Thép hình H400 hiện là một trong những lựa chọn hàng đầu được nhiều chuyên gia xây dựng tin dùng, đồng thời cũng là vật liệu không thể thiếu khi tìm kiếm giải pháp xây dựng chất lượng cao. Sản phẩm này được thiết kế với khả năng chịu lực cực kỳ tốt, thích hợp cho các công trình yêu cầu kết cấu bền vững như nhà cao tầng, cầu đường, nhà xưởng quy mô lớn,…
Để hiểu rõ hơn về loại thép này, bạn có thể tham khảo chi tiết trong bài viết nội dung mà Tôn Thép Sáng Chinh chia sẻ dưới đây.
Thép hình H400 là gì?
Thép hình H400 là loại thép kết cấu có mặt cắt chữ H, với chiều cao và bề rộng cánh khoảng 400mm. Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như EN, GOST, JIS và nổi bật nhờ thiết kế cân đối, giúp tăng độ cứng, khả năng chịu lực và tính ổn định. Nhờ đó, thép H400 được ứng dụng rộng rãi trong các công trình chịu tải trọng lớn như dầm, cột nhà xưởng, cầu đường, khung máy móc và nhiều hạng mục công nghiệp đòi hỏi độ bền vững cao, có thể kể đến như hệ thống giao thông cầu đường, cơ sở y tế và trường học.
Điểm nổi bật là thép H400 không chỉ giữ nguyên những đặc tính chung của dòng thép hình H, mà còn đảm bảo đáp ứng toàn diện các yêu cầu kỹ thuật khắt khe. Chính vì vậy, sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, lắp dựng kết cấu và sản xuất công nghiệp, cho thấy tính linh hoạt và hiệu quả cao trong thực tiễn.

Tiêu chuẩn thép hình H400, thép H400 tiêu chuẩn A36/SS400
Thép hình H400 được sản xuất với nhiều quy cách kỹ thuật tiêu chuẩn như sau:
- Loại thép: H400
- Kích thước tiêu chuẩn: 400x400x13x21 mm
- Chiều cao chữ H (H): 400 mm
- Chiều rộng cánh (B): 400 mm
- Độ dày bụng (t1): 13 mm
- Độ dày cánh (t2): 21 mm
- Chiều dài thanh thép: 6 – 12 mét
- Trọng lượng lý thuyết: 172 kg/m
- Nguồn gốc xuất xứ: Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Nga, Đức, Anh,…
- Mác thép thông dụng: CT3, Q235, SS400, A36
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: JIS G3101, SB410, ASTM, GOST 380 – 88

