Skip to content
  • Tôn Thép Sáng Chinh Kính Chào Qúy Khách !
    • Tôn Thép Sáng Chinh Kính Chào Qúy Khách !
    Tôn Thép Sáng Chinh | Nhà cung cấp sắt thép hàng đầuTôn Thép Sáng Chinh | Nhà cung cấp sắt thép hàng đầu
    • Công ty TNHH tôn thép Sáng Chinh

      Nhà phân phối sắt thép xây dựng #1 Miền Nam

      • Danh mục sản phẩm
        • Thép hình
          • Thép hình H
          • Thép hình U
          • Thép hình I
          • Thép hình V
          • Thép hình L
        • Thép hộp
        • Thép ống
          • Thép ống đúc
          • Thép ống mạ kẽm
        • Thép tấm
        • Tôn
        • Xà gồ
          • Xà gồ C
          • Xà gồ Z
        • Vật liệu khác
        • Theo thương hiệu
          • Hoa Sen
          • Nam Kim
          • Hòa Phát
          • Đông Á
          • Việt Nhật
          • Việt Đức
      • TRANG CHỦ
      • GIỚI THIỆU
      • BẢNG BÁO GIÁ
        • GIÁ THÉP HÌNH
        • GIÁ THÉP HỘP
        • GIÁ THÉP ỐNG
        • GIÁ THÉP TẤM
        • GIÁ THÉP XÂY DỰNG
        • GIÁ TÔN LỢP MÁI
        • GIÁ XÀ GỒ
      • LIÊN HỆ
      • BLOG

        Home » Giá tôn Đông Á 4.5 zem

        • Thép Hình V
        Lọc
        Bài viết mới nhất
        • Cách phân biệt sắt và thép | Đặc điểm & ứng dụng thực tế
        • Tìm hiểu 6 bước trong quy trình sản xuất thép công nghiệp
        • Công thức tính trọng lượng riêng của thép
        • Thép là gì? Những loại thép xây dựng được sử dụng phố biến ở Việt Nam
        • Tôn Đông Á Vinh Danh Tôn Thép Sáng Chinh

        Giá tôn Đông Á 4.5 zem

        5.00 trên 5 dựa trên 1 đánh giá

        Liên hệ

        Tư vấn báo giá
        Danh mục: Đông Á, Tôn, Uncategorized
        • Mô tả

        Tôn Đông Á có vẻ như là một loại tôn nhưng thông tin “4.5 zem” không rõ ràng và không đủ để tạo ra một bài viết cụ thể. Để viết một bài viết về “Tôn Đông Á 4.5 zem” chúng tôi cần biết thêm thông tin chi tiết về loại tôn này, bao gồm tính chất, ứng dụng, và lợi ích của nó trong xây dựng hoặc ngành công nghiệp cụ thể. Nếu bạn cung cấp thêm thông tin hoặc yêu cầu cụ thể, chúng tôi sẽ rất vui được hỗ trợ bạn trong việc viết bài về chủ đề này.

        Đặc điểm nổi bật tôn Đông Á 4.5 zem

        🔰 Báo giá tôn Đông Á 4.5 zem hôm nay🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
        🔰 Vận chuyển tận nơi🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
        🔰 Đảm bảo chất lượng🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
        🔰 Tư vấn miễn phí🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
        🔰 Hỗ trợ về sau🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

        Giá tôn Đông Á 4.5 zem  mới nhất trong năm sẽ được Sáng Chinh Steel cập nhật chính xác nhất. Luôn đồng hành với mọi công trình xuyên suốt nhiều năm qua, tôn Đông Á 4.5 zem giữ vững vai trò cực kì quan trọng. Trọng lượng nhẹ, dễ dàng liên kết với xà gồ, bền màu, uốn tạo hình tùy ý vì có độ dẻo cao.

