Thép hình H300 là một trong những dòng thép hình chữ H được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng, cơ khí và các công trình công nghiệp quy mô lớn. Với kích thước vượt trội và độ chịu lực cao, thép H300 đóng vai trò then chốt trong việc đảm bảo độ bền vững và an toàn cho công trình. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về quy cách, ứng dụng, tiêu chuẩn mác thép, cũng như địa chỉ mua thép H300 chất lượng cao.
Để tìm hiểu chi tiết hơn về đặc điểm, ứng dụng và ưu điểm của thép H300, bạn có thể tham khảo nội dung mà Tôn Thép Sáng Chinh giới thiệu ngay sau đây.
Thép hình H300 là gì?
Thép hình H300 là loại thép kết cấu có tiết diện chữ H, với chiều cao bụng (phần dọc) và chiều rộng cánh (phần ngang) khoảng 300mm. Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến như EN, GOST, JIS. Loại thép này nổi bật với độ cứng cao, khả năng chịu lực và cân bằng tốt, được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng có tải trọng lớn như nhà xưởng, nhà máy, cầu đường.

Thông số thép hình H300/thép H300
Thép hình H300/Thép H300 được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế DIN, EN, GOST 380-88, SB410, 3010, JIS G3101.
- Xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Châu Âu, Anh,…
- Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR,…
- Thương hiệu: Posco, An Khánh,….
Quy cách thép H300
- Quy cách: 300x300x10x15
- Độ dày phần bụng: 10mm
- Chiều cao phần bụng: 300mm
- Độ dày cánh thép: 15mm
- Chiều dài thanh thép phổ biến: 6m hoặc 12m
- Trọng lượng: 94kg/m
- Độ dài cây: 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu…
- Độ dày ly: 6mm, 6.5mm, 7mm, 7.5mm, 8mm, 9mm, 10mm, 11mm, 12mm, 13mm, 14mm, 15mm, 19mm, 21mm….
- Chất liệu: Thép H đen, Thép H xi kẽm, Thép H mạ kẽm nhúng nóng,…

