P40 mà chúng tôi phân phối đều bảo hành chính hãng về chất lượng
- Qúy khách thanh toán sau khi đã nhận hàng đủ
- Sáng Chinh Steel có các xe vận tải công suất đa dạng, lớn nhỏ khác nhau. Phù hợp với trọng lượng vật tư mà khách hàng mong muốn
- Khách hàng có quyền kiểm tra mẫu mã, kích thước và chủng loại mình yêu cầu
- Đơn hàng sẽ được xác nhận ngay trong ngày
- Bảng báo giá thép ống đen xây dựng các loại nói chung đã bao gồm các chi phí vận chuyển. Cũng như là thuế VAT 10% toàn TP.HCM cùng với các tỉnh thành lân cận.
Điều phối nguồn thép ống đen P40 độ dày 1.5mm, 1.8m, 2.0mm, 2.3mm, 3.0mm, 3.2mm đến công trình
Thép ống đen P40 nói riêng & sắt thép xây dựng nói chung rất đa dạng và phong phú trên thị trường. Nguồn hàng cung ứng tận nơi được sản xuất hay được nhập khẩu từ nước ngoài. Tôn thép Sáng Chinh hiện đang là công ty cung cấp nguồn vật tư chất lượng cho các tỉnh Phía Nam, giá hợp lý đến với mọi công trình. Chúng tôi nhập nguồn sắt thép từ các hãng sản xuất nổi tiếng như: thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Việt Mỹ,…
Các sản phẩm được sản xuất đạt các tiêu chí về xây dựng. Ra đời trên dây chuyền sản xuất nghiêm ngặc nhất. Đảm bảo sản phẩm sẽ tương thích với đa dạng mọi công trình
Sự Đa Dạng và Chất Lượng Của Các Sản Phẩm Thép từ Tôn Thép Sáng Chinh
Trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp, việc sử dụng các sản phẩm thép chất lượng là điều quan trọng để đảm bảo tính bền vững và an toàn cho các công trình. Tôn Thép Sáng Chinh là một trong những nhà cung cấp hàng đầu về các sản phẩm thép như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và tôn các loại , mang đến sự đa dạng và chất lượng cao cho các dự án xây dựng và công nghiệp.
1. Thép Hình và Thép Hộp: Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp các loại thép hình và thép hộp đa dạng về kích thước và độ dày, từ những sản phẩm tiêu chuẩn đến những loại đặc biệt. Thép hình và thép hộp được ứng dụng trong việc tạo khung kết cấu, cột xây dựng và nhiều ứng dụng khác.
2. Thép Ống và Thép Tấm: Các loại thép ống và thép tấm từ Tôn Thép Sáng Chinh có đa dạng kích thước và độ dày, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng như trong hệ thống ống nước, cấp thoát nước, lắp đặt kết cấu và tấm chắn.
3. Thép Cuộn và Xà Gồ: Thép cuộn và xà gồ đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng kết cấu, khung nhà xưởng và các công trình lớn. Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp các loại thép cuộn và xà gồ với chất lượng và kích thước đa dạng.
4. Tôn Hoa Sen và Tôn Đông Á: Tôn Hoa Sen và Tôn Đông Á là những sản phẩm tôn lớn, có khả năng chống oxi hóa và độ bền cao. Chúng thường được sử dụng trong việc làm mái và vách xây dựng.
5. Tôn Cách Nhiệt và Sắt Thép Xây Dựng: Tôn cách nhiệt giúp điều chỉnh nhiệt độ và âm thanh trong các công trình. Sắt thép xây dựng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo khung kết cấu và độ bền cho các công trình.
6. Tôn Các Loại và Sự Đa Dạng: Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp sự đa dạng về loại tôn như tôn mạ kẽm, tôn màu, tôn nhựa và nhiều loại tôn khác, phục vụ mọi nhu cầu của khách hàng.
Với cam kết về chất lượng, độ tin cậy và sự đa dạng, Tôn Thép Sáng Chinh là địa chỉ tin cậy cho các dự án xây dựng và công nghiệp, mang đến những sản phẩm thép tốt nhất để đảm bảo thành công cho mọi dự án.