        Các yêu cầu hỗ trợ hay ý kiến đóng góp, chúng tôi sẽ phản hồi một cách tích cực & nhanh chóng  Sau đây, hãy cùng chúng tôi điểm qua một số tin tức cơ bản của dạng tôn lợp mái này nhé
         

        Tôn màu Cliplock Nam Kim 0.50mm chính hãng, báo giá 24/24h

        Bảng báo giá tôn Đông Á 4.5 zem

        Bảng báo giá tôn Đông Á 4.5 zem được công ty chúng tôi cập nhật qua từng thời điểm, hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Nêu rõ giá thành sản phẩm sẽ giúp người tiêu dùng ấn định số lượng tôn cần sử dụng một cách chính xác nhất => tiết kiệm ngân sách cho nhà thầu

        Bên cạnh đó, công ty Sáng Chinh còn mở rộng dịch vụ cung ứng tôn lạnh màu Đông Á 4.5 zem đến tận công trình tiêu thụ, đúng giờ. Phân phối sản phẩm với số lượng lớn nhỏ khác nhau tại TPHCM và những khu vực các tỉnh Phía Nam

        BẢNG TÔN LẠNH MÀU
        TÔN LẠNH MÀUTÔN LẠNH MÀU
        (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn)(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn)
        Độ dày in trên tônT/lượng
        (Kg/m)
        Đơn giá
        vnđ/md
        Độ dày in trên tônT/lượng
        (Kg/m)
        Đơn giá
        vnđ/md
        0.25 mm1.75690000.40 mm 3.2097000
        0.30 mm2.30770000.45 mm 3.50106000
        0.35 mm 2.00860000.45 mm 3.70109000
        0.40 mm 3.00930000.50 mm4.10114000
        TÔN LẠNH MÀU HOA SENTÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á
        Độ dày in trên tônT/lượng
        (Kg/m)
        Đơn giá
        vnđ/md
        Độ dày in trên tônT/lượng
        (Kg/m)
        Đơn giá
        vnđ/md
        0.35 mm 2.90        105,5000.35 mm 2.90             99,000
        0.40 mm 3.30        114,5000.40 mm 3.30           108,000
        0.45 mm3.90        129,0000.45 mm3.90           121,000
        0.50 mm4.35        142,5000.50 mm4.30           133,000
        TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁPTÔN LẠNH MÀU NAM KIM
        Độ dày in trên tônT/lượng
        (Kg/m)
        Đơn giá
        vnđ/md
        Độ dày in trên tônT/lượng
        (Kg/m)
        Đơn giá
        vnđ/md
        0.35 mm 2.90          95,0000.35 mm 2.90             97,000
        0.40 mm 3.30        104,0000.40 mm 3.30           106,000
        0.45 mm3.90        117,0000.45 mm3.90           119,000
        0.50 mm4.35        129,0000.50 mm4.30           131,000
        BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN
        Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm72.000đ/mĐai Skiplock 945             10,500
        Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm72.000đ/mĐai Skiplock 975             11,000
        Gia công cán Skiplok 9454.000đ/mDán cách nhiệt PE 5mm               9,000
        Gia công cán Skiplok 975 4.000đ/mDán cách nhiệt PE 10mm             17,000
        Gia công cán Seamlok6.000đ/mDán cách nhiệt PE 15mm             25,000
        Gia công chán máng xối + diềm4.000đ/mGia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ               1,500
        Gia công chấn vòm3.000đ/mGia công chấn tôn úp nóc có sóng               1,500
        Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp          65,000Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp             95,000
        Vít bắn tôn 2.5cmbịch 200 con          50,000Vít bắn tôn 4cmbịch 200 con             65,000
        Vít bắn tôn 5cmbịch 200 con          75,000Vít bắn tôn 6cmbịch 200 con             95,000
        GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
        NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH

        Giới thiệu về sản phẩm tôn Đông Á

        Khi nói đến tôn xây dựng, Công ty Cổ phần thương hiệu Tôn Đông Á hiện tại đang là một trong những đơn vị đứng đầu. Sản xuất ra rất nhiều những loại tôn khác nhau. Phục vụ cho hàng trăm lĩnh vực từ công nghiệp và dân dụng, hạ tầng giao thông, thiết bị gia dụng…đến trang trí nội thất nhà cửa.
         
        Các công nghệ sản xuất tôn của Đông Á được dựa vào từ các nước tiên tiến trên thế giới như: Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan và các nước Châu Âu…Sản phẩm luôn nhận lại sự đánh giá cao bởi khách hàng trong & ngoài nước. Tôn Đông Á đạt giải nhất chất lượng quốc tế Châu Á – Thái Bình Dương.
         
        Khi chọn lựa hãng Tôn Đông Á, bạn hoàn toàn có thể an tâm. Công ty công bố thực hiện dịch vụ “Bảo hành phai màu trong thời gian dài” cho tất cả các dòng tôn lạnh màu (PPGL). Thời hạn để bảo hành lên tới 10 năm, chống ăn mòn thủng lên đến 20 năm. 
         