Khối lượng thép hình H400
Công thức tính khối lượng thép hình H400
- Khối lượng (kg/m) = 0,785 × diện tích mặt cắt
- Diện tích mặt cắt (a) được tính theo công thức:
a = [ t₁(H – 2t₂) + 2Bt₂ + 0.858r² ] / 100 (cm²)
Khối lượng tiêu chuẩn của thép H400
- 172 kg/m
- 1.032 kg/cây 6 mét
- 2.064 kg/cây 12 mét
Thành phần hóa học và cơ học thép hình H400x400x13x21mm
Thép hình H400 – Tiêu chuẩn ASTM A36 (Mỹ)
Thành phần hóa học (% khối lượng)
C | Si | Mn | P | S | Cu |
---|---|---|---|---|---|
≤ 0.25–0.29% | ≤ 0.40% | 0.80–1.20% | ≤ 0.04% | ≤ 0.05% | ≥ 0.20%* |
Cơ tính cơ học
Giới hạn chảy | Độ bền kéo | Độ giãn dài |
---|
≥ 250 MPa | 400 – 550 MPa | ≥ 20% |
Thép hình H400 – Tiêu chuẩn SS400 (Nhật Bản, Hàn Quốc)
Thành phần hóa học (% khối lượng)
C | Si | Mn | P | S |
---|---|---|---|---|
≤ 0.25% | ≤ 0.30% | 0.30–0.70% | ≤ 0.050% | ≤ 0.050% |
Cơ tính cơ học
Giới hạn chảy | Độ bền kéo | Độ giãn dài |
---|---|---|
≥ 245 MPa | 400 – 510 MPa | ≥ 17% |
C | Si | Mn | P | S | Vi hợp kim (Nb,V,Ti) |
---|
≤ 0.20% | ≤ 0.55% | 1.00–1.60% | ≤ 0.035% | ≤ 0.035% | ≤ 0.07% |
Cơ tính cơ học
Giới hạn chảy | Độ bền kéo | Độ giãn dài |
---|
≥ 345 MPa | 470 – 630 MPa | ≥ 20% |
Thép hình H400 – Tiêu chuẩn S235 (EN 10025 – Châu Âu)
Thành phần hóa học (% khối lượng)
C | Si | Mn | P | S | N |
---|---|---|---|---|---|
≤ 0.17% | ≤ 0.35% | ≤ 1.40% | ≤ 0.035% | ≤ 0.035% | ≤ 0.012% |
Cơ tính cơ học
Giới hạn chảy | Độ bền kéo | Độ giãn dài | Va đập (Charpy V) |
---|---|---|---|
≥ 235 MPa | 360 – 510 MPa | ≥ 20% | 27J (JR: +20°C, JO: 0°C, J2: -20°C) |
Thép hình H400 – Tiêu chuẩn S275 (EN 10025 – Châu Âu)
Thành phần hóa học (% khối lượng)
C | Si | Mn | P | S | N |
---|---|---|---|---|---|
≤ 0.25% | ≤ 0.40% | ≤ 1.60% | ≤ 0.035% | ≤ 0.035% | ≤ 0.012% |
Cơ tính cơ học
Giới hạn chảy | Độ bền kéo | Độ giãn dài | Va đập (Charpy V) |
---|---|---|---|
≥ 275 MPa | 410 – 560 MPa | ≥ 20% | 27J (JR: +20°C, JO: 0°C, J2: -20°C) |
Thép hình H400 – Tiêu chuẩn S355 (EN 10025 – Châu Âu)
Thành phần hóa học (% khối lượng)
C | Si | Mn | P | S | N |
---|---|---|---|---|---|
≤ 0.24% | ≤ 0.55% | ≤ 1.60% | ≤ 0.035% | ≤ 0.035% | ≤ 0.012% |
Cơ tính cơ học
Giới hạn chảy | Độ bền kéo | Độ giãn dài | Va đập (Charpy V) |
---|
≥ 355 MPa | 470 – 630 MPa | ≥ 20% | 27J (JR: +20°C, JO: 0°C, J2: -20°C) |
Báo giá thép hình H400/thép H400 mới nhất
Bảng giá thép hình H400 dưới đây được Tôn Thép Sáng Chinh cập nhật mới nhất. Mức giá chỉ mang tính chất tham khảo, do có thể biến động thường xuyên tùy theo tình hình thị trường, biến động nguyên vật liệu đầu vào, cũng như nhu cầu mua hàng tại từng thời điểm.
Trong cùng dòng sản phẩm thép chữ H, ngoài thép hình H400 thường dùng cho các công trình chịu lực lớn. Tùy theo tải trọng và thiết kế kết cấu, mỗi loại sẽ đáp ứng nhu cầu riêng, từ công trình vừa và nhỏ cho đến hạng mục hạ tầng, nhà xưởng hay cầu đường quy mô lớn. Để nhận thông tin chi tiết và được tư vấn chính xác, nhanh chóng nhất, quý khách vui lòng liên hệ qua hotline:
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||||
Kho hàng: Số 34 Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||||
Địa chỉ 2: Số 262/77 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||||
Kho 3: Số 9 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, Hồ Chí Minh | |||||
Điện thoại: 0909 936 937 – 0975 555 055 – 0949 286 777 | |||||
Web: tonthepsangchinh.vn | |||||
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H400 | |||||
Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | Xuất xứ |
Thép H400x400x13x21x12m | 12m | 2.064,0 | 20.300 | 41.899.000 | China |
Bảng báo giá thép hình h400 bàng hình