Trọng lượng thép hình H300
Công thức tính khối lượng thép hình H300
- Khối lượng (kg/m) = 0,785 × diện tích mặt cắt
- Diện tích mặt cắt (a) được tính theo công thức:
a = [ t1(H – 2t2) + 2Bt2 + 0.858r2 ] / 100 (cm²)
Khối lượng tiêu chuẩn của thép H300
- 94 kg/mét
- 564 kg/cây 6 mét
- 1128 kg/cây 12 mét
Thành phần hóa học và cơ học
Dưới đây là bảng thành phần hóa học và cơ tính của thép hình H300 theo tiêu chuẩn thường sử dụng như SS400, A36, S275JR, S355JR.
Thành phần hóa học (%)
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | ||||||
C(Max) | Si(Max) | Mn(Max) | Ni(Max) | Cr(Max) | P(Max) | S(Max) | |
0.050 | 0.050 |
Tính chất cơ học
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp0C | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 | |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Báo giá thép hình H300/thép H300 mới nhất 09/2025
Bảng giá thép hình H300 dưới đây được Tôn Thép Sáng Chinh cập nhật mới nhất. Mức giá chỉ mang tính chất tham khảo, do có thể biến động thường xuyên tùy theo tình hình thị trường, biến động nguyên vật liệu đầu vào, cũng như nhu cầu mua hàng tại từng thời điểm. Để nhận thông tin chi tiết và được tư vấn chính xác, nhanh chóng nhất, quý khách vui lòng liên hệ qua hotline:
Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | Xuất xứ |
Thép H300x300x10x15x12m | 12m | 1.128,0 | 20.300 | 22.898.000 | Posco |
Xem thêm : Báo giá thép hình U, I, V, H và các loại thép khác
![]() | CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | ||||||
Đ/c 1: Xưởng cán tôn – xà gồ Số 34 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn | |||||||
Đ/c 2 – Trụ sở: Số 262/77 đường Phan Anh, Tân Phú, HCM | |||||||
Đ/c 3: Xưởng cán tôn Số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, HCM | |||||||
Đ/c 4: Lô A5 KCN Hoàng Gia, Đức Hòa, Long An | |||||||
Điện thoại: 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0932 855 055 | |||||||
Web: tonthepsangchinh.vn | |||||||
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H | |||||||
TT | Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | Xuất xứ | |
1 | Thép H100x100x6x8x12m | 12m | 206.4 | 20,300 | 4,190,000 | Posco | |
2 | Thép H125X125x6.5x9x12m | 12m | 285.6 | 20,300 | 5,798,000 | Posco | |
3 | Thép H150x150x7x10x12m | 12m | 378.0 | 20,300 | 7,673,000 | Posco | |
4 | Thép H194x150x6x9x12m | 12m | 367.2 | 20,300 | 7,454,000 | Posco | |
5 | Thép H200x200x8x12x12m | 12m | 598.8 | 20,300 | 12,156,000 | Posco | |
6 | Thép H244x175x7x11x12m | 12m | 440.4 | 20,300 | 8,940,000 | Posco | |
7 | Thép H250x250x9x14x12m | 12m | 868.8 | 20,300 | 17,637,000 | Posco | |
8 | Thép H294x200x8x12x12m | 12m | 681.6 | 20,300 | 13,836,000 | Posco | |
9 | Thép H300x300x10x15x12m | 12m | 1,128.0 | 20,300 | 22,898,000 | Posco | |
10 | Thép H350x350x12x19x12m | 12m | 1,644.0 | 20,300 | 33,373,000 | China | |
11 | Thép H390x300x10x16x12m | 12m | 792.0 | 20,300 | 16,078,000 | Posco | |
12 | Thép H400x400x13x21x12m | 12m | 2,064.0 | 20,300 | 41,899,000 | China | |
13 | Thép H482x300x11x15x12m | 12m | 1,368.0 | 20,300 | 27,770,000 | Posco | |
14 | Thép H500x200x10x16x12m | 12m | 1,075.2 | 20,300 | 21,827,000 | Posco | |
15 | Thép H450x200x9x14x12m | 12m | 912.0 | 20,300 | 18,514,000 | Posco | |
16 | Thép H600x200x11x17x12m | 12m | 1,272.0 | 20,300 | 25,822,000 | Posco | |
17 | Thép H446x199x9x14x12m | 12m | 794.4 | 20,300 | 16,126,000 | Posco | |
18 | Thép H496x199x8x12x12m | 12m | 954.0 | 20,300 | 19,366,000 | Posco | |
19 | Thép H582x300x12x17x12m | 12m | 1,666.0 | 20,300 | 33,820,000 | Posco | |
20 | Thép H588x300x12x20x12m | 12m | 1,812.0 | 20,300 | 36,784,000 | Posco | |
21 | Thép H700x300x13x24x12m | 12m | 2,220.0 | 20,300 | 45,066,000 | Posco | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0949 286 777 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Ưu điểm của thép hình H300
Thép hình H300 được sản xuất theo các tiêu chuẩn hiện đại và quy trình kiểm định nghiêm ngặt, mang lại nhiều đặc tính ưu việt như sau:
- Khả năng cân bằng tốt, chịu lực và tải trọng lớn.
- Độ bền cao trước va đập cũng như các tác động mạnh từ bên ngoài.
- Hạn chế tối đa tình trạng cong vênh hay biến dạng trong quá trình sử dụng.
- Tuổi thọ lâu dài, thích hợp cho các công trình xây dựng ngoài trời.
- Chống mài mòn hiệu quả, ngay cả trong môi trường ẩm ướt hoặc có độ mặn cao.
- Khả năng chống oxy hóa tốt, duy trì chất lượng bền vững theo thời gian.
- Giúp tiết kiệm chi phí bảo dưỡng, thay thế nhờ độ bền sử dụng lâu dài.
- Dễ dàng bảo quản, lưu kho, vận chuyển và thi công lắp đặt.
Ứng dụng của thép hình H300
Nhờ kết cấu vững chắc và khả năng chịu lực lớn, thép H300 được ứng dụng phổ biến trong:
- Kết cấu khung nhà xưởng, nhà tiền chế.
- Cầu đường, tầng hầm.
- Lắp đặt cột anten, cột phát sóng, tháp truyền hình.
- Kết cấu tháp, giàn nâng, sàn thép.
- Ngành cơ khí chế tạo, đóng tàu, vận chuyển hàng hóa.
So với các dòng thép hình cỡ lớn khác như H350 và H400, thép H300 có lợi thế về trọng lượng nhẹ hơn và giá thành hợp lý, trong khi vẫn đảm bảo khả năng chịu tải tốt. Nếu công trình yêu cầu khẩu độ lớn hơn hoặc tải trọng cao hơn, bạn có thể cân nhắc sử dụng thép hình H350 với độ cứng tăng cường, hoặc thép hình H400 – dòng thép lý tưởng cho kết cấu siêu trọng, cầu vượt, hoặc trạm điện cao thế.

Địa chỉ cung cấp thép hình H300 uy tín
Tôn Thép Sáng Chinh là đơn vị cung cấp thép hình H300 chính hãng với chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế và giá thành cạnh tranh.
Tại sao nên mua hàng tại Tôn thép Sáng Chinh?
- Hệ thống kho hàng rộng lớn: Đảm bảo nguồn cung thép luôn sẵn có, giao hàng nhanh chóng đúng hẹn.
- Dịch vụ gia công theo yêu cầu: Cắt, uốn, dập thép H300 theo bản vẽ kỹ thuật với độ chính xác cao.
- Cam kết chất lượng: Mọi sản phẩm đều đi kèm chứng chỉ CO, CQ rõ ràng.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ kỹ sư hỗ trợ tận tình, giúp bạn chọn đúng quy cách thép phù hợp.
- Chiết khấu hấp dẫn: Chính sách ưu đãi cho khách hàng mua sỉ và công trình.
Liên hệ ngay với Tôn thép Sáng Chinh để nhận báo giá thép hình H300 mới nhất, cũng như được tư vấn giải pháp tối ưu nhất cho công trình của bạn.
📞 Hotline báo giá và tư vấn:
PK1: 097 5555 055 | PK2: 0907 137 555 | PK3: 0937 200 900 | PK4: 0949 286 777
Thép hình H300 là giải pháp lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền cao, chịu lực tốt và tính ổn định lâu dài. Việc lựa chọn đúng quy cách, tiêu chuẩn và đơn vị cung cấp uy tín sẽ giúp tối ưu chi phí và đảm bảo chất lượng thi công. Nếu bạn đang tìm kiếm thép H300 chất lượng, giá tốt tại TP.HCM, hãy liên hệ ngay với Tôn thép Sáng Chinh để được tư vấn và báo giá nhanh chóng!
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH – PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG SỐ 1 MIỀN NAM
- Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Hotline: 0909 936 937
- Email: thepsangchinh@gmail.com