        Giao tôn Đông Á đến công trình

        Tôn Đông Á 4.5 zem có nhiều ứng dụng trong đời sống

        – Nguyên liệu dùng làm máng xối
        – Tạo hình để trang trí nội thất
        – Cửa đi, cửa cuốn, thang máy, cửa xếp
        – Nhà xưởng, nhà kho
        – Dụng cụ/ đồ gia dụng
        – Thùng phuy
        – Xây dựng dân dụng & công nghiệp
        – Sản xuất tấm lợp
        – Vách ngăn di động/ vách ngăn vệ sinh
        – Trần nhà
        – Các loại ống thoát nước, ống gen điều hòa nhiệt độ
        – Vỏ ngoài các thiết bị vi tính & những thiết bị thông tin liên lạc khác

        Tôn Đông Á 4.5 zem có những hình dáng nào?

        – Dạng sóng cuộn và băng
        – Sóng ngói
        – Sóng vuông
        – Sóng tròn
        – Vòm
        – Máng xối
        – Các dạng khác gia công theo yêu cầu của khách hàng

        Bảng màu tôn lạnh màu Đông Á 4.5 zem

        Những màu tôn lạnh màu Đông Á 4.5 zem phổ biến được nhiều khách hàng chọn lựa hiện nay.

        • Tôn lạnh màu Đông Á  BRL01 ( đỏ đậm )
        • Tôn lạnh màu Đông Á BRL02 ( đỏ tươi )
        • Tôn lạnh màu Đông Á BGL01 ( xanh ngọc )
        • Tôn lạnh màu Đông Á BGL02 ( xanh rêu nhạt )
        • Tôn lạnh màu Đông Á BGL03 ( xanh rêu đậm )
        • Tôn lạnh màu Đông Á BBL01 ( xanh dương )
        • Tôn lạnh màu Đông Á BBL04 ( Xanh dương tím )
        • Tôn lạnh màu Đông Á BYL02 ( màu vàng )
        • Tôn lạnh màu Đông Á BWL01 ( trắng sữa )
        • Tôn lạnh màu Đông Á MRL03 ( nâu đất )
        • Tôn lạnh màu Đông Á MDL01 ( lông chuột )
        • Tôn lạnh màu Đông Á Anti Green ( tôn lạnh )
        Tôn Đông Á luôn có sẵn số lượng lớn

        Tiêu chuẩn về chất lượng của tôn lạnh màu Đông Á và tôn kẽm màu Đông Á

         

        TÔN LẠNH MÀU

        TÔN KẼM MÀU

        Công nghệ

        Sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Nhật Bản.

        Tiêu chuẩn

        A755/A755M – AS 2728; JIS G3322

        JIS G3312

        Độ dày thép nền

        0.45mm

        0.45mm

        Bề rộng

        750 ÷ 1250mm

        750 ÷ 1250mm

        Đường kính trong

        508, 610mm

        508, 610mm

        Độ uốn

        0T ÷ 3T

        0T ÷ 3T

        Độ bóng

        32 ÷ 85%

        32 ÷ 85%

        Độ cứng bút chì

        ≥ 2H

        ≥ 2H

        Độ bám dính

        Không bong tróc

        Lớp sơn phủ mặt trên

        15 ÷ 25 (± 1µm)

        15 ÷ 25 (± 1µm)

        Lớp sơn phủ mặt dưới

        5 ÷ 25 (± 1µm)

        5 ÷ 25 (± 1µm)

        Độ bền dung môi

        MEK ≥ 100 DR

        MEK ≥ 100 DR

        Độ bền va đập

        1800gx200mm (min) – Không bong tróc

        1800gx200mm (min) – Không bong tróc

        Khối lượng mạ

        AZ30 ÷ AZ200

        Z6 ÷ Z8 ÷ Z45

        Phun sương muối

        Sơn chính: Min 500 giờ

        Sơn lưng: Min 200 giờ

        Sơn chính: Min 500 giờ

        Sơn lưng: Min 200 giờ

        Màu sắc

        Có thể đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng.

        Cách kiểm tra độ dày của tấm tôn Đông Á 4.5 zem?

