Bảng báo giá thép hộp vuông 200x200x4.5x6m tại An Giang. Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi cập nhật tin tức hằng ngày ở hệ thống website: tonthepsangchinh.vn, quý khách có thể tham khảo dễ dàng. Phân phối thép mới, nhãn mác đầy đủ, đáp ứng mọi thông số về xây dựng
Hiện nay, nhiều công trình lớn nhỏ trên địa bàn rất ưu tiên ứng dụng thép hộp vuông 200x200x4.5 vào xây dựng. Để nhanh chóng nhận đầy đủ những thông tin hằng ngày, xin gọi về số: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0932 117 666
Giới thiệu cụ thể về thép hộp vuông 200x200x4.5x6m tại An Giang
Tên sản phẩm | Thép hộp vuông |
OD | 200×200 |
Độ dày | 45mm |
Chiều dài | 6m-12m |
Vật liệu thép | Q195 → SS330,ST37,ST42 Q235 → SS400,S235JR Q345 → S355JR,SS500,ST52 SKTR400, SKTR490 |
Tiêu chuẩn | EN10255, BS1387,ASTM A53 GB/T 6479 – GB/T3091 – GB/T628 – JIS G 3101 – JIS G 3131 – JIS G3444 – EN 10210 – EN 10219 – KS D 3568 |
Công dụng | nguyên liệu này thường áp dụng để làm sườn nhà, kệ, giường ngủ, thành phần cấu trúc hỗ trợ các tòa nhà, cầu, đường cao tốc, băng tải, đường ray an toàn, cần trục, cẩu, thiết bị thể thao, đồ gia dụng, công nghiệp ô tô, công nghiệp điện, công nghiệp xây dựng, công nghiệp đóng tàu, dầu, khí nội thất và sản xuất máy móc nông nghiệp |
Đầu cuối của ống | Bằng Cắt vát Khớp nối hoặc nắp Vát cạnh Xoáy rãnh Ren |
Bảo vệ đầu ống | Nắp nhựa Nắp sắt |
Bề mặt hoàn thiện | Trần Đen Mạ kẽm Dầu PE, 3PE, FBE, lớp phủ chống ăn mòn, sơn chống ăn mòn . |
Bảng quy cách và khối lượng thép hộp vuông 200x200x4.5x6m
QUY Cách | Độ Dày (mm) | Chiều Dài (m) | Khối Lượng Kg/m | Khối Lượng Kg/cây |
200 x 200 | 5.0 | 6 | 30.615 | 183.69 |
200 x 200 | 6.0 | 6 | 36.55 | 219.3 |
200 x 200 | 8.0 | 6 | 48.23 | 289.38 |
200 x 200 | 10.0 | 6 | 59.66 | 357.96 |
200 x 200 | 12.0 | 6 | 70.83 | 425 |
Thành phần hóa học
Mác thép |
C |
Si |
MN |
P |
S |
V CU |
NB Ni |
Mo Cr |
Ti Al |
N C0 |
A500 GR.B |
0.26 |
|
|
0.035 |
0.035 |
0.200 |
|
|||
A500 GR.C |
0.23 |
|
1.35 |
0.035 |
0.035 |
0.200 |
0.012 | |||
STKR 400 |
0.25 |
|
|
0.040 |
0.040 |
|
0.012 | |||
Q235B |
0.12-0.20 |
0.30 |
0.30-0.70 |
0.045 |
0.045 |
|
Tính chất cơ lý
Mác thép |
Giới hạn chảy |
Độ Bền Kéo |
Độ dãn dài |
A500 GR.B |
320 |
400 | 23 |
A500 GR.C |
345 |
430 | 21 |
A500 GR.C |
245 |
400 |
23 |
A500 GR.C` |
215 |
335 – 410 |
31 |
Chất lượng thép vuông của đại lý nào ở An Giang chính hãng & giá rẻ?
