Bảng báo giá xà gồ C175x50x20x3.0mm tại Bình Thuận. Những điều kiện để đánh giá một công trình thực sự tốt, đó chính là sử dụng vật tư xây dựng có chất lượng cao. Trong số đó, được nhắc đến nhiều nhất là xà gồ thép C175x50x20x3.0mm
Phân chia ra nhiều quy cách để khách hàng có thể thoải mái chọn lựa, công ty Sáng Chinh Steel sẽ hướng dẫn dịch vụ đặt hàng cụ thể thông qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Bảng báo giá xà gồ thép C175x50x20x3.0mm tại Bình Thuận
Bảng báo giá xà gồ C175x50x20x3.0mm hôm nay chỉ mang tính chất chính là để tham khảo, có sự thay đổi dựa vào mức số lượng đặt hàng, cũng như là tính chất xây dựng ở mỗi khu vực. Sự biến động phần lớn theo thị trường, kéo theo những cơ sở kinh doanh phải thay đổi báo giá liên tục. Tôn thép Sáng Chinh xin cung cấp chi tiết sau đây để quý vị tham khảo nhanh chóng:
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM 2021 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
Thông tin về xà gồ thép C175x50x20x3.0mm
Ta có thể đánh giá xà gồ nói chung qua nhiều hình thức. Xà gồ C175x50x20x3.0mm hiện nay chủ yếu là xà gồ thép với đa dạng về vị trí các lỗ đột theo yêu cầu của khách. Sản phẩm có thể được cán nóng, cán nguội hoặc mạ kẽm nhúng nóng.
Xà gồ hình chữ C
Rất nhiều công trình trên địa bàn hiện tại đang ưu tiên sử dụng xà gồ C175x50x20x3.0mm nhiều nhất. Lý do là vì nhà xưởng, nhà máy, bệnh viện và các công trình dân dụng có bước cột nhỏ hơn 6m.
Loại xà gồ thép này còn được biết đến với ưu điểm là trọng lượng nhẹ, dễ dàng đột lỗ – lắp đặt và vận chuyển…
Quy cách xà gồ C175x50x20x3.0mm mạ kẽm
Khi nhắc tới quy cách, chúng sẽ gồm có các thông số kĩ thuật như sau: kích thước, trọng lượng, độ dày, độ dài, khoảng cách đục lỗ,…
Sản phẩm xà gồ C175x50x20x3.0mm có chất lượng tốt, nhờ vào dây chuyền sản xuất ứng dụng theo công nghệ NOF. Đây được coi là công nghệ hiện đại nhất, đã giúp cho quá trình sản xuất được diễn ra an toàn hơn , tuân thủ đầy đủ các khâu, tiết kiệm thời gian, cũng như bảo vệ môi trường.
Quy cách xà gồ C175x50x20x3.0mm mạ kẽm đục lỗ theo tiêu chuẩn:
+ Độ dày: 3,0mm.
+ 2 cạnh có chiều cao: 50 – 20mm.
+ Chiều rộng thông thường: 175mm.
+ Chiều dài xà gồ thép C này là: 6m (hoặc cắt theo yêu cầu của từng khách hàng).
+ Lượng mạ: Z100 – Z350.
+ Độ bền kéo: G350 – G450 – G550.
+ Các vị trí lỗ đục theo tiêu chuẩn của bản vẽ.
Ưu điểm của xà gồ C175x50x20x3.0mm
Nhiều hạng mục xây dựng áp dụng xà gồ C175x50x20x3.0mm để thi công như mái nhà, có tác dụng rất lớn trong việc chống đỡ tải trọng của tầng mái. Bởi thế, trong thiết kế thì chúng cần phải thể hiện đúng vai trò của mình để đảm bảo độ an toàn cho công trình.
Đối với xà gồ thép C175x50x20x3.0mm chuyên làm khung, mái nhà chúng thể hiện những ưu điểm:
- Chống cháy nổ
- Tiết kiệm về mặt kinh tế so với sắt thép thông thường
- Có tính ổn định cao về mặt chất lượng, không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn.
- Trọng lượng siêu nhẹ, và chắc chắn, tuổi thọ dài lâu
- An toàn đến người sử dụng
- Không mục, không rỉ sét.
Đặc tính & ứng dụng
Sản xuất xà gồ C175x50x20x3.0mm thông qua quy trình khép kín từ Nhật Bản, Châu Âu. Ứng dụng nguyên liệu chính vẫn là thép cường độ cao G350 – 450mpa, bao phủ thêm một lớp kẽm Z120 – 275 (g/m2). Xà gồ C175x50x20x3.0mm mạ kẽm đục lỗ cán gân theo yêu cầu bản vẽ & cụ thể cho từng loại công trình nên dễ dàng lắp đặt.
Nhiều nhà thầu đều tiêu thụ xà gồ C175x50x20x3.0mm với số lượng lớn vì chúng giúp chống ăn mòn hiệu quả, chống rỉ sét của môi trường. Chịu được mọi áp lực lớn tác động. Chi phí sản xuất thấp do nguyên liệu dễ kiếm, thi công, lắp đặt và bảo trì dễ dàng. Có khả năng vượt nhịp lớn mà không bị võng, cong trong quá trình sử dụng,…
Chính vì những ưu điểm vượt trội mà xà gồ C175x50x20x3.0mm mạ kẽm được sử dụng nhiều trong các công trình lớn và nhỏ. Góp mặt trong khung, vì kèo cho các nhà xưởng. Làm đòn tay thép cho gác đúc,…
Cần phải chú ý những gì khi thiết kế xà gồ?
Mái nhà vừa phải có tính cân đối, vừa phải tồn tại dài lâu theo thời gian nhằm tránh mọi tác động của thời tiết, vậy nên thiết kế xà gồ được xem là một phần cực kì quan trọng
Sử dụng mái lợp như một màng chắn động đất, gió với hệ thống được giằng ngang bên dưới. Và thông thường, khoảng cách giữa các xà gồ tường & xà gồ mái là từ 4 – 6ft.
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh tại Bình Thuận chuyên cấp phối xà gồ thép C175x50x20x3.0mm chất lượng tốt nhất
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh với kinh nghiệm dày dặn nhiều năm, chúng tôi đã trở thành đại lý chính tại Miền Nam trong công tác cung cấp sản phẩm & bảng giá xà gồ C175x50x20x3.0mm uy tín hàng đầu hiện nay. Hàng hóa được kiểm tra kĩ lưỡng về chất lượng trước khi vận chuyển, mác thép nêu đầy đủ thông tin
Theo yêu cầu và đặc tính xây dựng, chúng tôi nhận gia công xà gồ C175x50x20x3.0mm:
– Thay khuôn chỉ mất thời gian 3 giây
– Tự động đột lỗ đôi – lỗ đơn tại bất kỳ vị trí nào trên cây xà gồ, khoảng tâm các lỗ có thể thay đổi theo ý muốn.
– Tự động xả cuộn mà không cần phải thay dao cắt
– Dễ dàng tùy chỉnh độ rộng gân
– Tuổi thọ của xà gồ C175x50x20x3.0mm sẽ không bị ảnh hưởng, chạy khô và không sử dụng đến nước
Dây chuyền thi công tự động, hiện đại tân tiến nên tiết kiệm nhân công và thời gian. Chủ đầu tư xây dựng tham khảo thêm về bảng giá xà gồ cạnh tranh, phù hợp với các công trình lớn đòi hỏi độ chính xác cao. Đặt hàng, giao nhanh chóng với nhiều chủng loại