         Để kiểm tra độ dày tấm tôn, Quý khách hàng hãy sử dụng những cách thức sau đây:

        –  Nên sử dụng thiết bị đo Palmer để đo độ dày: Đo tại ít nhất 3 điểm khác nhau trên tấm tôn, so sánh độ dày bình quân các điểm đo so với độ dày công bố của nhà sản xuất.

        –  Sử dụng phương pháp cân tấm tôn để kiểm tra độ dày: Cân khối lượng (kg) trên 1 mét tôn mạ, so sánh kết quả với tỷ trọng lý thuyết (kg/m). 

        Giao hàng trực tiếp, không qua trung gian

        5 điều quan trọng mà Tôn thép Sáng Chinh tự hào cam kết với người tiêu dùng:

        Thứ nhất: Sản phẩm tôn Đông Á 4.5 zem mà chúng tôi cung cấp ra thị trường là hàng Chính hãng loại 1. Công tác kiểm tra vật tư điều được diễn ra một cách cẩn thận, kĩ càng và đạt chuẩn trước khi đưa ra thị trường.

        Thứ 2: Sản phẩm tôn lợp dân dụng này được đưa trực tiếp từ nhà máy tới công trình, không qua trung gian, đại lý nên đảm bảo nguồn gốc xuất xứ rõ ràng nhất.

        Thứ 3: Với thương hiệu chính là Tôn Đông Á,  chúng tôi có giấy chứng nhận chất lượng(CO), chứng chỉ (CQ) do nhà máy cung cấp, chứng chỉ này là độc quyền không thể làm giả.

        Thứ 4: Hàng mới 100 % chưa qua sử dụng, không cong vênh, rỉ sét.

        Thứ 5: Đúng quy cách

        – Dung sai nhà máy cho phép +-5%, ngoài quy phạm trên khách hàng được phép trả lại hàng.

        “Sự Đa Dạng Về Vật Liệu Xây Dựng tại Tôn Thép Sáng Chinh: Tạo Dựng Cơ Sở Hạ Tầng Vững Chắc và Các Giải Pháp Xây Dựng Hiện Đại”

        Tôn Thép Sáng Chinh đã lâu trở thành một trong những đối tác đáng tin cậy trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm thép và tôn chất lượng cao. Cùng với sắt thép xây dựng, Tôn Thép Sáng Chinh còn cung cấp một loạt các sản phẩm bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và tôn các loại khác. Chúng ta sẽ khám phá sâu hơn về sự đa dạng về vật liệu xây dựng tại Tôn Thép Sáng Chinh và cách chúng đóng góp vào việc tạo dựng cơ sở hạ tầng vững chắc và giải pháp xây dựng hiện đại.

        1. Thép Hình và Thép Hộp: Khung Xương Vững Chắc cho Các Công Trình Lớn:

        • Chúng ta sẽ tìm hiểu về cách thép hình và thép hộp được sử dụng trong xây dựng các công trình lớn như cầu đường, tòa nhà cao tầng và cơ sở công nghiệp.
        • Các ứng dụng và lợi ích của thép hình và thép hộp sẽ được điểm qua.

        2. Thép Ống và Thép Tấm: Xây Dựng Nền Tảng Cho Cơ Sở Hạ Tầng:

        • Chúng ta sẽ thảo luận về vai trò của thép ống và thép tấm trong xây dựng cơ sở hạ tầng và các công trình lớn khác.
        • Tính năng và ứng dụng của chúng sẽ được điểm qua.

        3. Xà Gồ: Cột Mốc Quan Trọng trong Xây Dựng:

        • Loạt bài viết này sẽ nói về vai trò của xà gồ trong xây dựng và tại sao chúng là một phần không thể thiếu của nhiều công trình xây dựng.

        4. Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, Tôn Cách Nhiệt: Giải Pháp Tinh Gọn cho Nền Xây Dựng:

        • Chúng ta sẽ tìm hiểu về các loại tôn chất lượng cao như tôn Hoa Sen, tôn Đông Á và tôn cách nhiệt, và cách chúng đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao trong các dự án xây dựng và làm mái tôn.

        5. Sắt Thép Xây Dựng: Nền Tảng Cho Các Dự Án Lớn:

        • Loạt bài viết này sẽ đề cập đến vai trò của sắt thép xây dựng trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng và công trình lớn.

