Cập nhật bảng báo giá thép xây dựng mới nhất hôm nay
Thép xây dựng là vật liệu then chốt quyết định chất lượng và chi phí của mọi công trình. Tuy nhiên, giá thép xây dựng thường xuyên biến động do chịu ảnh hưởng từ giá nguyên liệu, chi phí vận chuyển và tình hình cung cầu trong nước – quốc tế. Nhằm hỗ trợ các nhà thầu, chủ đầu tư và khách hàng nắm bắt nhanh chóng thông tin thị trường, Tôn thép Sáng Chinh liên tục cập nhật bảng giá thép xây dựng mới nhất đảm bảo minh bạch, chính xác.
Tổng quan về thép xây dựng
Thép xây dựng là loại vật liệu kim loại được sử dụng chủ yếu trong ngành xây dựng để làm cốt lõi chịu lực cho các công trình. Chúng có chức năng tạo khung kết cấu, gia cố bê tông, giúp công trình vững chắc, ổn định và bền vững theo thời gian.
Thép xây dựng thường được sản xuất từ hợp kim sắt – cacbon, có khả năng chịu lực tốt, chống cong vênh và phù hợp với nhiều loại hình công trình khác nhau, từ nhà ở dân dụng đến các công trình công nghiệp quy mô lớn.
Tùy theo mục đích sử dụng, thép xây dựng được chia thành nhiều loại như sau:
- Thép thanh vằn (thép gân): Đặc điểm: Có bề mặt gân (vằn xoắn) giúp tăng khả năng bám dính với bê tông. Thường được dùng trong các kết cấu chịu lực như dầm, cột, móng của công trình dân dụng và công nghiệp.
- Thép tròn trơn: Bề mặt trơn, tiết diện tròn đều, không có gân. Dùng trong các kết cấu không chịu lực lớn hoặc kết hợp với thép vằn trong một số kết cấu phụ.
- Thép cuộn: Được cuộn tròn thành cuộn lớn, có thể là trơn hoặc có gân. Thường dùng cho các công trình cần uốn theo hình dạng cụ thể, làm đai cột, đai dầm, lưới thép…
- Thép hình: Có hình dạng chữ cái H, I, U, V, L, C…, được cán theo hình dạng tiêu chuẩn. Dùng làm khung nhà thép tiền chế, cầu đường, kết cấu nhà xưởng…
- Thép hộp (thép ống vuông, chữ nhật, tròn): Có hình dạng hộp vuông, chữ nhật hoặc tròn, rỗng ruột. Dùng làm lan can, mái che, cổng, khung nhà tiền chế hoặc trong ngành nội thất, cơ khí.
- Thép tấm và thép lá: Dạng tấm phẳng, có độ dày và kích thước khác nhau. Dùng trong gia công cơ khí, làm bồn chứa, kết cấu mặt sàn, tường chắn…
Sắt thép là thành phần then chốt trong việc đảm bảo chất lượng và tuổi thọ của công trình. Vì vậy, việc lựa chọn đúng loại thép và theo dõi giá cả thị trường là rất quan trọng trong quá trình thi công xây dựng.

Vì sao cần cập nhật giá thép xây dựng thường xuyên?
Trên thị trường xây dựng hiện nay, giá sắt thép không ngừng biến động theo từng ngày, thậm chí từng giờ. Việc nắm bắt thông tin giá cả một cách kịp thời không chỉ giúp các chủ đầu tư và nhà thầu kiểm soát chi phí tốt hơn mà còn hỗ trợ việc đưa ra các quyết định mua vật tư chính xác, hiệu quả. Vậy tại sao việc cập nhật bảng giá thép xây dựng thường xuyên lại quan trọng đến vậy? Dưới đây là những lý do không thể bỏ qua.
Biến động giá liên tục
Giá thép xây dựng không ổn định mà thay đổi theo thời gian do nhiều yếu tố như:
- Giá nguyên liệu đầu vào (quặng sắt, than…)
- Tình hình cung – cầu trong nước và quốc tế.
- Chi phí vận chuyển, tỷ giá ngoại tệ.
- Chính sách thuế, nhập khẩu và tình hình địa chính trị
Việc theo dõi sát giá giúp đưa ra quyết định mua hàng đúng thời điểm, tránh mua phải giá cao.
Lập dự toán và kiểm soát chi phí chính xác
Giá sắt thép chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi phí xây dựng. Cập nhật giá thường xuyên giúp:
- Lập dự toán chi tiết, sát thực tế.
- Tránh bị đội vốn.
