Cách tính độ dốc mái tôn

Để tính độ dốc của mái tôn, bạn cần biết hai thông tin quan trọng:

  1. Chiều cao tại điểm thấp nhất của mái (A): Đây là khoảng cách từ mặt đất hoặc sàn của tòa nhà đến điểm thấp nhất của mái tôn. Chiều cao này có thể đo bằng mét hoặc feet, tùy thuộc vào đơn vị bạn đang sử dụng.

  2. Chiều dài của mái (B): Đây là chiều dài của mái tôn từ một đầu đến đầu còn lại. Chiều dài này cũng được đo bằng mét hoặc feet.

Sau khi có thông tin này, bạn có thể sử dụng công thức sau để tính độ dốc của mái tôn:

Độ dốc (%) = (A / B) x 100

Ví dụ: Nếu chiều cao của mái từ mặt đất đến điểm thấp nhất là 2 mét và chiều dài của mái là 6 mét, bạn có thể tính độ dốc như sau:

Độ dốc (%) = (2 m / 6 m) x 100 = 33.33%

Điều này có nghĩa là mái tôn có độ dốc là khoảng 33.33%.

Lưu ý rằng độ dốc có thể được tính bằng cả hai đơn vị mét hoặc feet, tùy thuộc vào việc bạn sử dụng đơn vị nào cho kết quả cuối cùng. Độ dốc cũng quan trọng trong việc thiết kế mái để đảm bảo thoát nước mưa và xây dựng an toàn.

Đặc điểm nổi bật Tôn Thép Sáng Chinh

🔰 Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Cách tính độ dốc mái tôn như thế nào?. Với nhiều tính năng vượt trội, tôn lợp hiện đang được rất nhiều công trình lớn nhỏ sử dụng. Phân loại tôn cực kì phong phú để cho quý khách hàng dễ dàng chọn lựa hơn. Thế nhưng bạn có biết làm sao để tính toán độ dốc mái tôn nhằm tiết kiệm chi phí lắp đặt thi công?

Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi sẽ cung cấp những thông tin cần thiết sau đây để giải đáp mọi thắc mắc của bạn. Bên cạnh đó tại TPHCM, chúng tôi là nhà phân phối các loại tôn lợp chính hãng, giá tốt. Gọi ngay để được hỗ trợ: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900.

Độ dốc mái tôn?

Độ dốc của mái tôn được định nghĩa là độ nghiêng của mái khi hoàn thiện so với mặt phẳng. Hay nói một cách khác chính là tỉ số giữa chiều cao của mái với chiều dài của mái. Cần một độ nghiêng nhất định khi lắp mái để đảm bảo nước không bị đọng trên mái, gây hao mòn, thấm dột. Độ nghiêng của mái phải phù hợp với từng kết cấu công trình cụ thể.

Mỗi loại đều có độ dốc khác nhau, mái càng có độ dốc càng lớn thì khả năng thoát nước lại càng nhanh. Thế nhưng mái dốc lớn sẽ khá tiêu hao vật liệu lợp mái. Độ dốc mái phụ thuộc vào chất liệu làm ra chúng. Vối mái tôn độ dốc hợp lý nhất tối thiểu là 10%.

Tỷ lệ phần trăm độ dốc mái tôn có thể thay đổi tùy theo từng thiết kế công trình. Nhưng về cơ bản thì phải đạt tiêu chuẩn kĩ thuật sao cho việc thoát nước đạt hiệu quả cao nhất.

Tiêu chuẩn thiết kế độ dốc mái tôn cho từng kiểu công trình

Độ dốc mái tôn sẽ được xác định hầu hết tùy thuộc vào từng kiểu kết cấu mái của công trình. Mỗi thiết kế lại có độ dốc khác nhau. Nhằm đảm bảo sự hợp lý tốt nhất, chắc chắn và cả về tính thẩm mỹ cho mái nhà.

Độ dốc mái tôn cho nhà cấp 4

Nhà cấp 4 thường được thi công xây dựng trên diện tích có chiều rộng lớn. Vì vậy cần lắp đặt độ dốc mái lớn để cân xứng với ngôi nhà.

Thường thì sẽ có độ dốc tối đa là 20%. Tối thiểu 10%.

Thi công lắp đặt mái tôn, cần tính toán chi tiết diện tích và tính độ dốc của trần nhà. Từ đó có thể xác định được độ dốc cho mái tôn một cách hợp lý nhất.

Độ dốc mái tôn nhà ống

Nhà ống được ưu tiên xây dựng trên diện tích đất có chiều rộng nhỏ, chiều dài lớn. Thi công mái tôn cho nhà ống thường chỉ lợp mái cho tầng trên cùng (tầng thượng). Vì vậy độ dốc mái tôn của nhà ống thường chỉ từ 10% – 15% tùy vào diện tích cần lợp. Tuyệt đối không nên lợp mái tôn với độ dốc lớn vì sẽ gây mất thẩm mĩ, mái tôn nhô cao lên đồng thời không giảm được tiếng ồn khi trời mưa.

