Tôn inox có đặc điểm và ứng dụng gì? Bảng báo giá tôn mới nhất hiện nay

Tôn inox có đặc điểm và ứng dụng gì? Bảng báo giá tôn mới nhất hiện nay, quý khách có thể tham khảo các thông tin bên dưới và truy cập vào website: tonthepsangchinh.vn để biết thêm cụ thể. Tôn inox sử dụng bền bỉ trong nhiều môi trường, không gỉ sét. Tránh hấp thu nhiệt, bảo vệ công trình

mang xoi ton, máng xối tôn

Khổ tôn inox và tiêu chuẩn kỹ thuật

Những kỹ thuật và kiểu mác thép của tôn inox luôn đa dạng khác nhau. Ứng dụng, đặc điểm mỗi loại riêng biệt. Sau đây là 2 dòng tôn inox được sử dụng phổ biến trên thị trường.

Tôn inox 304

Bên cạnh tôn inox 201 là tôn inox 304. Sản xuất dạng tôn này với đầy đủ quy cách. Đáp ứng tốt nhất cho thị hiếu cũng như nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng

Inox 304 là thép không gỉ T 300 Series austenitic . Thành phần có tối thiểu 18% crôm và 8% niken, kết hợp với tối đa 0,08% carbon. 304 được định nghĩa là một hợp kim austenit Chromium – Niken

+ Mác thép: 304 BA, 2B, DC, L, HL, NO1

+ Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, GB

+ Chiều dài: ≤ 6.1 m

+ Khổ rộng: 1000mm, 1220mm, 1255mm, 1630mm …

+ Độ dày cơ bản: 0,4 mm – 0,8 mm

+ Bề mặt: BA/2B/No1/HL

+ Xuất xứ: Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan

+ Ứng dụng: Gia công cơ khí, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu

Tôn inox 201

Rất nhiều công trình đang sử dụng tôn inox 201. Bởi với quy cách và kích thước phù hợp. Sử dụng được cho nhiều các mục đích khác nhau. Inox 201 là thép không gỉ được phát triển để tiết kiệm niken nhờ được bổ sung mangan và nito

+ Mác thép: 201

+ Bề mặt: No.1

+ Thương hiệu: Inox Tân Sơn, Posco (Hàn Quốc), Bahru (Malaysia), Outo Kumpu ( Phần Lan), Columbus (Nam Phi), Hyundai (Hàn Quốc), Tisco (Đài Loan), Acerinox ( Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Phi).

+ Tiêu chuẩn kỹ thuật: AISI, ASTM, JIS – Phổ biến nhất tại thị trường Việt Nam: ASTM

+ Quy cách:

  • Độ dày: 4 mm
  • Bề rộng: 1000 – 1500mm x 6000mm –Bề rộng thực tế: 1000 – 1030; 1200 – 1250; 1500 – 1550 mm
  • Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu.

Giá tôn inox 201 – 304

giá tôn inox thay đổi dựa vào các yếu tố chính như: quy cách, kích thước, khối lượng đặt hàng,… Bạn có thể tham khảo bảng báo giá đầy đủ các loại tôn inox ngay sau đây.

1/ Báo giá tôn inox 304

Độ dày Bề mặt Chủng loại Xuất xứ Đơn giá (VNĐ/Kg)
0,4 ly – 1,0 ly BA Tấm inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 65.000
0,4 ly – 6 ly 2B Tấm inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 60.000
0,5 ly – 2ly HL Tấm inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 64.000
3 ly – 6 ly No.1 Tấm inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 55.000
6 ly – 12 ly No.1 Tấm inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 51.000
13 ly – 75 ly No.1 Tấm inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 46.000

2/ Giá tôn inox 201

Độ dày Bề mặt Xuất xứ Đơn giá (VNĐ/Kg)
0,4 ly – 1,0 ly BA Hàn Quốc, Malaysia,… 41.000
0,4 ly – 6 ly 2B Hàn Quốc, Malaysia,… 41.000
0,5 ly – 2ly HL Hàn Quốc, Malaysia,… 41.000
3 ly – 6 ly No.1 Hàn Quốc, Malaysia,… 41.000

Công ty Tôn Thép Sáng Chinh là nhà phân phối tôn xây dựng lâu năm trên thị trường

Cung cấp dịch vụ tôn các loại và báo giá tôn chi tiết.

Khách hàng có thể an tâm vì chúng tôi nhập hàng chính hãng

– Tôn cán sóng, tôn diềm, tôn Hoa Sen, tôn PU cách nhiệt, tôn la phông.

– Tôn mạ màu, tôn ngói sóng, tôn Đông Á, tôn Phương Nam, tôn úp nóc.

– Tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn nhựa.

– Tôn vòm.,

Tất cả mọi dạng tôn điều có thể ứng dụng dễ dàng cho việc xây dựng nhà ở, làm bảng quảng cáo, mái tôn, trang trí nội thất, nguyên liệu làm phụ kiện dân dụng,..

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777