- Dễ dàng kiểm soát ngân sách theo từng giai đoạn thi công.
Lên kế hoạch thi công hợp lý
Việc nắm bắt giá cả giúp nhà thầu, chủ đầu tư:
- Quyết định thời điểm mua vật tư phù hợp.
- Lựa chọn nhà cung cấp có giá tốt và ổn định.
- Tránh tình trạng thiếu vật tư hoặc mua gấp với giá cao.
So sánh, chọn lựa nhà cung cấp
Thị trường có nhiều đơn vị cung cấp sắt thép với mức giá và chất lượng khác nhau. Cập nhật giá thường xuyên giúp:
- So sánh giá giữa các thương hiệu, nhà phân phối.
- Đàm phán tốt hơn.
- Chọn được nguồn hàng vừa uy tín, vừa có giá hợp lý

Báo giá thép xây dựng chi tiết mới nhất
Để giúp quý khách hàng, nhà thầu và chủ đầu tư cập nhật nhanh chóng tình hình thị trường vật liệu xây dựng, chúng tôi xin gửi đến bảng báo giá thép xây dựng mới nhất hôm nay. Mức giá được cập nhật liên tục từ các nhà máy uy tín như Hòa Phát, Việt Nhật, Pomina, Miền Nam, Tisco Thái Nguyên, Tung Ho, Việt Mỹ … nhằm đảm bảo độ chính xác và minh bạch. Vui lòng tham khảo chi tiết dưới đây để có lựa chọn phù hợp và tiết kiệm chi phí cho công trình của bạn.
Báo giá thép xây dựng Hòa Phát
STT | Sản phẩm | Đơn vị tính | Khối lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép cuộn Ø6 | Kg | – | 15,500 | – |
2 | Thép cuộn Ø8 | Kg | – | 15,500 | – |
3 | Thép Ø10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 15,800 | 114,076 |
4 | Thép Ø12 | 1 Cây (11.7m) | 10.4 | 15,500 | 161,200 |
5 | Thép Ø14 | 1 Cây (11.7m) | 14.157 | 15,500 | 219,434 |
6 | Thép Ø16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 15,500 | 286,595 |
7 | Thép Ø18 | 1 Cây (11.7m) | 23.4 | 15,500 | 362,700 |
8 | Thép Ø20 | 1 Cây (11.7m) | 28.9 | 15,500 | 447,950 |
9 | Thép Ø22 | 1 Cây (11.7m) | 34.91 | 15,500 | 541,105 |
10 | Thép Ø25 | 1 Cây (11.7m) | 45.09 | 15,600 | 703,404 |
11 | Thép Ø28 CB4 | 1 Cây (11.7m) | 56.56 | 15,600 | 882,336 |
12 | Thép Ø32 CB4 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | 15,700 | 1,159,131 |
Báo giá thép xây dựng Việt Nhật
STT | Sản phẩm | Đơn vị tính | Khối lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép cuộn Ø6 | Kg | – | 15,500 | – |
2 | Thép cuộn Ø8 | Kg | – | 15,500 | – |
3 | Thép Ø10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 15,700 | 113,354 |
4 | Thép Ø12 | 1 Cây (11.7m) | 10.4 | 15,400 | 160,160 |
5 | Thép Ø14 | 1 Cây (11.7m) | 14.157 | 15,400 | 218,018 |
6 | Thép Ø16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 15,400 | 284,746 |
7 | Thép Ø18 | 1 Cây (11.7m) | 23.4 | 15,400 | 360,360 |
8 | Thép Ø20 | 1 Cây (11.7m) | 28.9 | 15,400 | 445,060 |
9 | Thép Ø22 | 1 Cây (11.7m) | 34.91 | 15,400 | 537,614 |
10 | Thép Ø25 | 1 Cây (11.7m) | 45.09 | 15,500 | 698,895 |
11 | Thép Ø28 | 1 Cây (11.7m) | 56.56 | 15,500 | 876,680 |
12 | Thép Ø32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | 15,600 | 1,151,748 |
Báo giá thép xây dựng Việt Mỹ
STT | Sản phẩm | Đơn vị tính | Khối lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép cuộn Ø6 | Kg | – | 15,500 | – |
2 | Thép cuộn Ø8 | Kg | – | 15,500 | – |
3 | Thép Ø10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 15,700 | 113,354 |
4 | Thép Ø12 | 1 Cây (11.7m) | 10.4 | 15,400 | 160,160 |
5 | Thép Ø14 | 1 Cây (11.7m) | 14.157 | 15,400 | 218,018 |
6 | Thép Ø16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 15,400 | 284,746 |
7 | Thép Ø18 | 1 Cây (11.7m) | 23.4 | 15,400 | 360,360 |
8 | Thép Ø20 | 1 Cây (11.7m) | 28.9 | 15,400 | 445,060 |
9 | Thép Ø22 | 1 Cây (11.7m) | 34.91 | 15,400 | 537,614 |
10 | Thép Ø25 | 1 Cây (11.7m) | 45.09 | 15,500 | 698,895 |
11 | Thép Ø28 CB4 | 1 Cây (11.7m) | 56.56 | 15,500 | 876,680 |
12 | Thép Ø32 CB4 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | 15,600 | 1,151,748 |
Báo giá thép xây dựng Việt Úc
Báo giá thép trơn dạng cuộn Việt Úc | |||
LOẠI THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | GIÁ BÁN (VNĐ) |
|
Thép Ø 6 | Kg | 14.100 | |
Thép Ø 8 | Kg | 14.100 | |
Báo giá thép thanh vằn Việt Úc | |||
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 – D25 ) | Kg | 14.130 | 16.073 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 – D32 ) | Kg | 14.250 | 16.095 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D10 – D32 ) | Kg | 14.350 | 16.205 |
Báo giá thép cuộn Việt Úc | |||
LOẠI THÉP VIỆT ÚC | ĐƠN VỊ TÍNH | THÉP CB300 (VNĐ/KG) |
THÉP CB400 (VNĐ/KG) |
Thép Ø 6 | Kg | 14.340 | 14.340 |
Thép Ø 8 | Kg | 14.340 | 14.340 |
Báo giá sắt thép xây dựng Tisco Thái Nguyên
LOẠI THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ KG) |
Thép trơn CT3, CB240 -T d6-T, d8-T | Cuộn | 12.450 |
Thép vằn SD295A, CB300-V D8 | Cuộn | 12.450 |
Thép thanh vằn SD295A, CB300-V D9 | 1 Cây(11.7m) | 12.950 |
Thép vằn CT5, SD2954A, CB300-V D10 | Cuộn | 12.500 |
Thép thanh vằn CT5, SD295A, Gr40, CB300-V D10 | 1 Cây(11.7m) | 12.750 |
Thép thanh vằn CT5, SD295A,CB300-V D12 | 1 Cây(11.7m) | 12.750 |
Thép thanh vằn CT5, SD295A, Gr40, CB300-V D14 | 1 Cây(11.7m) | 12.700 |
Thép thanh vằn CB400-V,CB500-V D110 | 1 Cây(11.7m) | 12.950 |
Thép thanh vằn CB400-V,CB500-V D12 | 1 Cây(11.7m) | 12.750 |
Thép thanh vằn CB400-V,CB500-V D14 | 1 Cây(11.7m) | 12.650 |
Báo giá thép xây dựng Pomina
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
Thép cuộn phi 6 | 14,150 | ||
Thép cuộn phi 8 | 14,150 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14,250 | 97,773 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 14,250 | 140,655 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 14,250 | 195,320 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 14,250 | 254,105 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 14,350 | 324,300 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 14,350 | 404,050 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | Liên hệ | Liên hệ |
Báo giá thép thanh vằn Pomina | |||
LOẠI THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | THÉP POMINA CB300V (VNĐ) |
THÉP POMINA CB400V (VNĐ) |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 95.541 | 97.571 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 138.571 | 140.870 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 192.512 | 195.482 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 252.245 | 254.672 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 321,980 | 324.097 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 402.982 | 404.721 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
Báo giá sắt thép xây dựng Miền Nam
LOẠI THÉP | BAREM (KG/CÂY) | GIÁ VNĐ/KG | GIÁ VNĐ/CÂY |
Sắt miền Nam phi 6 | 10.150 | ||
Sắt miền Nam phi 8 | 10.150 | ||
Sắt miền Nam phi 10 | 7.21 | 10.250 | 74.020 |
Sắt miền Nam phi 12 | 10.39 | 10.250 | 114.096 |
Sắt miền Nam phi 14 | 14.16 | 10.250 | 159.011 |
Sắt miền Nam phi 16 | 18.47 | 10.250 | 217.410 |
Sắt miền Nam phi 18 | 23.38 | 10.250 | 258.720 |
Sắt miền Nam phi 20 | 28.85 | 10.350 | 304.124 |
Sắt miền Nam phi 22 | 34.91 | 10.350 | Liên hệ |
Sắt miền Nam phi 25 | 45.09 | 10.350 | Liên hệ |
Sắt miền Nam phi 28 | 10.450 | Liên hệ | |
Sắt miền Nam phi 32 | 10.450 | Liên hệ | |
Báo giá thép thanh vằn Miền Nam | |||
LOẠI THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ CB300V MIỀN NAM (VNĐ/CÂY) |
ĐƠN GIÁ CB400V MIỀN NAM (VNĐ/CÂY) |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 74,714 | 75,008 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 113,611 | 115,861 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 159,551 | 161,176 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 217,314 | 219,239 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 268,451 | 271,741 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 303,391 | 307,791 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ |
Báo giá thép hình Miền Nam | |||
LOẠI THÉP | ĐỘ DÀI (M/CÂY) | TRỌNG LƯỢNG (KG/CÂY) | GIÁ (VNĐ) |
Thép V 150 x 150 x 10 x 12000 | 12 | 274.8 | 10.073 |
Thép V 75 x 75 x 5 x 6000 | 6 | 34.8 | 10.073 |
Thép V 63 x 63 x 5 x 6000 | 6 | 28.86 | 10.073 |
Thép V 50 x 50 x 4 x 6000 | 6 | 18.36 | 10.073 |
Thép V 100 x 100 x 8 x 6000 | 6 | 73.2 | 10.073 |
Thép V 63 x 63 x 6 x 6000 | 6 | 34.32 | 10.073 |
Thép V 75 x 75 x 7 x 6000 | 6 | 47.76 | 10.073 |
Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 x 12000 | 12 | 202.8 | 11.091 |
Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12000 | 12 | 285.6 | 11.091 |
Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 x 12000 | 12 | 378 | 11.091 |
Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12000 | 12 | 484.8 | 11.091 |
Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 x 12000 | 12 | 868.8 | 11.091 |
Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 x 12000 | 12 | 598.8 | 11.091 |
Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 x 12000 | 12 | 669.8 | 18.091 |
Báo giá sắt thép xây dựng Đông Nam Á
Báo giá thép Đông Nam Á CB300V | ||||
STT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | GIÁ TIỀN (VNĐ/CÂY) |
1 | Thép cuộn phi 6 | KG | 12.850 | 12.850 |
2 | Thép cuộn phi 8 | KG | 12.850 | 12.850 |
3 | Thép cây phi 10 | 1 Cây(11.7m) | 12.850 | 90.109 |
4 | Thép cây phi 12 | 1 Cây(11.7m) | 12.850 | 130.187 |
5 | Thép cây phi 14 | 1 Cây(11.7m) | 12.950 | 178.328 |
6 | Thép cây phi 16 | 1 Cây(11.7m) | 12.950 | 236.917 |
7 | Thép cây phi 18 | 1 Cây(11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
8 | Thép cây phi 20 | 1 Cây(11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
Báo giá sắt thép xây dựng Tung Ho
Bảng báo giá thép cuộn Tung Ho | |||||
Sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá CB300 – T (VNĐ/kg) | Đơn giá
CB400 – T (VNĐ/kg) |
||
Cuộn phi 6 | Kg | 13.100 | 13.100 | ||
Cuộn phi 8 | Kg | 13.100 | 13.100 | ||
Bảng báo giá thép thanh vằn Tung Ho | |||||
Sản phẩm | Chiều dài cây
(m) |
Trọng lượng
(Kg/ cây) |
Đơn giá
CB300 – T (VNĐ/cây) |
Đơn giá
CB400 – T (VNĐ/cây) |
|
Thép phi 10 | 11.7 | 7.22 | 85.000 | 90.000 | |
Thép phi 12 | 11.7 | 10.39 | 128.500 | 130.000 | |
Thép phi 14 | 11.7 | 14.16 | 168.000 | 175.000 | |
Thép phi 16 | 11.7 | 18.49 | 224.000 | 230.000 | |
Thép phi 18 | 11.7 | 23.40 | 295.000 | 302.000 | |
Thép phi 20 | 11.7 | 28.90 | 357.000 | 365.000 | |
Thép phi 22 | 11.7 | 34.87 | 440.000 | 454.000 | |
Thép phi 25 | 11.7 | 45.05 | 558.000 | 570.000 | |
Thép phi 28 | 11.7 | 56.63 | 700.000 | 725.000 | |
Thép phi 32 | 11,7 | 73.83 | 946.000 | 970.000 |
Lưu ý: Các bảng giá sắt thép xây dựng ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá cả chưa chính xác (do giá biến động liên tục). Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá sắt thép mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí từ Sáng Chinh.
