Quy cách và trọng lượng thép hình i600

Thép Hình I600: Quy Cách và Trọng Lượng Chi Tiết

Thép hình I600 là một trong những loại thép hình phổ biến trong xây dựng và công nghiệp, nó có khả năng chịu tải cao và được sử dụng rộng rãi trong nhiều dự án khác nhau. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về quy cách và trọng lượng chi tiết của thép hình I600.

**1. Giới Thiệu Thép Hình I600:

  • Mô tả về loại thép hình I600, bao gồm hình dạng và kết cấu của nó.
  • Đề cập đến lý do tại sao thép hình I600 thường được sử dụng trong các dự án có yêu cầu chịu tải cao.

**2. Quy Cách Kỹ Thuật:

  • Liệt kê các thông số kỹ thuật cụ thể của thép hình I600, bao gồm chiều cao, chiều rộng, độ dày, và các đặc tính kỹ thuật khác.
  • Mô tả cách các thông số này có thể thay đổi tùy theo quy cách sản xuất và yêu cầu cụ thể của dự án.

**3. Ứng Dụng Trong Xây Dựng và Công Nghiệp:

  • Thảo luận về cách thép hình I600 được sử dụng trong xây dựng, bao gồm việc làm cột, dầm, và các cấu trúc chịu tải khác.
  • Nêu rõ vai trò quan trọng của nó trong việc xây dựng các công trình có độ an toàn và độ bền cao.

**4. Trọng Lượng:

  • Mô tả trọng lượng của thép hình I600 dựa trên quy cách cụ thể.
  • Đưa ra công thức tính trọng lượng dựa trên diện tích cắt ngang và khối lượng riêng của thép.

**5. Ưu Điểm và Hạn Chế:

  • Liệt kê các ưu điểm và hạn chế của việc sử dụng thép hình I600 trong các dự án xây dựng và công nghiệp.

**6. Lựa Chọn Sản Phẩm Phù Hợp:

  • Đưa ra một số gợi ý về cách lựa chọn sản phẩm thép hình I600 phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án.

Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về thép hình I600, từ quy cách đến trọng lượng và ứng dụng, giúp người đọc hiểu rõ hơn về loại thép này và cách nó có thể được sử dụng trong các dự án xây dựng và công nghiệp.

Đặc điểm nổi bật thép hình i600

🔰 Quy cách và trọng lượng Thép hình i600 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Quy cách và trọng lượng Thép hình i600. Sản phẩm xây dựng chính hãng này được Tôn thép Sáng Chinh nhập trực tiếp tại các nhà máy trong & ngoài nước. Mác thép hình i600 rất phong phú để quý khách có thể mở rộng sự chọn lựa: Nhật Bản, Mỹ, Canada, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc,..

Ứng dụng thép hình I600 là vào xây dựng nhà ở, công trình dân dụng, khu sản xuất, công viên, nhà thi đấu. Đến lĩnh vực công nghiệp hàng hải, tàu thuyền, chế tạo máy,..

Bảng giá thép hình chữ I600

Các nhà sản xuất sắt thép điều nhắm đến mục tiêu là sử dụng thép I để giúp nâng cao tính khả dụng cho công trình được tốt hơn. Bảng báo giá thép hình I, – thép hình I600 đơn giá phụ thuộc vào quy cách & số lượng

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

[table id=31 /]

Quy cách thép hình i600

Thị trường cho ra mắt dòng sản phẩm thép i xây dựng với rất nhiều quy cách, trong đó có thép I600. Đây là vật liệu dân dụng được mọi nhà thầu ưu tiên vì đáp ứng được nhiều tiêu chí trong quá trình thi công

Chính vì vậy, ngay sau đây, Tôn thép Sáng Chinh sẽ tổng hợp kích thước phổ biến của thép hình I600 được sử dụng nhiều nhất hiện nay

H (mm) B (mm) t1 (mm) t2 (mm) L (m) W (kg/m)
100 55 4.5 6.5 6 9.46
120 64 4.8 6.5 6 11.5
150 75 5 7 12 14,0
194 150 6 9 6/12 30.6
198 99 4.5 7 6/12 18,2
200 100 5,5 8 6/12 21,3
248 124 5 8 6/12 25.7
250 125 6 9 12 29,6
298 149 5.5 8 12 32,0
300 150 6,5 9 12 36,7
346 174 6 9 12 41,4
350 175 7 11 12 49,6
396 199 7 11 12 56,6
400 200 8 13 12 66,0
446 199 8 13 12 66,2
450 200 9 14 12 76,0
482 300 11 15 12 111,0
496 199 9 14 12 79,5
500 200 10 16 12 89,6
500 300 11 18 12 128,0
588 300 12 20 12 147,0
596 199 10 15 12 94,6
600 200 11 17 12 106,0
600 300 12 20 12 151,0
700 300 13 24 12 185,0
800 300 14 26 12 210
 900  300 16 28 12 243

Bảng tra thép hình chữ I với khối lượng tiêu chuẩn

Chất lượng thi công đảm bảo tốt nhất khi chọn lựa thép I đúng khối lượng theo tiêu chuẩn. Độ dài thép đa dạng, trọng lượng phong phú

