Nếu bạn đang tìm kiếm loại vật liệu làm mái thỏa mãn các điều kiện như: chống nóng, cách nhiệt, chống ồn thì tôn xốp sẽ là sự chọn lựa tuyệt vời nhất. Việc thi công, lắp đặt sản phẩm này cũng khá dễ dàng hơn so với các loại tôn khác đang có mặt tại thị trường. Giá tôn xốp cũng khá rẻ
Mọi công trình có thể sử dụng tôn xốp do chúng có tính ứng dụng rộng rãi. Tôn xốp không bị nấm mốc, phai màu khi sử dụng trong thời gian dài.
Giá tôn xốp
Bảng báo giá tôn xây dựng cách nhiệt chống nóng của nhiều hãng tôn như Hoa Sen, Việt Nhật, Hòa Phát mới nhất. Tôn xốp cách nhiệt, chống nóng được coi là giải pháp hữu hiệu dành cho mọi gia đình, giúp chống lại cái nóng, oi bức của những ngày hè
Thông số kỹ thuật của tôn xốp cách nhiệt
Kích thước : từ 0.4 đến 0.7mm
Mạ kẽm : từ 244 đến 305 g/m²
Trên bề mặt của vật liệu được bao phủ bởi một lớp polyester như Silicone Polyester, Fluoride Coating Polyester. Từ đó, độ bền sẽ được tăng lên, đem đến công dụng chống oxy hóa từ tia cực tím của mặt trời, axit, hóa chất và những điều kiện khắc nghiệt của thời tiết.
Chất liệu : xốp với mật độ 15-25 kg/m³
Chiều rộng : 1 mét
Độ dày : 50, 75, 100, 125, 150mm
Màu sắc : 12 màu. Được sử dụng nhiều nhất là màu xanh, màu đỏ, màu nâu với các phổ màu chạy dài.
Báo giá Tôn xốp Hoa Sen
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.42 | 59.000 |
3 dem 50 | 2.89 | 66.000 |
4 dem | 3.55 | 71.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 79.000 |
5 dem | 4.40 | 89.000 |
Báo giá Tôn xốp Việt Nhật
Tôn xốp không màu Việt Nhật
9 sóng tròn + 9 sóng vuông + 5 sóng vuông
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 80 | 2.40 | 47.000 |
3 dem | 2.60 | 49.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 51.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 52.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 54.000 |
4 dem | 3.35 | 58.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 60.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 64.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 70.000 |
5 dem | 4.45 | 73.000 |
6 dem | 5.40 | 90.000 |
Tôn xốp màu Việt Nhật
Màu sắc : Xanh ngọc – Đỏ đậm – Vàng kem – …
9 sóng tròn + 9 sóng vuông
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.50 | 43.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 53.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 56.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 60.000 |
4 dem | 3.40 | 63.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 68.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 70.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 73.000 |
5 dem | 4.45 | 78.000 |
Công ty Tôn Thép Sáng Chinh là nhà phân phối tôn xây dựng lâu năm trên thị trường
Cung cấp dịch vụ tôn các loại và báo giá tôn chi tiết.
Khách hàng có thể an tâm vì chúng tôi nhập hàng chính hãng
– Tôn cán sóng, tôn diềm, tôn Hoa Sen, tôn PU cách nhiệt, tôn la phông.
– Tôn mạ màu, tôn ngói sóng, tôn Đông Á, tôn Phương Nam, tôn úp nóc.
– Tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn nhựa.
– Tôn vòm.,
Tất cả mọi dạng tôn điều có thể ứng dụng dễ dàng cho việc xây dựng nhà ở, làm bảng quảng cáo, mái tôn, trang trí nội thất, nguyên liệu làm phụ kiện dân dụng,..
Loại tôn lợp mái nào tốt nhất hiện nay?
Phổ biến trên thị trường hiện nay có 3 loại tôn lợp mái:
1) Tôn lạnh 1 lớp
- Thông thường, so với tôn mạ kẽm thì tôn lạnh 1 lớp có độ bền gấp 4 lần
- Kháng nhiệt & chống ăn mòn tốt nhất
- Đa dạng quy cách, màu sắc, thương hiệu sản xuất
2) Tôn mát 3 lớp – tôn Pu
- Cấu tạo loại tôn này gồm 3 lớp : tôn + PU cách nhiệt + màng nhựa PVC
- Chống nóng, cách nhiệt rất tốt nhờ cấu tạo 3 lớp
- Cách âm khá tốt, tính năng chống cháy vượt trội
- Quy cách, màu sắc phong phú cũng như thương hiệu để lựa chọn
3) Tôn cán sóng
- Nguyên liệu để tạo ra tôn cán sóng là tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu. Bởi thế loại vật liệu này đang có sức tiêu thụ khá rộng rãi
- Đa dạng kích thước, quy cách, có tính thẩm mỹ cao
- Có nhiều loại sóng như: sóng vuông (5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng), 11 sóng tròn, 13 sóng la phông, sóng ngói, sóng seam lock, …