Bảng giá thép hộp vuông 140×140 xây dựng
🔰 Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng giá thép hộp vuông 140×140 xây dựng. Thép hộp vuông 140×140 đã và đang được rất nhiều công trình xây dựng tại TPHCM ưu chuộng, sử dụng. Mang lại nhiều đặc điểm ưu việt nên sản phẩm này hiện tại đang có sức tiêu thụ rất lớn.
Thép hộp vuông 140×140 đóng góp vai trò quan trọng trong ngành xây dựng dân dụng, công nghiệp chế tạo máy móc – ô tô,.. Nhiều quy cách lớn nhỏ khác nhau để nhà thầu mở rộng sự chọn lựa của mình
Quy cách hộp vuông 140×140
Bên cạnh đề cập quy cách thép hộp vuông chính là 140×140 thì sản phẩm còn có những kích thước khác như
Thép hộp vuông 40 x 40, vuông 60×60, vuông 70×70, vuông 80×80, vuông 90×90, vuông 100×100, vuông 120×120, vuông 125×125, vuông 150×150, vuông 160×160, vuông 180×180, vuông 250×250, vuông 300×300,….
Mác thép: SS400, Q235B, CT3 theo tiêu chuẩn: JIS G3101 , STK 400, tiêu chuẩn ASTM A500
Độ dài : 6-9-12m
Mác thép : A36 theo tiêu chuẩn : ATSM A36
Thành phần hóa học thép hộp vuông 140×140
Theo tiêu chuẩn ASTM A36 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.22%, Mangan (Mn) : 0.49%, Photpho (P) : 0.16%, Lưu huỳnh (S) : 0.08%, Đồng (Cu) : 0.01%.
Theo tiêu chuẩn CT3 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.26%, Mangan (Mn) : 0.45%, Photpho (P) : 0.10%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%, Crom (Cr) : 0.02%, Niken (Ni) : 0.02%, Molypden (Mo) : 0.04%, Đồng (Cu) : 0.06%.
Theo tiêu chuẩn JIS G3466 : Cacbon (C) : ≤ 0.25%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%.
Theo tiêu chuẩn STKR400 : Cacbon (C) : 0.15%, Photpho (P) : 0.013%, Lưu huỳnh (S) : 0.004%, Silic (Si) : 0.01%, Mangan (Mn) : 0.73%
Theo tiêu chuẩn S235 : Cacbon (C) : 0.22%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.05%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Theo tiêu chuẩn S275 : Cacbon (C) : 0.25%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Theo tiêu chuẩn S355 : Cacbon (C) : 0.23%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Cơ tính thép hộp 140×140
Theo tiêu chuẩn ASTM A36 :
+ Giới hạn chảy tối thiểu : 44 N/mm²
+ Giới hạn bền kéo tối thiểu : 65 N/mm²
+ Độ giãn dài tối thiểu : 30%
Bảng giá thép hộp vuông 140×140 xây dựng
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | ||
40×40 | – | 956,130 | – | – | – | – | – | |||
50×50 | – | 1,229,310 | – | 1,442,460 | – | – | – | |||
60×60 | – | 1,502,490 | – | 1,770,160 | – | – | – | |||
65×65 | – | 1,639,080 | – | 1,934,010 | – | – | – | |||
70×70 | – | 1,775,670 | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | 1,912,260 | – | 2,262,000 | – | – | – | |||
80×80 | – | 2,048,850 | – | 2,425,850 | – | – | – | |||
90×90 | 16 | – | 2,294,190 | 2,505,252 | 2,713,182 | 2,917,632 | 3,118,950 | – | ||
100×100 | 16 | 2,325,800 | 2,595,210 | 2,806,098 | 3,081,540 | 3,273,114 | 3,501,576 | – | ||
100×150 | 12 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
100×200 | 8 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
120×120 | – | 3,141,570 | – | 3,737,230 | – | – | – | |||
