Thép S45C

Thép S45C thuộc dạng thép carbon phổ biến hiện nay, người ta thường sản xuất chủ yếu dưới dạng phi tròn đặc. Đây là vật liệu xây dựng rất đổi quen thuộc, thông dụng nhất vẫn là trong ngành cơ khí. Hiện tại, kho hàng Tôn thép Sáng Chinh đang phân phối mặt hàng này đến với các công trình đang xây dựng tại Miền Nam. Để nhanh chóng nhận báo giá chính xác nhất, xin hãy gọi qua số:  097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

Nguồn gốc của thép S45C

Thép có khái niệm là hợp kim của sắt và cacbon, kết hợp với nhiều nguyên tố khác như Si, Mn, P, S, Cr, Ni, Mo, Mg, Cu… trong đó, trong thép phải chứa hàm lượng cacbon nhỏ hơn 2,14%.Tùy theo thành phần hóa học của các nguyên tố trong thép mà người ta phân thép thành hai nhóm là thép cacbon và thép hợp kim. Trong đó:

  • Thép cacbon: Bên cạnh carbon và sắt ra thì còn các nguyên tố khác gọi là các tạp chất trong thành phần của thép như: Mn, Si, P, S…
  • Thép hợp kim: Ngoài sắt và cacbon và các tạp chất, người ta cố tình đưa thêm vào các nguyên tố đặc biệt với một hàm lượng nhất định để làm thay đổi tổ chức và tính chất của thép cho phù hợp với yêu cầu sử dụng. Các nguyên tố được đưa vào thường là Cr, Ni, Mn, W, V, Mo, Ti, Cu, Ta, B, N….

Người ta thường dựa vào tiêu chuẩn JIS (Japan Industrial Standard– Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản) để đặt tên S45C nhằm để phân biệt với những loại thép khác. Các loại thép có kí hiệu tuỳ vào mỗi nước mà sẽ có những cách ký hiệu khác nhau.  

Thành phần hóa học thép S45C

Mác thépThành phần hóa học ( Wt, %)
CSiMnPSNiCrCu
S45C0.42~0.480.15~0.350.60~0.90≤ 0.030≤ 0.03500.20≤ 0.20≤ 0.30

 

Tính chất cơ lý  Thép S45C

Mác thépĐộ bền kéo đứtGiới hạn chảyĐộ dãn dài tương đối
N/mm2N/mm2(%)
S45C570~690345~49017.0

Đặc tính xử lý nhiệt Thép S45C

Mác thépTÔIRAMĐộ cứng HCR
Nhiệt độ (°C)Môi trườngNhiệt độ
(°C)
Môi trườngNhiệt độ
(°C)
Môi trường
S45C~600Làm nguội chậm800~850Oil180~200Air35~45

 Ứng dụng Thép S45C

  • Làm một số chi tiết trong động cơ, khuôn mẫu, các loại trục và bánh răng đơn giản.
  • Sử dụng cho các trục, bu lông, trục khuỷu, thanh xoắn, bánh răng ánh sáng, thanh điều hướng, trục chuyển động, ốc vít, rèn, lốp bánh xe, trục, liềm, rìu, dao, búa, máy khoan gỗ.

Bảng quy cách thép láp tròn đặc

Bảng quy cách nêu rõ về tên sản phẩm, trọng lượng và độ dài để mở rộng sự chọn lựa của khách hàng

Thứ tựTên sản phẩmĐộ dàiTrọng lượng 
(m)(Kg)
 Láp tròn đặc C45
1C45 Ø 12 x 6m65,7 
2C45 Ø 14×6.05m6,057,6 
3C45 Ø 16 x 6m69,8 
4C45 Ø  18 x 6m612,2 
5C45Ø  20 x 6m615,5 
6C45 Ø  22 x 6m618,5 
7C45 Ø  24 x 6m621,7 
8C45 Ø  25 x 6m623,5 
9C45 Ø  28 x 6m629,5 
10C45Ø  30 x 6m633,7 
11C45 Ø  35 x 6m646 
12C45 Ø  36 x 6m648,5 
13C45 Ø  40 x 6m660,01 
14C45Ø  42 x 6m666 
15C45Ø  45 x 6m675,5 
16C45 Ø  50 x 6.0m692,4 
17C45Ø  55 x 6m6113 
18C45 Ø  60 x 6m6135 
19C45 Ø  65 x 6m6158,9 
20C45 Ø  70 x 6m6183 
21C45 Ø  75 x 6m6211,01 
22C45 Ø  80 x 6,25m6,25237,8 
23C45 Ø  85 x 6,03m6,03273 
24C45 Ø  90 x 5,96m5,96297,6 
25C45 Ø  95 x 6m6334,1 
26C45Ø  100 x 6m6375 
27C45 Ø 1106,04450,01 
28C45Ø  120 x 5,92m5,92525,6 
29C45 Ø  130 x 6,03m6,03637 
30C45 Ø  140 x 6m6725 
31C45 Ø  150 x 6m6832,32 
32C45 Ø  18061.198,56 
33C45Ø  20061.480,8 

Thép tròn đặt và quy trình báo giá tại kho Tôn thép Sáng Chinh

Với việc phân phối đa dạng các mác thép tròn đặc được chúng tôi nhập khẩu từ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Úc, Châu Âu… Chất lượng sản phẩm tốt, giá thành hợp lý

    • Bước 1 : Bộ phận hỗ trợ tư vấn và chốt đơn hàng qua hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
    • Bước 2 : Báo giá thép tròn đặc theo khối lượng yêu cầu.
    • Bước 3 : Sau khi 2 bên thống nhất về giá cả, khối lượng, thời gian, cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán thì 2 bên tiến hành làm hợp đồng. Với những đơn hàng nhỏ có thể bỏ qua bước làm hợp đồng.
    • Bước 4: Bên mua đặt cọc thanh toán một nửa số hàng. Khi hàng hóa được vận chuyển đến tận nơi thì khách hàng thanh toán số dư còn lại cho chúng tôi
    • Bước 5 : Qúy khách kiểm định nguồn hàng, chúng tôi xuất hóa đơn cùng các giấy tờ liên quan.