Đặc điểm nổi bật của thép hình H400
Thép hình H400 được sản xuất theo các tiêu chuẩn hiện đại và quy trình kiểm định nghiêm ngặt, mang lại nhiều đặc tính ưu việt như sau:
- Có khả năng cân bằng tốt, chịu tải trọng và sức ép lớn.
- Độ bền cao trước va đập cũng như tác động mạnh từ bên ngoài.
- Ít xảy ra tình trạng cong vênh hay biến dạng trong quá trình sử dụng.
- Tuổi thọ lâu dài, phù hợp cho các công trình ngoài trời.
- Khả năng chống mài mòn vượt trội, kể cả trong điều kiện môi trường ẩm ướt hoặc có độ mặn cao.
- Hạn chế quá trình oxy hóa, giữ được chất lượng bền vững.
- Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng và thay thế nhờ độ bền sử dụng lâu dài.
- Thuận tiện trong khâu lưu trữ, vận chuyển và thi công lắp đặt.

Ứng dụng của thép hình H400
Nhờ vào những tính năng vượt trội về độ bền và khả năng chịu lực, thép hình H400 hiện đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
- Thi công các công trình giao thông, đặc biệt là trong ngành cầu đường.
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp, từ nhà ở, cao ốc văn phòng đến nhà máy, xưởng sản xuất.
- Là vật liệu chính trong việc lắp dựng nhà thép tiền chế.
- Được sử dụng để chế tạo lò hơi phục vụ cho các hệ thống công nghiệp.
- Tham gia vào quá trình sản xuất và lắp đặt các kết cấu trong ngành truyền hình.
- Dùng trong thiết kế các thiết bị hỗ trợ nâng hạ và di chuyển máy móc.
- Được ứng dụng để chế tạo các loại đòn bẩy và thiết bị hỗ trợ lực.

Tại sao nên mua thép hình H400 tại Tôn Thép Sáng Chinh?
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều đơn vị kinh doanh thép hình H nói chung và thép H400 nói riêng. Trong số đó, Công ty TNHH Tôn thép Sáng Chinh là một cái tên uy tín hàng đầu trong lĩnh vực phân phối vật liệu kim loại tại TP. Hồ Chí Minh.
Tôn Thép Sáng Chinh là nhà cung cấp thép H400 uy tín, cam kết chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế với các ưu điểm:
- Chất lượng sản phẩm: Cung cấp thép H400 đạt tiêu chuẩn DIN, EN, JIS và GOST.
- Giá thành cạnh tranh: Báo giá nhanh, giảm chi phí đầu tư cho khách hàng.
- Hệ thống kho hàng lớn: Sẵn sàng cung cấp số lượng lớn và giao hàng nhanh chóng.
- Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ: Sản phẩm đi kèm giấy tờ chứng nhận nguồn gốc và chất lượng rõ ràng.
Liên hệ ngay với Tôn thép Sáng Chinh để nhận báo giá thép hình H400 mới nhất, cũng như được tư vấn những giải pháp tối ưu cho công trình của bạn.
📞 Hotline báo giá và tư vấn:
PK1: 097 5555 055 | PK2: 0907 137 555 | PK3: 0937 200 900 | PK4: 0949 286 777
Thép hình H400 là lựa chọn tối ưu cho những công trình yêu cầu kết cấu bền vững, chịu tải cao. Với nhiều ưu điểm vượt trội cùng tiêu chuẩn sản xuất quốc tế, sản phẩm này ngày càng khẳng định vai trò quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp nặng. Để đảm bảo chất lượng và hiệu quả đầu tư, hãy chọn Tôn thép Sáng Chinh làm đối tác cung cấp thép H400 cho dự án của bạn.
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH – PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG SỐ 1 MIỀN NAM
- Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Hotline: 0909 936 937
- Email: thepsangchinh@gmail.com