Thép vằn Ø20 CB300V giá tốt nhất thị trường

Thép vằn Ø20 CB300V giá tốt nhất thị trường chỉ có ở Tôn Thép Sáng Chinh. Hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực sắt thép xây dựng, chúng tôi luôn chọn ra các mức giá phù hợp nhất cho khách hàng của mình. Không có tình trạng chặt chém giá, nâng giá cao hơn thị trường. Do đó, quý khách có thể an tâm

thép gân vằn việt nhật, thep gan van viet nhat

Thép vằn Ø20 CB300V giá tốt nhất thị trường

Dựa vào tình hình giá của bảng báo giá sắt thép xây dựng mà chúng tôi cung cấp bên dưới. Qúy khách hàng có thể ước lượng chi phí mua vật tư xây dựng cho công trình của mình. Tuy nhiên, giá không nằm một chỗ, mà sẽ dao động lên xuống. Do đó, để có được mức giá mua rẻ nhất, xin hãy liên hệ để bộ phận tư vấn hỗ trợ bạn kịp thời

TÊN SẢN PHẨM KÝ HIỆU GIÁ THÉP MIỀN NAM
( VNĐ/Kg )
TRỌNG LƯỢNG
( Kg/cây )
QUY CÁCH
( m/Cây )
Vkc
đ/kg
Vcs
đ/kg
V
đ/kg
1 2 3 4 5 6 7
THÉP CUỘN
Thép cuộn Ø6 CB240-T(CT38) Vcs, V         11,550       11,600    
Thép cuộn Ø8 CB240-T(CT38) Vcs, V         11,450       11,550    
Thép cuộn Ø10 CB240-T(CT38) Vcs, V         11,700       11,750    
THÉP CÂY TRƠN
Thép Trơn Ø10-25 CB240-T V           11,900   11,7
THÉP CÂY SD295A/CB300V
Thép vằn Ø10 SD295A Vkc, Vcs, V       11,150       11,150       11,350 6,17 11,7
Thép vằn Ø12 CB300V Vkc, Vcs, V       11,000       11,000       11,200 9,77 11,7
Thép vằn Ø14 CB300V Vkc, Vcs, V       11,000       11,000       11,200 13,45 11,7
Thép vằn Ø16 SD295A Vkc, Vcs, V       11,000       11,000       11,200 17,34 11,7
Thép vằn Ø18 CB300V Vkc, Vcs, V       11,000       11,000       11,200 22,23 11,7
Thép vằn Ø20 CB300V Vkc, Vcs, V       11,000       11,000       11,200 27,45 11,7
Thép vằn Ø22 CB300V Vkc, Vcs, V       11,000       11,000       11,200 33,11 11,7
Thép vằn Ø25 CB300V Vkc, Vcs, V       11,000       11,000       11,200 43,25 11,7
THÉP CÂY SD390/CB400V
Thép vằn Ø10 SD390 Vkc,V       11,350         11,550 6,53 11,7
Thép vằn Ø12 CB400V Vkc,V       11,200         11,400 9,88 11,7
Thép vằn Ø14 CB400V Vkc,V       11,200         11,400 13,53 11,7
Thép vằn Ø16 SD390 Vkc,V       11,200         11,400 17,75 11,7
Thép vằn Ø18 CB400V Vkc,V       11,200         11,400 22,45 11,7
Thép vằn Ø18 SD390 Vkc,V       11,200         11,400 22,46 11,7
Thép vằn Ø20 CB400V Vkc,V       11,200         11,400 27,51 11,7
Thép vằn Ø22 CB400V Vkc,V       11,200         11,400 33,52 11,7
Thép vằn Ø25 CB400V Vkc,V       11,200         11,400 43,68 11,7
Thép vằn Ø28 CB400V Vkc,V       11,200         11,400 54,76 11,7

Cập nhật thêm thông tin: Bảng báo giá tôn lạnh

Một vài lưu ý về bảng báo giá

Ghi chú về đơn hàng:

+ Đơn hàng đạt tối thiểu yêu cầu là 5 tấn

+ Tất các mọi sắt thép được bảo hành còn mới 100% về chất lượng. Có giấy tờ kiểm định của nhà máy sản xuất

+ Kê khai giá trong bảng chưa bao gồm thuế VAT ( 10% )

+ Do thị trường có chiều hướng thay đổi về giá cả. Do đó quý khách cần cập nhật thông tin điều đặn để có thể nắm bắt giá nhanh nhất

Với bãi kho rộng rãi, đơn đặt hàng không giới hạn về số lượng. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn

Sắt thép xây dựng được cập nhật liên tục nhất, thu thập các hãng sắt thép lớn hiện nay. Ngoài ra, quý khách có thể lấy báo giá của từng hãng thép so sánh với nhau về quy cách và số lượng

Cách thức thực hiện mua Vật Liệu Xây Dựng tại công ty Tôn thép Sáng Chinh

  • B1 : Qúy khách có thể biết được giá Vật Liệu Xây Dựng khi thông báo số lượng đặt hàng cho chúng tôi qua email
  • B2 : Quý khách còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ
  • B3 : Hai bên sẽ thống nhất hợp đồng về: Giá thành vật liệu, khối lượng hàng hóa , thời gian giao hàng. Cách thức nhận hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
  • B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
  • B5: Sau khi đã hài lòng về dịch vụ. Khách hàng thanh toán số dư cho chúng tôi

Làm sao để phân biệt được sắt thép giả và thật trên thị trường?

Phân biệt qua  màu sắc của sắt thép  

Thép thật có màu xanh đen cộng với những vết gập của cây thép ít mất màu. Đối với thép giả thì có màu xanh rất đậm và nếp gấp bị phai hay mất màu rất nhiều.

Các chi tiết sắt thép dễ nhận biết

 Thép mềm, các gai xoắn của thép thật tròn đều và nổi hẳn lên. Dọc hai sống của thép chỉ to bằng gai xoắn và tròn,  có logo. Trên thân thép phải có những kí hiệu rõ ràng, bề mặt của cây thép nhẵn, không sần.

Đối với thép giả, cây thép cứng, gai xoắn của thép không đều và không nổi cao thành gờ. Dẹt và bè to dọc tại hai sóng lưng, không cao,trên thân thép có các kí hiệu mờ, bề mặt thép sần.

Với các thông tin nhận biết trên. Qúy khách cũng nên chú ý đến nhà cung ứng.Đóng dấu của công ty và nếu là nhân viên của công ty đi bán hàng thì phải có thẻ nhân viên.Phải có bản báo giá chẩn xác với thị trường

Xem thêm: Thép vằn Ø20 CB400V giá rẻ

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777