Mẹo kiểm tra và chọn đúng loại thép cho công trình
Việc lựa chọn đúng loại sắt thép không chỉ ảnh hưởng đến độ bền và tuổi thọ của công trình mà còn giúp tối ưu chi phí và đảm bảo an toàn trong thi công. Dưới đây là một số mẹo quan trọng giúp bạn kiểm tra và chọn sắt thép đúng chuẩn:
- Xác định đúng nhu cầu sử dụng
Căn cứ vào thiết kế kết cấu của công trình để chọn đúng loại thép: thép vằn, thép tròn, thép cuộn hay thép hình. Ví dụ: Móng và cột nhà cần dùng thép vằn cường độ cao, trong khi các kết cấu phụ có thể dùng thép tròn trơn.
- Kiểm tra nguồn gốc, thương hiệu
Nên chọn thép xây dựng của các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Miền Nam, Việt Nhật, Pomina… để đảm bảo chất lượng. Khi mua, cần kiểm tra nhãn mác, logo dập nổi hoặc in trên cây thép và bao bì cuộn thép. Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp chứng chỉ chất lượng (CO, CQ) nếu cần.
- Quan sát ngoại quan sản phẩm
Thép chất lượng tốt có bề mặt sáng, không rỉ sét, không trầy xước hay cong vênh. Thép vằn có đường gân đều, rõ nét; thép tròn trơn có tiết diện đồng đều, không nứt gãy. Với thép cuộn, cuộn tròn đều, không méo mó hay biến dạng.
- Kiểm tra kích thước và trọng lượng
Đo đường kính thực tế của thép để đảm bảo đúng với thông số ghi trên nhnã. Cân thử một đoạn thép theo chiều dài tiêu chuẩn để kiểm tra khối lượng có đúng theo quy chuẩn không.
- So sánh báo giá và chính sách bảo hành
Không nên ham rẻ, chọn thép giá quá thấp so với thị trường vì có thể là hàng kém chất lượng hoặc trôi nổi. Ưu tiên đơn vị bán hàng có chính sách đổi trả, bảo hành rõ ràng và có uy tín trên thị trường.
- Nhờ kỹ sư hoặc đơn vị giám sát tư vấn
Nếu không am hiểu chuyên môn, nên nhờ kỹ sư xây dựng hoặc người có kinh nghiệm đi cùng để kiểm tra chất lượng vật tư trước khi ký nhận hoặc mua hàng.
Sắt thép là “xương sống” của mọi công trình xây dựng, đóng vai trò then chốt trong việc đảm bảo kết cấu chịu lực và độ bền lâu dài. Việc lựa chọn sắt thép đúng chuẩn từ đầu sẽ giúp công trình của bạn vững chắc, tiết kiệm và an toàn hơn trong suốt quá trình sử dụng.

Tôn thép Sáng Chinh – Nhà phân phối thép uy tín tại TPHCM
Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng, Tôn thép Sáng Chinh đã và đang khẳng định vị thế là một trong những nhà phân phối sắt thép uy tín hàng đầu tại TP.HCM và các tỉnh lân cận. Công ty chuyên cung cấp đầy đủ các loại thép xây dựng như: thép thanh vằn, thép tròn trơn, thép cuộn, thép hình (H, I, U, V…), thép hộp và các loại thép công nghiệp khác.
Ưu điểm nổi bật của Sáng Chinh:
- Nguồn hàng chính hãng 100% từ các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Việt Nhật, Pomina, Miền Nam…
- Giá cả cạnh tranh, cập nhật hàng ngày theo sát thị trường, cam kết không phát sinh chi phí ẩn.
- Giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ với đội xe vận chuyển chủ động, hỗ trợ toàn khu vực TP.HCM và các tỉnh miền Nam.
- Tư vấn kỹ thuật miễn phí, hỗ trợ lựa chọn loại thép phù hợp với nhu cầu công trình.
- Cung cấp đầy đủ hóa đơn, chứng từ CO – CQ, đảm bảo minh bạch và đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
Với phương châm “Chất lượng tạo nên uy tín”, Tôn thép Sáng Chinh không ngừng cải tiến dịch vụ và đa dạng hóa sản phẩm để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng trong lĩnh vực xây dựng. Hãy liên hệ ngay với Tôn thép Sáng Chinh để được hỗ trợ tốt nhất.

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH – PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG SỐ 1 MIỀN NAM
- Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Điện thoại: 097 5555 055/0907 137 555/0937 200 900/0949 286 777/0907 137 555
- Email: thepsangchinh@gmail.com