Trong ngành xây dựng và cơ khí, thép hình H150 là một trong những loại vật liệu không thể thiếu nhờ khả năng chịu lực tốt và tính ổn định cao. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ về cấu tạo, quy cách hay ứng dụng thực tế của loại thép này. Bài viết sau đây sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan và đầy đủ nhất về thép hình H150, từ thông số kỹ thuật, bảng trọng lượng tiêu chuẩn, ưu điểm và lý do nên chọn mua tại Tôn thép Sáng Chinh – nhà phân phối uy tín hàng đầu. Cùng khám phá nhé!
Thép hình H150 là gì?
Thép hình H150 (hay còn gọi là thép chữ H150) thuộc nhóm thép kết cấu, có mặt cắt dạng chữ H với chiều cao và bề rộng cánh khoảng 150mm. Nhờ cấu trúc đặc biệt, thép H150 mang lại độ ổn định cao, độ cứng vượt trội và sức chịu lực lớn, phù hợp với các công trình yêu cầu khả năng chịu tải nặng. Bên cạnh đó, dòng thép H150, thuộc nhóm thép hình H, cũng là lựa chọn phổ biến trong xây dựng dân dụng và công nghiệp. Với thiết kế gọn hơn ở phần cánh, I150 thích hợp cho các kết cấu cần tối ưu trọng lượng mà vẫn đảm bảo độ bền.

Thông số thép hình H150/thép H150
Thép hình H150/Thép H150 được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế GOST 380 – 88, JIS G3101, SB410, ASTM, DIN, ANSI, EN,…
- Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…
- Mác thép: A572, Q345, S355, S275, S235, A36, SS400,…
- Thương hiệu: Posco, An Khánh,….

Quy cách thép H150
- Quy cách: 150x150x7x10x12m
- Độ dày phần bụng: 7mm
- Chiều cao phần bụng: 150mm
- Độ dày cánh thép: 10mm
- Chiều dài thanh thép phổ biến: 6 – 12m
- Trọng lượng: 31.5kg/m
- Độ dài cây: 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu…
- Độ dày ly: 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm.
- Chất liệu: Thép H đen, Thép H xi kẽm, Thép H mạ kẽm nhúng nóng,…
Trọng lượng thép hình H150
Công thức tính khối lượng thép hình H150
- Khối lượng (kg/m) = 0,785 × diện tích mặt cắt
- Diện tích mặt cắt (a) được tính theo công thức:
a = [ t1(H – 2t2) + 2Bt2 + 0.858r² ] / 100 (cm²)
Khối lượng tiêu chuẩn của thép H150
- 31,5 kg/mét
- 189 kg/cây 6 mét
- 378 kg/cây 12 mét
Thành phần hóa học và cơ học
Dưới đây là bảng thành phần hóa học và cơ tính của thép hình H150 theo tiêu chuẩn thường sử dụng như SS400, A36, S275JR, S355JR.
Thành phần hóa học (%)
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | ||||||
C(Max) | Si(Max) | Mn(Max) | Ni(Max) | Cr(Max) | P(Max) | S(Max) | |
0.050 | 0.050 |
Tính chất cơ học
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp0C | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 | |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Báo giá Thép hình H150 mới nhất 09/2025
Bảng giá thép hình H150 dưới đây được Tôn Thép Sáng Chinh cập nhật mới nhất. Mức giá chỉ mang tính chất tham khảo, do có thể biến động thường xuyên tùy theo tình hình thị trường, biến động nguyên vật liệu đầu vào, cũng như nhu cầu mua hàng tại từng thời điểm.
Để nhận thông tin chi tiết và được tư vấn chính xác, nhanh chóng nhất, quý khách vui lòng liên hệ qua hotline: 0909 936 937 – đội ngũ Tôn Thép Sáng Chinh luôn sẵn sàng hỗ trợ.
Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | Xuất xứ |
Thép H150x150x7x10x12m | 12m | 378.0 | 20.300 | 7,673,000 | Posco |
![]() |
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | ||||||
Đ/c 1: Xưởng cán tôn – xà gồ Số 34 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn | |||||||
Đ/c 2 – Trụ sở: Số 262/77 đường Phan Anh, Tân Phú, HCM | |||||||
Đ/c 3: Xưởng cán tôn Số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, HCM | |||||||
Đ/c 4: Lô A5 KCN Hoàng Gia, Đức Hòa, Long An | |||||||
Điện thoại: 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0932 855 055 | |||||||
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H | |||||||
TT | Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | Xuất xứ | |
1 | Thép H100x100x6x8x12m | 12m | 206.4 | 20,300 | 4,190,000 | Posco | |
2 | Thép H125X125x6.5x9x12m | 12m | 285.6 | 20,300 | 5,798,000 | Posco | |
3 | Thép H150x150x7x10x12m | 12m | 378.0 | 20,300 | 7,673,000 | Posco | |
4 | Thép H194x150x6x9x12m | 12m | 367.2 | 20,300 | 7,454,000 | Posco | |
5 | Thép H200x200x8x12x12m | 12m | 598.8 | 20,300 | 12,156,000 | Posco | |
6 | Thép H244x175x7x11x12m | 12m | 440.4 | 20,300 | 8,940,000 | Posco | |
7 | Thép H250x250x9x14x12m | 12m | 868.8 | 20,300 | 17,637,000 | Posco | |
8 | Thép H294x200x8x12x12m | 12m | 681.6 | 20,300 | 13,836,000 | Posco | |
9 | Thép H300x300x10x15x12m | 12m | 1,128.0 | 20,300 | 22,898,000 | Posco | |
10 | Thép H350x350x12x19x12m | 12m | 1,644.0 | 20,300 | 33,373,000 | China | |
11 | Thép H390x300x10x16x12m | 12m | 792.0 | 20,300 | 16,078,000 | Posco | |
12 | Thép H400x400x13x21x12m | 12m | 2,064.0 | 20,300 | 41,899,000 | China | |
13 | Thép H482x300x11x15x12m | 12m | 1,368.0 | 20,300 | 27,770,000 | Posco | |
14 | Thép H500x200x10x16x12m | 12m | 1,075.2 | 20,300 | 21,827,000 | Posco | |
15 | Thép H450x200x9x14x12m | 12m | 912.0 | 20,300 | 18,514,000 | Posco | |
16 | Thép H600x200x11x17x12m | 12m | 1,272.0 | 20,300 | 25,822,000 | Posco | |
17 | Thép H446x199x9x14x12m | 12m | 794.4 | 20,300 | 16,126,000 | Posco | |
18 | Thép H496x199x8x12x12m | 12m | 954.0 | 20,300 | 19,366,000 | Posco | |
19 | Thép H582x300x12x17x12m | 12m | 1,666.0 | 20,300 | 33,820,000 | Posco | |
20 | Thép H588x300x12x20x12m | 12m | 1,812.0 | 20,300 | 36,784,000 | Posco | |
21 | Thép H700x300x13x24x12m | 12m | 2,220.0 | 20,300 | 45,066,000 | Posco | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0949 286 777 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Ưu điểm của thép hình H150
Thép hình H150 mang đến nhiều lợi thế vượt trội so với các vật liệu truyền thống, đặc biệt phù hợp với các công trình dân dụng và nhà xưởng công nghiệp có yêu cầu kỹ thuật cao. Cụ thể:
- Có khả năng chịu lực, tải trọng lớn và giữ được độ cân bằng cao trong kết cấu.
- Đáp ứng tốt trước các va chạm mạnh và tác động cơ học lớn.
- Giảm thiểu tối đa tình trạng cong vênh hoặc biến dạng trong quá trình sử dụng.
- Tuổi thọ cao, phù hợp với các công trình đặt ngoài trời trong thời gian dài.
- Kháng mài mòn hiệu quả, kể cả trong điều kiện môi trường có độ ẩm hoặc độ mặn cao.
- Tính năng chống oxy hóa vượt trội, giúp duy trì chất lượng thép theo thời gian.
- Chi phí bảo dưỡng và thay thế thấp dù sử dụng trong thời gian dài.
- Dễ dàng trong việc lưu trữ, bảo quản, vận chuyển và thi công lắp ráp.

