Phân phối tôn lạnh màu Đông Á độ dày 0.35 mm, 0.40 mm, 0.45 mm, 0.50 mm. Chúng tôi khi nhận được yêu cầu của khách hàng, sẽ mau chóng làm rõ những thắc mắc. Đồng thời vận chuyển đủ số lượng tôn mà công trình đang cần sử dụng
Tôn thép Sáng Chinh hướng dẫn cụ thể những cách bảo quản tôn lạnh màu Đông Á sao cho lâu bền nhất. Nhận cán tôn Đông Á thành Cliplock với giá rẻ
Tôn thép Sáng Chinh giới thiệu về sản phẩm tôn lạnh màu Đông Á
Nói về tôn xây dựng, Công ty Cổ phần Tôn Đông Á hiện tại đang là một trong những nhà máy đứng đầu. Sản xuất chuyên về thép cán nguội, tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu các loại. Phục vụ có hàng trăm lĩnh vực khác nhau, từ công nghiệp và dân dụng, hạ tầng giao thông, thiết bị gia dụng…đến trang trí nội thất.
Các công nghệ ứng dựng sản xuất tôn của Đông Á được nhập khẩu từ các nước tiên tiến trên thế giới như: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan và các nước Châu Âu…Rất nhiều khách hàng trong và ngoài nước luôn đánh giá cao sản phẩm. Sản phẩm tôn Đông Á đạt giải nhất chất lượng quốc tế Châu Á – Thái Bình Dương.
Khi chọn lựa hãng Tôn Đông Á, người tiêu dùng có thể an tâm về chất lượng. Công ty công bố thực hiện dịch vụ “Bảo hành phai màu” cho tất cả các dòng tôn lạnh màu (PPGL). Thời hạn để bảo hành phai màu lên đến 10 năm, ăn mòn thủng lên đến 20 năm.
Báo giá tôn lạnh màu Đông Á độ dày 0.35 mm, 0.40 mm, 0.45 mm, 0.50 mm
Tôn thép Sáng Chinh của chúng tôi là nhà phân phối tôn lạnh màu Đông Á chính hãng, độ dày đa dạng. Giá cả được nhập trực tiếp tại nơi sản xuất, thông tin đầy đủ sẽ đem lại nguồn tham khảo tốt nhất cho mọi khách hàng
Liên hệ mua Tôn các loại :
#75B4CC”> | TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | |||||||||||||||||||||||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||||||||||||||||||||||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
||||||||||||||||||||||
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 | ||||||||||||||||||||||
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 | ||||||||||||||||||||||
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 | ||||||||||||||||||||||
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 | ||||||||||||||||||||||
TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | |||||||||||||||||||||||||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
||||||||||||||||||||||
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 | ||||||||||||||||||||||
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 | ||||||||||||||||||||||
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 | ||||||||||||||||||||||
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 | ||||||||||||||||||||||
TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | |||||||||||||||||||||||||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
||||||||||||||||||||||
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 | ||||||||||||||||||||||
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 | ||||||||||||||||||||||
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 | ||||||||||||||||||||||
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 | ||||||||||||||||||||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||||||||||||||||||||||||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||||||||||||||||||||||||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||||||||||||||||||||||||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||||||||||||||||||||||||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||||||||||||||||||||||||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||||||||||||||||||||||||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||||||||||||||||||||||||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||||||||||||||||||||||||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 | ||||||||||||||||||||||
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 | ||||||||||||||||||||||
Thông tin về tôn lạnh màu Đông Á
Ưu điểmTôn lạnh màu Đông Á Đông Á ra đời là nhờ trên dây sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến từ nguyên liệu nền hợp kim nhôm kẽm công nghệ NOF. Theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu cho ra các sản phẩm có chất lượng cao, màu sắc cực kì phong phú, có tuổi thọ cao gấp nhiều lần so với sản phẩm tôn mạ kẽm thông thường, khả năng chống chịu thời tiết và chống nóng hiệu quả. Các tiêu chuẩn mà sản phẩm đã đáp ứng như:
Các thông số kỹ thuật của tôn lạnh màu Đông Á
Quy cách
Mua tôn lạnh màu Đông Á chính hãng ở doanh nghiệp nào tại TPHCM giá tốt, đảm bảo chất lượng?Công ty Tôn thép Sáng Chinh sẽ hỗ trợ báo giá mỗi ngày, giao hàng tận chỗ. Khi đến với chúng tôi, bạn hoàn toàn hãy an tâm vì chất lượng nguồn tôn lạnh màu Đông Á luôn tốt nhất. Xin mách bạn một số bước chọn mua vật tư tốt nhất
0909 936 937 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777 Đăng nhập |