Bảng báo giá thép hộp vuông 100x100x2.3x6m tại An Giang. Nguồn vật liệu xây dựng trên địa bàn đang được cung ứng hằng ngày đến các công trình dân dụng, nhất là thép hộp vuông 100x100x2.3x6m. Tôn thép Sáng Chinh hôm nay kê khai bảng giá giúp quý khách nắm vững thông tin tốt nhất
Thông số kĩ thuật của thép hộp vuông 100x100x2.3x6m phù hợp với mọi yêu cầu mà nhà thầu đưa ra. Qúy khách nếu muốn nhận được những yêu cầu hỗ trợ, xin gọi điện về số: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0932 117 666
Giới thiệu cụ thể về thép hộp vuông 100x100x2.3x6m tại An Giang
Tên sản phẩm | Thép hộp vuông |
OD | 100×100 |
Độ dày | 23mm |
Chiều dài | 6m-12m |
Vật liệu thép | Q195 → SS330,ST37,ST42 Q235 → SS400,S235JR Q345 → S355JR,SS500,ST52 SKTR400, SKTR490 |
Tiêu chuẩn | EN10255, BS1387,ASTM A53 GB/T 6479 – GB/T3091 – GB/T628 – JIS G 3101 – JIS G 3131 – JIS G3444 – EN 10210 – EN 10219 – KS D 3568 |
Công dụng | Loại thép hộp vuông dân dụng này thường áp dụng để làm sườn nhà, kệ, giường ngủ, thành phần cấu trúc tạo nên sự bền vững cho các tòa nhà, cầu, đường cao tốc, băng tải, đường ray an toàn, cần trục, cẩu, thiết bị thể thao, đồ gia dụng, công nghiệp ô tô, công nghiệp điện, công nghiệp xây dựng, công nghiệp đóng tàu, dầu, khí nội thất và sản xuất máy móc nông nghiệp |
Đầu cuối của ống | Bằng Cắt vát Khớp nối hoặc nắp Vát cạnh Xoáy rãnh Ren |
Bảo vệ đầu ống | Nắp nhựa Nắp sắt |
Bề mặt hoàn thiện | Trần Đen Mạ kẽm Dầu PE, 3PE, FBE, lớp phủ chống ăn mòn, sơn chống ăn mòn . |
Bảng quy cách và khối lượng thép hộp vuông 100x100x2.3x6m
Thành phần hóa học
Mác thép |
C |
Si |
MN |
P |
S |
V CU |
NB Ni |
Mo Cr |
Ti Al |
N C0 |
A500 GR.B |
0.26 |
|
|
0.035 |
0.035 |
0.200 |
|
|||
A500 GR.C |
0.23 |
|
1.35 |
0.035 |
0.035 |
0.200 |
0.012 | |||
STKR 400 |
0.25 |
|
|
0.040 |
0.040 |
|
0.012 | |||
Q235B |
0.12-0.20 |
0.30 |
0.30-0.70 |
0.045 |
0.045 |
|
Tính chất cơ lý
Mác thép |
Giới hạn chảy |
Độ Bền Kéo |
Độ dãn dài |
A500 GR.B |
320 |
400 | 23 |
A500 GR.C |
345 |
430 | 21 |
A500 GR.C |
245 |
400 |
23 |
A500 GR.C` |
215 |
335 – 410 |
31 |
Chất lượng thép hộp vuông 100x100x2.3x6m của đại lý nào ở An Giang chính hãng & giá rẻ?