STT Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg)
1 I 100 x 55 x 4.5 x 7.2 TN 6 55
2 I 120 x 64 x 4.8 x 7.3 TN 6 62
3 I 150 x 75 x 5 x 7 SNG-JIS G3101 12 168
4 I175 x 90 x 5.0 x 8.0 Kr-JIS G3101 12 218,4
5 I 194 x 150 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 12 367,2
6 I198 x 99 x 4,5 x 7 Chn-JIS G3101 12 218,4
7 I 200 x 100 x 5.5 x 8 GB/T11263-1998 12 260,4
8 I 250 x 125 x 6 x 9 Chn – JIS G3101 12 355,2
9 I 248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G3101 12 308,4
10 I 298 x 149 x 5.5 x 8 Chn-JIS G3101 12 384
11 I 300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G3101 12 440,4
12 I 346 x 174 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 12 496,8
13 I 350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 12 595,2
14 I 396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 12 679,2
15 I 400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G3101 12 792
16 I 450 x 200 x 9 x14 Chn-JIS G3101 12 912
17 I 496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 12 954
18 I 500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G3101 12 1.075
19 I 596 x 199 x 10 x 15 Chn-JIS G3101 12 1.135
20 I 600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G3101 12 1.272
21 I 900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101 12 2.880,01
22 Ia 300 x150 x10x16 cầu trục 12 786
23 Ia 250 x 116 x 8 x 12 cầu trục 12 457,2
24 I 180 x 90 x 5.1 x 8 Kr-JIS G3101 12 220,8
25 I 446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G3101 12 794,4
26 I200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS400 12 255,6
27 I 700 x 300 x 13 x 24 Chn 12 2.220,01

Ứng dụng phổ biến nhất của thép hình I600

Chúng có ứng dụng chính trong lĩnh vực xây dựng. Bên cạnh đó thì thép hình I600 còn được sử dụng để làm đòn cân, đòn bẩy, nguyên liệu chế tạo máy móc, điện tử… các dự án thi công mang tính chất đặc biệt. Do sản phẩm chịu lực tốt nên chúng có thể chịu được va đập ở cường độ cao

Thép hình chữ I600 dễ dàng tồn tại trong nhiều điều kiện môi trường khắc nghiệt. Dưới những tác động trực tiếp của hóa chất hoặc nhiệt độ. Vì lẽ đó, thép hình chữ I được ứng dụng phổ biến trong các công trình như:

+ Sử dụng trong máy móc

+ Ứng dụng trong làm đường ray

+ Dùng làm cột và dầm cho các công trình kết cấu thép trong xây dựng dân dụng và kỹ thuật công trình, các dự án xây dựng

Thép I600 có những cấu tạo chính nào?

Thành phần chính cấu tạo nên thép I600 à hợp kim của sắt (Fe), với cacbon (C), từ 0,02% đến 2,06% theo trọng lượng. Cùng sự góp mặt của một số nguyên tố khác

Chúng có thể tăng độ cứng cho thép I600, hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh thể dưới tác động của nhiều nguyên nhân khác nhau. Số lượng khác nhau của các nguyên tố & tỷ lệ của chúng trong thép nhằm mục đích kiểm soát các mục tiêu chất lượng như độ cứng, độ đàn hồi, tính dể uốn, và sức bền kéo đứt.

Tăng cường độ cứng bằng cách tăng tỷ lệ carbon & cường lực kéo đứt so với sắt. Nhưng độ cứng càng lớn thì thép sẽ dễ bị gãy hơn

Tỷ lệ hòa tan tối đa của carbon trong sắt là 2,06% theo trọng lượng ( ở trạng thái Austenit) xảy ra ở 1.147 độ C. Nếu lượng cacbon cao hơn hay nhiệt độ hòa tan thấp hơn trong quá trình sản xuất, sản phẩm sẽ là xementit có cường lực kém hơn. Pha trộn với cacbon cao hơn 2,06% sẽ được gang.

Tôn thép Sáng Chinh cam kết cung cấp thép hình I600 chính hãng. Phong cách làm việc tận tình

  • Công ty Sáng Chinh Steel cung cấp chính xác giá cả thep hinh xay dung các loại trực tiếp ngay tại nhà máy sản xuất
  • Đưa ra phương pháp tư vấn nhằm giúp khách hàng chọn mua đúng loại vật tư với mức giá hợp lý
  • Ở mỗi công trình nhà ở, nhà xưởng, công ty,.. sẽ có những yêu cầu thép hình xây dựng khác nhau
  • Hỗ trợ quý khách về nguồn thép hình i: Miền Nam, Việt Mỹ, Pomina, Việt Nhật,…tại khu vực đang sinh sống

Hãy liên hệ nhanh cho chúng tôi nếu quý khách cần vật liệu xây dựng trong thời gian nhanh chóng nhất. Đội ngũ báo giá dịch vụ tận nơi, tham khảo thông tin vật liệu xây dựng chi tiết tại website: tonthepsangchinh.vn

Hashtag:
#thepi200
#thepi250
#thepi300
#thepi350
#thepi400
#thepi450
#thepi500
#thepi600
#bangbaogiathephinhi
#thephinhixaydung
#thephinh
#giathephinhi
#thepchui
#bangbaogiathepchui
#thephinhxaydung
#thepi
#baogiathepchui
#thepixaydung

Mạng xã hội:

Twitter Tôn thép Sáng Chinh

Medium Tôn thép Sáng Chinh

Pinterest Tôn thép Sáng Chinh

Tumblr Tôn thép Sáng Chinh

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777