Thép Hình V 75

Giảm giá!

Tên sản phẩm: Thép V75, Sắt V75

Kích thước (mm): 75 x 75 x 8 mm

Chiều dài: 6, 9, 12 mét/cây

Tiêu chuẩn: ATSM A36, JIS G3101, TCVN 1651 – 1994

Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…

Trạng thái bề mặt: Mạ kẽm, Đen

Giá thép V75: Liên hệ để biết giá

(Nhận cắt sắt thép V75 theo yêu cầu)

(Cam kết phân phối với giá tốt nhất thị trường)

Mô tả

Bảng giá thép hình V75 cung cấp thông tin chi tiết về giá cả, kích thước, và tính năng kỹ thuật của Thép Hình và Sắt Thép V 75, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn theo yêu cầu cụ thể của dự án. Với chất lượng cao, sản phẩm này đảm bảo sự an toàn và độ tin cậy, đồng thời đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các công trình kiến trúc và cơ sở hạ tầng.

Bảng Báo Giá Thép Hình V 75 Mới Nhất và Các Ứng Dụng Trong Xây Dựng

Thép hình V 75 là một dạng thép hình với mặt cắt hình chữ V, nổi bật với độ cứng và khả năng chịu lực cao.

Thông tin về bảng báo giá và ứng dụng của thép hình V 75 sẽ giúp quý khách hiểu rõ hơn về tính chất và công dụng của loại thép này trong lĩnh vực xây dựng. Đề nghị liên hệ với các đại lý uy tín để nhận được thông tin chi tiết và báo giá chính xác nhất. Để được tư vấn thêm về thép hình V 75, quý khách vui lòng liên hệ với các đại lý thép uy tín.

Bấm gọi: 0909 936 937

Bấm gọi: 097 5555 055

Đặc Điểm Nổi Bật Thép Hình V 75

⭐ Bảng Báo Giá Thép Hình V 75✅Kho sắt thép uy tín hàng toàn quốc. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường
⭐ Vận chuyển uy tín✅Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian.
⭐ Sắt thép chính hãng✅Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ
⭐ Tư vấn miễn phí✅Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu
Bảng Báo Giá Thép Hình V 75

Bảng Báo Giá Thép Hình V 75

Chúng được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:

  1. Xây Dựng Công Trình:

    • Làm khung và giàn giáo trong quá trình thi công các công trình dân dụng và công nghiệp.
  2. Công Trình Xây Dựng Cụ Thể:

    • Sử dụng để làm cột, kèo, xà gồ trong các công trình xây dựng, đảm bảo khả năng chịu lực vừa phải.
  3. Ứng Dụng Trong Ngành Giao Thông Vận Tải:

    • Làm khung, sườn cho xe tải, xe container, đảm bảo an toàn khi vận chuyển hàng hóa.
  4. Kết Cấu Chịu Lực Trong Công Trình Cầu và Đường Sắt:

    • Được tích hợp trong kết cấu chịu lực chính của các công trình cầu và đường sắt.

Bảng giá thép hình V năm 2024

Bấm gọi: 0909 936 937

Bấm gọi: 097 5555 055

BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V Tôn Thép Sáng Chinh  – www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 – 097 5555 055

Logo Tôn thép Sáng Chinh
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH
Kho hàng: Số 34 Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn
Địa chỉ 2: Số 262/77 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM
Kho 3: Số 9 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0909 936 937 – 0975 555 055 – 0949 286 777 
Web: tonthepsangchinh.vn – xago.vn – tonsandecking.vn
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V ĐEN ĐÚC
QUY CÁCHĐỘ DÀY
mm
Giá
vnđ/6m
QUY CÁCHĐỘ DÀY
mm
Barem kg/6mGiá
vnđ/6m
Thép hình V25x251.5                                    58,000 V75x756 39.62              674,000
1.8                                    66,000 7 47.50              808,000
2.0                                    73,000 8 52.83              898,000
2.5                                    87,000 9 60.56           1,030,000
3.0                                    95,000 V80x806 41.20              700,000
Thép hình V30x302.0                                    88,000 7 48.00              816,000
2.5                                  109,000 8 57.00              969,000
3.0                                  133,000 V90x906 47.00              799,000
Thép hình V40x402.0                                  119,000 7 55.00              935,000
2.5                                  146,000 8 64.00           1,088,000
3.0                                  179,000 9 70.00           1,190,000
4.0                                  225,000 V100x1007 63.00           1,071,000
5.0                                  304,000 8 70.50           1,199,000
Thép hình V50x502.5                                  209,000 9 80.00           1,360,000
3.0                                  225,000 10 88.00           1,496,000
4.0                                  292,000 V120x1208 86.00           1,462,000
4.5                                  356,000 10 105.00           1,785,000
5.0                                  376,000 12 125.00           2,125,000
6.0                                  455,000 V125x12510 114.78           1,951,000
Thép hình V60x605.0                                  447,000 12 136.20           2,315,000
6.0                                  523,000 V130x13010 118.80           2,020,000
Thép hình V63x634.0                                  401,000 12 140.40           2,387,000
5.0                                  477,000 15 172.80           2,938,000
6.0                                  560,000 V150x15010 137.40           2,336,000
Thép hình V65x655.0                                  477,000 12 163.80           2,785,000
6.0                                  589,000 15 201.60           3,427,000
Thép hình V70x706.0                                  627,000 V175x17512 190.80           3,244,000
7.0                                  720,000 V200x20015 273.60           4,651,000
Thép hình V75x755.0                                  561,000 20 363.60           6,181,000
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

    • Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
    • Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.