125×125 | 9 | 2,940,774 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
140×140 | – | 3,687,930 | – | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | 3,555,110 | 3,934,314 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
160×160 | – | 4,234,290 | – | 5,048,320 | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | – | ||
180×180 | – | – | – | 5,704,010 | – | – | – | |||
200×200 | 4 | 4,784,420 | 5,299,750 | 5,811,600 | 6,320,260 | 6,825,730 | 7,327,720 | 7,826,520 | ||
250×250 | 4 | 6,013,730 | 6,665,650 | 7,314,090 | 7,959,340 | 8,601,400 | 9,239,980 | 9,875,370 | ||
300×300 | – | – | – | 9,637,860 | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 12 | |||
40×40 | – | – | – | – | – | – | ||||
50×50 | – | – | – | – | – | – | ||||
60×60 | – | – | – | – | – | – | ||||
65×65 | – | – | – | – | – | – | ||||
70×70 | – | – | – | – | – | – | ||||
75×75 | – | – | – | – | – | – | ||||
80×80 | 3,147,080 | – | – | – | – | – | ||||
90×90 | 16 | 3,758,980 | – | – | – | – | – | |||
100×100 | 16 | 4,021,140 | – | – | – | 4,917,240 | 5,769,550 | |||
100×150 | 12 | 5,288,730 | – | – | – | – | – | |||
100×200 | 8 | 6,381,450 | – | – | 7,539,130 | 7,922,220 | – | |||
120×120 | 4,895,490 | – | – | – | 6,009,960 | – | ||||
125×125 | 9 | 5,113,860 | – | – | – | 6,254,140 | – | |||
140×140 | – | – | – | – | – | – | ||||
150×150 | 9 | 6,206,580 | – | – | – | 7,649,040 | 9,047,710 | |||
160×160 | 6,643,610 | – | – | – | – | – | ||||
175×175 | 9 | – | – | – | – | – | – | |||
180×180 | 7,517,960 | – | – | – | – | – | ||||
200×200 | 4 | 8,322,130 | 8,814,550 | 9,303,490 | 9,789,240 | 10,271,510 | 12,325,870 | |||
250×250 | 4 | 10,507,570 | 11,136,580 | 11,762,110 | 12,384,450 | 13,003,310 | 15,604,030 | |||
300×300 | 12,762,900 | – | – | – | 15,844,440 | – | ||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Ưu điểm thép hộp vuông 140×140
+ Độ bền cao:
Đề cập đầu tiên về dòng sản phẩm thép hộp vuông 140×140 này đó chính là độ bền của sản phẩm. Với thiết kế có tính đồng nhất cao. Với độ chịu lực và phân bổ sức ép đồng đều trên bề mặt. Nên khi chúng ra đời đã có độ bền cao, hạn chế nứt vỡ, móp méo khi chịu va đập mạnh. Chính do đó, sản phẩm thép hộp vuông 140×140 rất được ưa chuộng trong lĩnh vực xây dựng, cũng như làm hệ thống giao thông.
+ Chống ăn mòn:
Thép hộp vuông 140×140 có tính chống mài mòn và rỉ sét cực cao. Do được ứng dụng các kỹ thuật và máy móc sản xuất hiện đại nhất từ các nước hàng đầu trong lĩnh vực luyện thép. Do đó, sản phẩm thép hộp vuông 140×140 khi đưa vào sử dụng có tính bền cao hơn so với tác động của môi trường & bền bỉ với các chất hóa học. Giảm thiểu chi phí bảo trì sau này, tăng tuổi thọ của công trình.
+ Dễ dàng vận chuyển, sử dụng:
Trong khi sản xuất thành phẩm, sản phẩm thép hộp vuông 140×140 được gia cố, đóng theo bó chắc chắn. Đảm bảo sự an tâm cho quá trình vận chuyển cho người và sản phẩm. Bên cạnh đó, do được thiết kế hoàn chỉnh với tính hoàn chỉnh cao, khi đến tay người tiêu dùng thì sản phẩm không cần thêm bất kỳ công đoạn gia công nào. Giúp tiết kiệm nhiều thời gian cho việc lắp đặt, xây dựng.