Trên địa bàn hiện tại đang có rất nhiều công ty chuyên kinh doanh & cấp phối mặt hàng thép hộp vuông 100x100x2.3x6m. Do đó, điều bạn cần làm là phải tìm hiểu kĩ, rõ ràng về nơi cung cấp để mua được thép với giá rẻ, mà lại chất lượng
Sáng Chinh Steel luôn cam kết với người tiêu dùng rằng chất lượng dịch vụ đảm bảo trọn gói tốt nhất, được hoàn thành một cách nhanh chóng. Kho chứa vật liệu xây dựng có diện tích rộng nên sẽ không giới hạn đơn đặt hàng. Đặc biệt công ty đã trở thành đại lý cấp 1 nhiều hãng sắt thép nổi tiếng. Hoạt động 24/24h, chúng tôi sẽ mau chóng giao hàng kèm theo các giấy tờ chứng từ, hóa đơn cụ thể. Nhãn mác thép rõ ràng
Bảng báo giá thép hộp vuông 100x100x2.3x6m tại An Giang
Các khâu kiểm tra, hệ thống quản lý sắt thép được thông qua một cách chặt chẽ & chi tiết. Công ty cấp phối dạng thép hộp vuông 100x100x2.3x6m với quy cách theo đúng yêu cầu.
Bảng báo giá thép hộp vuông bên dưới đây sẽ giúp nhà thầu xây dựng chọn lựa quy cách kích thước tùy theo kiến trúc xây dựng. Công ty Tôn thép Sáng Chinh kê khai giá cả vật liệu theo thời điểm, luôn sát cánh cùng quý khách 24/7. Dựa vào đặc tính công trình mà sử dụng thép hộp vuông 100x100x2.3x6m với nhiều kích thước khác nhau
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0932 117 666 – 097.5555.055 – 0909.936.937
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/ Cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Thép hộp 100×100 – Tôn thép Sáng Chinh | 2.3 | 42.34 | 17,000 |
4 | 72.35 | 17,000 | |
5 | 89.49 | 17,000 | |
6 | 106.3 | 17,000 | |
8 | 138.7 | 17,000 | |
10 | 169.6 | 17,000 | |
12 | 199.0 | 17,000 |
Ứng dụng của thép hộp vuông 100x100x2.3x6m
Hầu hết, chúng ta sẽ dễ dàng bắt gặp dạng thép hộp xây dựng này ở bất cứ công trình nào, với khả năng ứng dụng cùng với chất lượng tuyệt vời, chúng có thể được sử dụng để xây dựng nhà ở, nhà kho, nhà xưởng …
Cụ thể có thể dùng hộp thép vuông 100x100x2.3x6m để
Làm mái nhà
Làm ống thép
Làm cầu thang
Làm khung nhà tiền chế …
Kết cấu thép hộp vuông 100x100x2.3x6m
Thành phần chính, quan trọng để cấu tạo nên thép hộp vuông 100x100x2.3x6m, đó chính là sắt & một số hàm lượng carbon, mục đích nhằm để tăng cường độ độ bền, tính dẻo nhất định cho sản phẩm. Người ta thường trải qua khâu mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng để chống mòn cho sản phẩm, đồng thời tăng khả năng chịu lực của thép.
Đối với thép hộp vuông nói chung, thông thường sẽ có chiều dài từ 6m đến 12m đối với thép sản xuất trong nước. Đối với loại thép nhập khẩu thì có chiều dài là trên 12m. Thế nhưng, trong khi vận chuyển thì chiều dài của thép sẽ được giới hạn, vì vậy thép hộp vuông 6m thường được chọn để vận chuyển dễ dàng hơn.
Thép hộp vuông 100x100x2.3x6m được chia ra thành 2 loại chính : hộp thép mạ kẽm và thép hộp đen. Đặc biệt, giá cả của thép hộp vuông mạ kẽm thường cao hơn so với thép hộp vuông đen vì chúng mang đến độ thẩm mỹ tốt hơn, chống gỉ sét, chống tác hại từ môi trường,… Bên cạnh đó, mỗi sản phẩm có độ dày và kích thước khác nhau, giá cả cũng từ đó mà có nhiều phân khúc. Qúy khách trước khi mua hàng của nên tìm hiểu kĩ để đảm bảo an toàn cho công trình