Trên địa bàn hiện tại đang có rất nhiều công ty chuyên kinh doanh mặt hàng thép hộp vuông. Bởi vậy, điều bạn cần làm là phải tìm hiểu kĩ, rõ ràng về nơi cung cấp để mua được thép với giá rẻ, mà lại chất lượng
Sáng Chinh Steel luôn cam kết với khách hàng rằng chất lượng dịch vụ được hoàn thành một cách tốt nhất. Kho chứa vật tư có diện tích rộng nên sẽ không giới hạn đơn đặt hàng. Đặc biệt công ty đã trở thành đại lý cấp 1 nhiều hãng sắt thép nổi tiếng. Hoạt động 24/24h, chúng tôi sẽ mau chóng giao hàng kèm theo các giấy tờ chứng từ, hóa đơn cụ thể. Nhãn mác thép rõ ràng
Bảng báo giá thép hộp vuông 200x200x4.5x6m tại An Giang
Các khâu kiểm tra vật tư được thông qua một cách chặt chẽ & chi tiết. Công ty cấp phối các dạng thép hộp vuông với quy cách theo đúng yêu cầu.
Bảng báo giá thép hộp vuông dưới đây sẽ giúp nhà thầu xây dựng chọn lựa quy cách kích thước tùy theo kiến trúc xây dựng. Công ty Tôn thép Sáng Chinh luôn sát cánh cùng quý khách 24/7. Dựa vào đặc tính công trình mà sử dụng thép hộp vuông 200×200 với nhiều kích thước khác nhau
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0932 117 666 – 097.5555.055 – 0909.936.937
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/ Cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Thép hộp 200×200 – Tôn thép Sáng Chinh | 4 | 147.71 | 17,000 |
4.5 | 165.74 | 17,000 | |
5 | 183.69 | 17,000 | |
6 | 219.30 | 17,000 | |
8 | 289.38 | 17,000 | |
10 | 357.96 | 17,000 | |
12 | 425.03 | 17,000 | |
12.5 | 441.56 | 17,000 | |
16 | 554.65 | 17,000 |
Ứng dụng của thép hộp vuông 200x200x4.5x6m
Hầu hết, chúng ta dễ dàng bắt gặp dạng thép này ở bất cứ công trình nào, với khả năng ứng dụng cùng với chất lượng tuyệt vời, chúng có thể được sử dụng để xây dựng nhà ở, nhà kho, nhà xưởng …
Cụ thể có thể dùng hộp thép vuông 200×200 để
Làm mái nhà
Làm ống thép
Làm cầu thang
Làm khung nhà tiền chế …
Kết cấu thép hộp vuông
Thành phần chính, quan trọng để cấu tạo nên thép hộp vuông, đó chính là sắt và một số hàm lượng carbon để tăng cường độ và độ bền của sản phẩm. Người ta thường trải qua khâu mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng để chống mòn cho sản phẩm, đồng thời tăng khả năng chịu lực của thép.
Đối với thép hộp vuông thường sẽ có chiều dài từ 6m đến 12m đối với thép sản xuất trong nước. Đối với thép nhập khẩu thì có chiều dài là trên 12m. Tuy nhiên,trong khi vận chuyển thì chiều dài của thép sẽ được giới hạn, vì vậy thép hộp vuông 6m thường được chọn để vận chuyển dễ dàng hơn.
Thép hộp vuông được chia ra thành 2 loại chính : hộp thép mạ kẽm và thép hộp đen. Đặc biệt, giá cả của thép hộp vuông mạ kẽm thường cao hơn so với thép hộp vuông đen vì chúng mang đến độ thẩm mỹ tốt hơn, chống gỉ sét, chống tác hại từ môi trường,… Bên cạnh đó, mỗi sản phẩm có độ dày và kích thước khác nhau, giá cả cũng từ đó mà có nhiều phân khúc. Qúy khách trước khi mua hàng của nên tìm hiểu kĩ để đảm bảo an toàn cho công trình