Giá thép hình V (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh

Giá thép hình V (file ảnh) được cập nhật bới Tôn Thép Sáng Chinh

Giá thép hình V (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh

*Lưu ý: 

  • Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
  • Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
  • Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.

Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hình tổng hợp mới nhất năm 2024

Thông số kỹ thuật của Thép Hình V 75

Thép hình V 75 là một loại thép hình chữ V được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát, với mác thép là SS400 và tuân theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3101:2010.

Kích thước:

  • Chiều cao: 75mm
  • Chiều rộng: 25mm
  • Độ dày: 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm, 8mm, 9mm, 10mm

Thông số kỹ thuật:

  • Khối lượng riêng: 7850 kg/m3
  • Độ bền kéo: 340 N/mm2
  • Độ giãn dài tối thiểu: 14%
  • Độ cứng Brinell: HB240

Bảng tra Thép Hình V 75:

Kích thướcTrọng lượng (kg/m)Diện tích (cm2)Moment quán tính (cm4)
V75 x 25 x 31.081.2250.377
V75 x 25 x 41.441.8000.549
V75 x 25 x 51.802.4250.721
V75 x 25 x 62.163.0500.893
V75 x 25 x 72.523.6751.065
V75 x 25 x 82.884.3001.237
V75 x 25 x 93.244.9251.409

Ứng dụng của Thép Hình V 75:

Thép hình V 75 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau:

  1. Xây dựng:

    • Thường được sử dụng làm khung kèo, cột, và dầm trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
  2. Cơ khí:

    • Áp dụng cho khung xe, máy móc, và thiết bị trong lĩnh vực cơ khí.
  3. Nông nghiệp:

    • Dùng để xây dựng nhà xưởng, kho bãi trong lĩnh vực nông nghiệp.

Lưu ý khi sử dụng Thép Hình V 75:

  1. Lựa chọn kích thước phù hợp:

    • Chọn loại thép có kích thước phù hợp với yêu cầu thiết kế cụ thể.
  2. Kiểm tra chất lượng:

    • Kiểm tra chất lượng trước khi sử dụng để đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn an toàn và kỹ thuật.
  3. Bảo quản đúng cách:

    • Bảo quản thép theo cách đúng để đảm bảo chất lượng và tuổi thọ. Tránh môi trường ẩm ướt và các yếu tố có thể ảnh hưởng đến tính chất cơ học của thép.

So sánh Thép Hình V 63 và V 75:

Thép hình V 63 và V 75 đều là sản phẩm chữ V của Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát. Mặc dù có sự tương đồng, nhưng có sự khác biệt về kích thước cụ thể, với Thép Hình V 75 có chiều cao lớn hơn so với Thép Hình V 63. Do đó, Thép Hình V 75 có khả năng chịu lực tốt hơn trong nhiều ứng dụng khác nhau.

Tôn Thép Sáng Chinh – Đối Tác Uy Tín Cho Thép Hình Tại Miền Nam

Thép hình là vật liệu quan trọng được sử dụng rộng rãi trong các ngành xây dựng, cơ khí, và đóng tàu, với tính chất độ bền cao và khả năng chịu lực xuất sắc. Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, Tôn Thép Sáng Chinh tự hào là đối tác hàng đầu, cung cấp thép hình chất lượng và uy tín tại miền Nam.

Về Tôn Thép Sáng Chinh: Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, Tôn Thép Sáng Chinh đã khẳng định vị thế của mình là một trong những đơn vị hàng đầu. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm thép hình với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.

Danh Mục Thép Hình:

Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp đa dạng các loại thép hình phổ biến, bao gồm:

Chất Lượng Đảm Bảo: Sản phẩm thép hình của chúng tôi tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng và độ bền cao. Nguyên liệu sạch được sử dụng trong quá trình sản xuất, mang lại sự an toàn và tin cậy cho người sử dụng.

Ưu Điểm Khi Mua Tại Tôn Thép Sáng Chinh:

  • Chất Lượng Cảo: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao.
  • Giá Cả Cạnh Tran​h: Cam kết giá tốt nhất trên thị trường.
  • Dịch Vụ Chuyên Nghiệp: Đội ngũ tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình.
  • Giao Hàng Nhanh Chóng: Đảm bảo hàng hóa đến tận nơi đúng hẹn.

Tôn Thép Sáng Chinh tự tin mang đến cho khách hàng sự hài lòng với sản phẩm thép hình chất lượng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp.

Tham khảo thêm thép hình V các loại:

2024/01/9Thể loại : Tab :

Bài viết liên quan

Bảng báo giá thép hình I396x199x7x11 tại Quận 9

Bảng báo giá thép hình I396x199x7x11 tại Bà Rịa-Vũng Tàu

Bảng báo giá thép hình I396x199x7x11 tại Phú Yên

Bảng báo giá thép hình I482x300x11x15 tại Quận 7

Bảng báo giá thép hình I482x300x11x15 tại Quận Bình Thạnh