Ứng dụng phổ biến của thép hình H150
Với độ bền vượt trội và khả năng chịu lực cao, thép H150 được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong ngành xây dựng và cơ khí. Đây là vật liệu lý tưởng cho các công trình yêu cầu kết cấu vững chắc và độ ổn định lâu dài. Một số ứng dụng tiêu biểu của thép hình chữ H bao gồm:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Khung chịu lực tòa nhà, nhà xưởng, nhà tiền chế.
- Hạ tầng quốc gia: Cầu đường, nhà ga, tàu điện, giàn khoan dầu.
- Cơ khí: Khung xe container, xe cơ giới, chi tiết tàu biển.
- Nội thất và mỹ thuật: Giường, kệ, tủ, gian hàng triển lãm.

Nếu công trình yêu cầu tiết diện lớn hơn, bạn có thể tham khảo thép hình h200 hoặc thép hình h250
Tại sao nên chọn mua thép hình H150 tại Tôn thép Sáng Chinh?
Việc lựa chọn đơn vị cung cấp thép hình H150 uy tín là yếu tố then chốt quyết định đến chất lượng thi công và tiến độ công trình. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối thép xây dựng chất lượng cao, Tôn thép Sáng Chinh đã và đang là đối tác chiến lược của nhiều dự án dân dụng, công nghiệp tại TP. Hồ Chí Minh và các khu vực lân cận.
Chúng tôi hiểu rõ rằng thép hình chữ H150 là vật liệu quan trọng trong các kết cấu chịu tải lớn, yêu cầu độ bền cao và khả năng ổn định vượt trội. Vì vậy, Sáng Chinh cam kết chỉ cung cấp thép H150 đạt chuẩn chất lượng quốc tế, bao gồm:
- Tiêu chuẩn JIS G3101 SS400 (Nhật Bản)
- Tiêu chuẩn ASTM A36/A992 (Mỹ)
- Tiêu chuẩn EN 10025 S235/S275/S355 (Châu Âu)
- Tuân thủ AISC và Eurocode 3 trong thiết kế kết cấu thép
Mỗi lô hàng thép đều được kiểm định nghiêm ngặt về thành phần hóa học, giới hạn bền kéo và khả năng chịu tải cao nhằm đảm bảo an toàn tuyệt đối cho mọi công trình.
Ưu điểm khi mua thép hình H150 tại Sáng Chinh:

📞 Hotline báo giá và tư vấn:
PK1: 097 5555 055 | PK2: 0907 137 555 | PK3: 0937 200 900 | PK4: 0949 286 777
Thép hình H150 không chỉ là vật liệu xây dựng chất lượng cao mà còn là lựa chọn tối ưu cho nhiều công trình đòi hỏi độ bền và khả năng chịu tải lớn. Với những ưu điểm vượt trội và giá thành cạnh tranh, thép H150 đang ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Để đảm bảo chất lượng và nguồn cung ổn định, bạn nên chọn mua tại các đơn vị uy tín như Tôn thép Sáng Chinh, nơi cam kết mang đến sản phẩm chính hãng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp cho khách hàng.
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH – PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG SỐ 1 MIỀN NAM
- Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Hotline: 0909 936 937
- Email: thepsangchinh@gmail.com