Tiêu chuẩn độ dốc mái tôn nhà xưởng

Diện tích bề mặt nhà xưởng tương đối lớn. Nếu áp dụng lợp mái tôn cần chọn độ dốc tối thiểu là 10%, tối đa là 30%.

Thi công lợp mái nhà xưởng cần đảm bảo đúng tiêu chuẩn vật liệu vì nhà xưởng chứa nhiều dụng cụ, thiết bị quan trọng. Ốc vít lợp mái tôn nên là loại ốc vít làm từ thép không gỉ mạ crom. Trong quá trình lợp tôn nên sử dụng thêm keo kết dính.

Thoát nước ở bên trong nhà xưởng cần dùng hệ thống máng treo hay dùng ống dẫn nước xuống mương nước . Mương thoát nước phải được trang bị nắp đậy bằng bê tông và có thể tháo lắp thuận tiện.

Cách tính độ dốc mái tôn

Phụ thuộc phần lớn vào vật liệu lợp là loại gì mà cách tính độ dốc mái tôn được quy định :
– Mái lợp fibrô ximăng có độ dốc từ 30% đến 40%;
– Mái lợp tôn múi có độ dốc từ 15% đến 20%;
– Mái lợp ngói có độ dốc từ 50% đến 60%;
– Mái lợp tấm bê tông cốt thép có độ dốc từ 5% đến 8% (Đối với những thiết kế nhà có độ dốc của mái nhỏ hơn 8%, cần phải tạo khe nhiệt ở lớp bê tông cốt thép chống thấm. Khoảng cách giữa các khe nhiệt này nên lấy lớn hơn 24m theo dọc nhà)

 Công thức tính độ dốc mái tôn :

Bạn cần phân biệt rõ về độ dốc mái (%) và góc dốc (độ) trong cách tính độ dốc mái tôn. Có rất nhiều người nhầm tưởng độ dốc 100% là góc 90 độ nhưng thực chất lại không phải như thế. Độ dốc 100% có góc 45 độ khi chiều cao H = chiều dài L của mái dốc. Trong kỹ thuật cũng như thực tế, cách tính độ dốc đơn giản hơn góc dốc nên người ta thường sử dụng khái niệm độ dốc.

+ Độ dốc mái tôn là tỷ số giữa Chiều cao/Chiều dài mái tôn được tính bằng công thức:

i = H/L x 100%,

Trong đó :

i là độ dốc

H là chiều cao mái

L là chiều dài của mái.

Ví dụ :

Ta có chiều cao H = 1m, chiều dài mái L = 10m ==> i = 1 / 10 x 100% = 10%. Vậy độ dốc mái là 10%

+ Cách tính độ dốc mái tôn bằng công thức tìm Góc dốc anpha :

anpha = arctang (H/L) / 3,14 x 180

Ví dụ :

Độ dốc mái là 10%. Ta có H = 1m, L = 10m

==> anpha = arctang (1 / 10) / 3,14 x 180 = 5,7 độ.

Vậy góc dốc mái tôn 5,7 độ

Một số lưu ý cơ bản trong cách tính độ dốc mái tôn

– Tôn lợp nên kiểm tra xem là loại nào, loại 5 sóng hay 10 sóng, sóng cao hay sóng thấp. Để giảm được độ dốc mái tôn thì ta có thể sử dụng một số loại tôn có sóng to, thoát nước dễ dàng trong quá trình sử dụng.

– Công trình nhà xưởng với mái bên có chiều cao < 2,4m cần phải gia cố lại phần mái sao cho được chắc chắn nhất. Dòng nước cũng từ đó thoát nhanh nhất có thể. Ngược lại nếu mái có chiều cao > 2,4 m thì phải xây dựng thêm ống thoát nước riêng.

– Tùy theo nhu cầu thiết kế và công nghệ ứng dụng. Mái nhiều nhịp sẽ được thiết kế bên trong hoặc bên ngoài. Nối với hệ thống thoát nước chung của tòa nhà. Nếu hệ thống thoát nước ở trong cần phải có máng treo hoặc ống dẫn nước đặt ở trong phân xưởng. Máng thoát nước này cần bố trí thêm nắp đậy làm từ nguyên liệu bê tông cốt thép và có thể tháo lắp dễ dàng.

– Nên ưu tiên lựa chọn loại mái tôn chất lượng, đúng thương hiệu. Đặc biệt nên tham khảo bảng báo giá tôn xây dựng trước khi quyết định mua.

Bảng báo giá tôn các loại mới cập nhật năm 2024

Bảng báo giá tôn bên dưới đây sẽ bao gồm giá theo từng sản phẩm (tôn lạnh, tôn kẽm..) từ một số nhà máy sản xuất phát hành ( Đông Á, Hòa Phát, Hoa Sen, Phương Nam, Việt Nhật..).

BẢNG TÔN LẠNH MÀU
TÔN LẠNH MÀU TÔN LẠNH MÀU
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn)
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.25 mm 1.75 69000 0.40 mm  3.20 97000
0.30 mm 2.30 77000 0.45 mm  3.50 106000
0.35 mm  2.00 86000 0.45 mm  3.70 109000
0.40 mm  3.00 93000 0.50 mm 4.10 114000
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm  2.90         105,500 0.35 mm  2.90              99,000
0.40 mm  3.30         114,500 0.40 mm  3.30            108,000
0.45 mm 3.90         129,000 0.45 mm 3.90            121,000
0.50 mm 4.35         142,500 0.50 mm 4.30            133,000
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP TÔN LẠNH MÀU NAM KIM
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm  2.90           95,000 0.35 mm  2.90              97,000
0.40 mm  3.30         104,000 0.40 mm  3.30            106,000
0.45 mm 3.90         117,000 0.45 mm 3.90            119,000
0.50 mm 4.35         129,000 0.50 mm 4.30            131,000
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 945              10,500
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 975              11,000
Gia công cán Skiplok 945 4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 5mm                9,000
Gia công cán Skiplok 975  4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 10mm              17,000
Gia công cán Seamlok 6.000đ/m Dán cách nhiệt PE 15mm              25,000
Gia công chán máng xối + diềm 4.000đ/m Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ                1,500
Gia công chấn vòm 3.000đ/m Gia công chấn tôn úp nóc có sóng                1,500
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp           65,000 Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp              95,000
Vít bắn tôn 2.5cm bịch 200 con           50,000 Vít bắn tôn 4cm bịch 200 con              65,000
Vít bắn tôn 5cm bịch 200 con           75,000 Vít bắn tôn 6cm bịch 200 con              95,000
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH

Lưu ý: Bảng báo giá của chúng tôi đem đến cho quý vị chỉ mang tính chất tham khảo. Do đó quý vị nên liên hệ trực tiếp tới công ty để nhận báo giá trực tiếp: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900.

“Sứ Mệnh Tôn Thép Sáng Chinh: Đối Tác Đáng Tin Cậy cho Mọi Giải Pháp Vật Liệu Xây Dựng và Sắt Thép”

Giới thiệu về Tôn Thép Sáng Chinh và các sản phẩm chất lượng mà họ cung cấp, bao gồm thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmthép cuộnxà gồtôn hoa sentôn đông átôn cách nhiệtsắt thép xây dựng và tôn các loại.

Dưới đây là một số nội dung quan trọng trong bài viết:

  1. Giới Thiệu Tôn Thép Sáng Chinh: Một phần giới thiệu tổng quan về Tôn Thép Sáng Chinh, bao gồm lịch sử, phạm vi hoạt động và cam kết về chất lượng.

  2. Thép Hình, Thép Hộp, Thép Ống, Thép Tấm và Thép Cuộn: Mô tả từng loại sản phẩm thép, đặc điểm kỹ thuật và ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.

  3. Xà Gồ và Các Loại Tôn: Nêu rõ lợi ích của từng loại sản phẩm và cách chúng giúp tối ưu hóa công trình xây dựng.

  4. Tôn Cách Nhiệt và Hiệu Suất Tiết Kiệm Năng Lượng: Đánh giá tôn cách nhiệt và cách nó giúp tiết kiệm năng lượng trong các công trình xây dựng và công nghiệp.

  5. Sắt Thép Xây Dựng: Đối với xây dựng, sắt thép là một yếu tố quan trọng. Mô tả loại sản phẩm này và ứng dụng trong xây dựng.

  6. Lựa Chọn Kích Thước, Màu Sắc và Chất Lượng: Giới thiệu về tùy chọn về kích thước, màu sắc và chất lượng của các sản phẩm thép và tôn.

  7. Ứng Dụng Trong Công Nghiệp: Ngoài xây dựng, mô tả cách các sản phẩm này có thể được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác như sản xuất máy móc và ô tô.

  8. Chất Lượng và Cam Kết: Trình bày cam kết của Tôn Thép Sáng Chinh đối với chất lượng sản phẩm và cách họ đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng.

  9. Liên Hệ và Đặt Hàng: Cuối cùng, cung cấp thông tin liên hệ của Tôn Thép Sáng Chinh và hướng dẫn cách khách hàng có thể liên hệ và đặt hàng.

Bài viết này sẽ giúp người đọc hiểu rõ hơn về sản phẩm và dịch vụ của Tôn Thép Sáng Chinh và cung cấp thông tin hữu ích cho những ai đang tìm kiếm giải pháp vật liệu xây dựng và sắt thép cho dự án của họ.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777