Chất lượng thép hộp vuông 140×140 tại TPHCM chính hãng & giá rẻ?
Có rất nhiều đơn vị trên địa bàn này hiện tại đang kinh doanh sắt thép xây dựng, nhất là thép vuông kẽm 140×140. Do đó, điều bạn cần làm trước tiên là phải tìm hiểu kĩ càng nơi cung cấp để sở hữu nguồn thép chính hãng với giá rẻ, mà lại chất lượng
Sáng Chinh Steel luôn cam kết với khách hàng là chất lượng dịch vụ được bao quát trọn gói. Kho hàng có sức chứa rộng lớn nên sẽ không giới hạn đơn đặt hàng. Đặc biệt công ty còn là đại lý cấp 1, liên kết trực tiếp với nhiều hãng sắt thép nổi tiếng. Hoạt động 24/24h, chúng tôi giao hàng nhanh kèm theo đó là những giấy tờ chứng từ, hóa đơn cụ thể, nhãn mác thép rõ ràng.
Tôn Thép Sáng Chinh có dịch vụ giao hàng tận nơi
Giới thiệu: Trong việc cung cấp tôn thép và đáp ứng nhu cầu của khách hàng, dịch vụ giao hàng tận nơi đóng vai trò quan trọng để đảm bảo sự thuận tiện và hiệu quả.Tôn Thép Sáng Chinh chuyên cung cấp các loại tôn thép xây dựng, tôn lợp mái, tôn cách nhiệt, tôn giả ngói, tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, thép hộp, thép ống, thép tấm, xà gồ, thép hình, thép cuộn,… Tôn Thép Sáng Chinh đã xây dựng một dịch vụ giao hàng chất lượng, mang đến tiện ích và hỗ trợ thực sự cho khách hàng.
Giao Hàng Nhanh Chóng và Chính Xác: Dịch vụ giao hàng tận nơi của Tôn Thép Sáng Chinh được thực hiện nhanh chóng và chính xác. Khách hàng có thể tin tưởng rằng sản phẩm sẽ được giao đúng hẹn và đến tay họ một cách an toàn.
Đội Ngũ Giao Hàng Chuyên Nghiệp: Tôn Thép Sáng Chinh có đội ngũ giao hàng chuyên nghiệp và kinh nghiệm. Họ hiểu rõ về việc vận chuyển sản phẩm tôn thép một cách an toàn và hiệu quả, đảm bảo rằng sản phẩm sẽ không bị hỏng hóc trong quá trình vận chuyển.
Tùy Chọn Lựa Chọn Thời Gian Giao Hàng: Khách hàng có thể lựa chọn thời gian giao hàng phù hợp với lịch trình của họ. Tôn Thép Sáng Chinh linh hoạt trong việc đáp ứng yêu cầu về thời gian giao hàng để đảm bảo sự thuận tiện cho khách hàng.
Phạm Vi Giao Hàng Rộng Rãi: Dịch vụ giao hàng tận nơi của Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ áp dụng ở một khu vực cụ thể. Họ có khả năng giao hàng đến nhiều địa điểm khác nhau, từ các dự án xây dựng lớn đến các công trình nhỏ hơn.
Cam Kết An Toàn và Bảo Vệ Sản Phẩm: Trong quá trình vận chuyển, Tôn Thép Sáng Chinh cam kết bảo vệ sản phẩm tôn thép khỏi bất kỳ hỏng hóc nào. Họ sử dụng các biện pháp bảo vệ và đóng gói an toàn để đảm bảo sản phẩm đến tay khách hàng trong tình trạng hoàn hảo.
Kết Luận: Dịch vụ giao hàng tận nơi của Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ là sự đáp ứng nhu cầu cơ bản, mà còn mang đến sự tiện ích và sự tin cậy. Điều này giúp họ tạo lập mối quan hệ tốt hơn với khách hàng và đóng góp vào sự phát triển bền vững của ngành xây dựng và công nghiệp.