Quy cách kích thước sắt hộp Sáng Chinh. Bạn đang tìm hiểu & thu thập thông tin về quy cách sắt hộp, kích thước sắt hộp, độ dày, cùng với trọng lượng sắt hộp…hãy liên hệ cho chúng tôi để nhận tin tức mới nhất: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Sắt hộp hay thép hộp, một loại vật liệu xây dựng với tính ứng dụng rất lớn hiện nay. Để công trình của bạn thuận lợi cho việc thi công, thì cần có nhà phân phối sắt thép xây dựng lớn với chất lượng tốt nhất
Kích thước sắt hộp là gì ?
Quy cách thép hộp là gì ? có ý nghĩa gì ?
Tổng hợp tất cả những gì bạn cần biết về thép hộp đen, mạ kẽm
So sánh sắt hộp đen và mạ kẽm có giống nhau không ?
Quy cách sắt hộp vuông
Mọi thông tin cần biết về thép hộp vuông
Kích thước sắt hộp vuông
kích thước sắt hộp vuông
Kích thước sắt hộp vuông về cơ bản có các kích thước sau:
Kích thước sắt hộp vuông thông thường: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100
Kích thước sắt hộp vuông cỡ lớn: 150×150, 200×200, 250×250
Độ dày sắt hộp vuông
Độ dày sắt hộp hình vuông bao gồm:
Độ dày cơ bản: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1 li 0, 1 li 1, 1 li 2, 1 li 3 , 1 li 4, 1 li 7, 1 li 8, 2 li 0, 2 li 5, 3 li 0, 3 ly 2, 3ly 5, 3 ly 8, 4 ly 0
Độ dày đối với loại thép hộp cỡ lớn: 4 ly 5, 5 ly 0, 5 ly 5, 6 ly 0, 8 ly, 9 ly, 10 ly
Trọng lượng sắt hộp vuông
Trọng lượng thép hộp vuông giao động từ 1,47 kg/cây cho đến 52 kg/cây
Đối với thép hộp cỡ lớn, trọng lượng có thể lên đến 500 kg/cây
Quy cách thép hộp chữ nhật
Mọi thứ cần biết về thép hộp chữ nhật
Kích thước sắt hộp chữ nhật mạ kẽm
Kích thước sắt hộp chữ nhật mạ kẽm
Kích thước sắt hộp chữ nhật về cơ bản có các kích thước sau đây:
Kích thước thông thường: 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120 mm
Kích thước thép hộp cỡ lớn: 100×150, 100×200, 200×300 mm
Độ dày sắt hộp chữ nhật
Độ dày sắt hộp chữ nhật tiêu chuẩn gồm: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1 li 0, 1 li 1, 1 li 2, 1 li 3 , 1 li 4, 1 li 7, 1 li 8, 2 li 0, 2 li 5, 3 li 0, 3 ly 2, 3ly 5, 3 ly 8, 4 ly 0
Độ dày sắt hộp chữ nhật cớ lớn: 4 ly 5, 5 ly 0, 5 ly 5, 6 ly 0, 8 ly, 8 ly 5, 9 ly, 10 ly
Trọng lượng sắt hộp chữ nhật
Trọng lượng thép hộp chữ nhật giao động từ 2,53 kg/cây cho đến 64,21 kg/cây
Đối với thép hộp cỡ lớn, trọng lượng có thể lên đến 448 kg/cây
Bảng tra trọng lượng thép hộp chi tiết nhất từ các nhà máy
Quy cách thép hộp Oval
Kích thước sắt hộp Oval
kích thước sắt hộp oval
Kích thước sắt hộp oval gồm các kích thước cơ bản sau đây:
10×20, 12×23.5, 14×24, 16×27, 16×31, 18×36, 21×38, 21×72 mm
Độ dày sắt hộp oval
Độ dày sắt hộp oval gồm: 1 li 0, 1 li 1, 1 li 2, 1 li 3 , 1 li 4, 1 li 7, 1 li 8, 2 li 0
Trọng lượng sắt hộp oval
Trọng lượng sắt hộp oval giao động từ 1,62 kg/cây đến 15,24 kg/cây
Quy cách thép hộp chữ D
Kích thước sắt hộp chữ D
kích thước sắt hộp chữ D
Sắt hộp chữ D có những kích thước cơ bản sau: 20×40, 45×85 mm
Độ dày sắt hộp chữ D
Độ dày sắt hộp chữ D: 8 dem, 9 dem, 1 li 0, 1 li 1, 1 li 2, 1 li 4, 1 li 5, 1 li 6, 1 li 8, 2 li 0, 2 li 5, 3 li 0
Trọng lượng sắt hộp chữ D
Trọng lượng sắt hộp chữ D giao động từ 0.6 kg/cây đến 5.4 cây tùy độ dày
Quy cách ống thép tròn
Kích thước ống thép – thép hộp tròn
kích thước ống thép tròn
Kích thước ống thép tròn thường gồm: phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 49, phi 60, phi 76, phi 90, phi 114
Kích thước ống thép tròn cỡ lớn: phi 143, phi 168, phi 219, phi 273
Độ dày ống thép tròn
Độ dày ống thép tròn thường: từ 2.77 mm đến 10.97 mm
Độ dày ống thép cỡ lơn: từ 4.78 mm đến 12.7 mm
Trọng lượng ống thép tròn
Ống thép tròn thường có trọng lượng từ 2.12 kg/cây đến 107 kg/cây
Ống thép tròn cỡ lớn có trọng lượng: 115 kg/cây đến 500kg/cây
Quy cách sản xuất thép hộp của các nhà máy
Bảng quy cách thép hộp Hoa Sen
Bảng tra trọng lượng thép hộp hoa sen chữ nhật
Bảng tra trọng lượng thép hộp hoa sen vuông
Bảng tra trọng lượng ống thép hoa sen
Bảng quy cách thép hộp Hòa Phát
Bảng quy cách thép hộp hòa phát (vuông, chữ nhật)
Bảng quy cách ống thép hòa phát
Bảng trọng lượng ống thép hòa phát
Bảng trọng lượng ống thép tròn đen, tôn mạ kẽm
Bảng giá thép hộp hòa phát mạ kẽm mới nhất
Bảng quy cách thép hộp Nam Kim
Bảng kích thước, trọng lượng thép hộp vuông nam kim
Bảng kích thước, trọng lượng thép hộp nam kim
Bảng kích thước, trọng lượng thép hộp tròn nam kim
Bảng giá thép hộp Nam Kim mạ kẽm mới nhất
Bảng quy cách, kích thước thép hộp các nhà máy khác
Vì hiện tại có rất nhiều nhà máy sản xuất thép hộp với quy cách, kích thước, trọng lượng có khác nhau những không nhiều (tất cả đều theo quy chuẩn của Việt Nam – TCVN và Quốc tế: JIS – Nhật, ASTM – Mỹ, BS-Anh). Nên không thể cập nhật quy cách của toàn bộ các nhà máy trong bài viết này.