        6. Ống Thép và Các Loại Tôn Khác: Ứng Dụng Đa Dạng trong Xây Dựng:

        • Chúng ta sẽ khám phá sâu hơn về các loại ống thép và các loại tôn khác được cung cấp bởi Tôn Thép Sáng Chinh và cách chúng được sử dụng trong nhiều loại công trình xây dựng.

        Kết Luận: Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ là một nguồn cung cấp sản phẩm thép và tôn chất lượng cao, mà còn là một đối tác quan trọng trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng và các công trình hiện đại. Bài viết này giúp độc giả hiểu rõ hơn về sự đa dạng của các sản phẩm này và vai trò của Tôn Thép Sáng Chinh trong việc đáp ứng các yêu cầu chất lượng và thiết kế trong ngành xây dựng và công nghiệp.

        Sản phẩm tương tự

        Tôn PU 9 sóngTôn PU 9 sóng
        Quick View

        Tôn 9 sóng vuông

        Tư vấn báo giá
        Thép ống đúc
        Quick View

        Thép Ống Đúc Phi 508, DN 500, OD 508 ASTM A106/ A53/ API 5L GR.B

        Tư vấn báo giá
        Thép ống phi 25
        Quick View

        Thép ống phi 25

        Tư vấn báo giá
        Thép ống đúc
        Quick View

        Thép Ống Đúc S355JR, S275JR, S235JR, SCM440, SK5

        Tư vấn báo giá
        Nơi nhập dữ liệu
        Quick View

        Tôn sóng hộ lan mạ kẽm nhúng nóng

        Tư vấn báo giá
        Thép Ống Đúc Carbon C20, C45, CT3, CT45Thép ống đúc carbon C20, C45, CT3, CT45 là gì và chúng có gì khác nhau?
        Quick View

        Thép Ống Đúc Carbon C20, C45, CT3, CT45

        Tư vấn báo giá
        Thép ống phi 70
        Quick View

        Thép ống phi 12

        Tư vấn báo giá
        Thép ống phi 18
        Quick View

        Thép ống phi 18

        Tư vấn báo giá

        Miễn phí vận chuyển

        Với đơn hàng lớn trong bán kính 500km

        Báo giá sắt thép 24/7

        Hotline luôn túc trực 24h giờ để hỗ trợ quý khách

        Hoạt động mọi miền tổ quốc

        Kho hàng có mặt tại 30 tỉnh thành trên toàn quốc

        logo

        CÔNG TY TÔN THÉP SÁNG CHINH

        • MST: 0316466333
        • Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
        • Điện thoại: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137
        • Email: thepsangchinh@gmail.com
        • Website: www.tonthepsangchinh.vn
        • Giờ làm việc: T2 - T6 / 08:00 - 18:00

        VỀ CHÚNG TÔI

        • Trang chủ
        • Giới thiệu
        • Tin tức
        • Liên hệ

        Điều khoản & chính sách

        Chính sách bảo mật
        Chính sách thanh toán
        Chính sách giao nhận
        Điều khoản sử dụng

        Địa chỉ văn phòng và kho hàng tôn thép Sáng Chinh

        • Văn Phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
        • Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức​ - TPHCM
        • Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp - TPHCM
        • Địa chỉ 3: 16F Đường 53 - Phường Tân Phong - Quận 7 - TPHCM
        • Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông - F Tân Thới Hòa - Q. Tân phú - TPHCM
        • Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao - TP Thuận An - Bình Dương

        Theo dõi Sáng Chinh

        097 5555 055 Hotline (24/7)
        0909 936 937
        0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
        • TRANG CHỦ
        • GIỚI THIỆU
        • BẢNG BÁO GIÁ
        • LIÊN HỆ
        • BLOG
        Copyright 2025 © Tonthepsangchinh.vn
        • TRANG CHỦ
        • GIỚI THIỆU
        • BẢNG BÁO GIÁ
          • GIÁ THÉP HÌNH
          • GIÁ THÉP HỘP
          • GIÁ THÉP ỐNG
          • GIÁ THÉP TẤM
          • GIÁ THÉP XÂY DỰNG
          • GIÁ TÔN LỢP MÁI
          • GIÁ XÀ GỒ
        • LIÊN HỆ
        • BLOG
        • Đăng nhập
        • [view max="700" min="1600"] Khách hàng đang truy cập Website[/view] và có [view max="40" min="120"]khách đang liên hệ tư vấn...[/view]

        Đăng nhập

        Quên mật khẩu?