Bảng báo giá thép hộp xây dựng
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM | |||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng Cây,bó |
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 |
Thép 13×26 | 105 | 82,800 | 89,726 | 97,104 | 111,860 |
Thép 16×16 | 100 | 66,960 | 72,352 | 78,302 | 89,964 |
Thép 20×20 | 100 | 84,960 | 92,106 | 99,960 | 114,954 |
Thép 25×25 | 100 | 107,520 | 116,858 | 126,854 | 146,370 |
Thép 30×30 | 81 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 |
Thép 20×40 | 72 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 |
Thép 40×40 | 49 | 175,440 | 190,876 | 207,536 | 240,618 |
Thép 30×60 | 50 | 198,000 | 215,390 | 234,430 | 272,034 |
Thép 50×50 | 36 | 220,560 | 240,142 | 261,324 | 303,212 |
Thép 60×60 | 25 | # | 289,408 | 315,112 | 366,044 |
Thép 40×80 | 32 | # | 289,408 | 315,112 | 366,044 |
Thép 40×100 | 24 | # | # | # | 428,876 |
Thép 50×100 | 18 | # | # | # | 460,292 |
Thép 75×75 | 16 | # | # | # | 460,292 |
Thép 90×90 | 16 | # | # | # | 554,540 |
Thép 60×120 | 18 | # | # | # | 554,540 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép hộp đen
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP ĐEN | ||||||||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | |||||||||||||
Thép 13×26 | 105 | 82,800 | 89,726 | 97,104 | 111,860 | |||||||||||
Thép 16×16 | 100 | 66,960 | 72,352 | 78,302 | 89,964 | |||||||||||
Thép 20×20 | 100 | 84,960 | 92,106 | 99,960 | 114,954 | |||||||||||
Thép 25×25 | 100 | 107,520 | 116,858 | 126,854 | 146,370 | |||||||||||
Thép 30×30 | 81 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 20×40 | 72 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 40×40 | 49 | 175,440 | 190,876 | 207,536 | 240,618 | |||||||||||
Thép 30×60 | 50 | 215,390 | 234,430 | 272,034 | 290,598 | |||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1.5 | 1.8 | 2 | 2.3 | |||||||||||||
Thép 50×50 | 36 | 324,156 | 386,036 | 430,560 | 491,280 | |||||||||||
Thép 60×60 | 25 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 40×80 | 32 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 50×100 | 18 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 75×75 | 16 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 90×90 | 16 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 | |||||||||||
Thép 60×120 | 18 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 | |||||||||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Thép hộp có thành phần hóa học thế nào?
TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Ứng dụng thép hộp ra sao?
Ứng dụng trong đời sống xây dựng của thép hộp rất rộng rãi vì nó có nhiều ưu điểm, phải kể tới như: công trình chế tạo cơ khí, điện công nghiệp, thi công nhà ở, xưởng cơ khí, sản xuất hóa chất. Đóng tàu thuyền, trong công trình xây dựng cầu đường, nguyên liệu cho ngành công nghiệp nặng
Sản phẩm qua kiểm tra & được đánh giá là có chất lượng cao. Tuổi thọ là trên 60 năm trong điều kiện lắp đặt và vận hành bình thường ( thép hộp đen ). Nếu sử dụng chúng trong những trường hợp khắc nghiệt như tiếp xúc với muối biển, axit, tác động của các yếu tố hóa học thì lựa chọn thép hộp mạ kẽm Việt Nhật là một lựa chọn đúng đắn.
Tôn thép Sáng Chinh đem lại lợi ích gì cho khách hàng?
- Nếu công trình của bạn ở khoảng cách gần kho thép, chúng tôi sẽ tiến hành vận chuyển miễn phí. Đối với các khu vực xa hơn, phí vận chuyển sẽ rất thấp
- Phía bên công ty sẽ đền bù nếu khách hàng phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm