Cả Tôn Hoa Sen và Tôn Phương Nam đều là các thương hiệu uy tín trong ngành sản xuất tôn và tấm lợp. Tuy nhiên, để quyết định tôn nào phù hợp với dự án của bạn, bạn cần xem xét một số yếu tố như chất lượng sản phẩm, tính năng, giá cả và dịch vụ hỗ trợ. Dưới đây là một số điểm để bạn cân nhắc:
Tôn Hoa Sen:
- Tôn Hoa Sen có tiếng là một trong những thương hiệu tôn hàng đầu tại Việt Nam, với nhiều năm kinh nghiệm và uy tín trong ngành.
- Họ cung cấp nhiều loại tôn khác nhau, bao gồm tôn mạ kẽm, tôn màu và các loại tôn khác.
- Tôn Hoa Sen thường được đánh giá cao về chất lượng sản phẩm, với sự chú trọng đến việc sử dụng nguyên liệu chất lượng và công nghệ sản xuất hiện đại.
Tôn Phương Nam:
- Tôn Phương Nam cũng là một thương hiệu tôn có uy tín tại Việt Nam, cung cấp nhiều loại tôn mạ kẽm và tôn màu.
- Họ cũng chú trọng đến chất lượng sản phẩm và sử dụng công nghệ sản xuất tiên tiến để đảm bảo sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn cao.
Để đưa ra quyết định tốt nhất, bạn nên tham khảo ý kiến và đánh giá của những người đã sử dụng sản phẩm của cả hai thương hiệu, tìm hiểu về tính năng, chất lượng và giá cả của các sản phẩm tôn, và liên hệ trực tiếp với các đại lý hoặc nhà sản xuất để biết thêm thông tin chi tiết và tư vấn về sản phẩm phù hợp với dự án của bạn.
Bạn muốn đặt mua tôn xây dựng để thi công công trình. Nhưng bạn đang phân vân, không biết Tôn Hoa Sen và tôn Phương Nam tôn hãng nào tốt?. Ở mỗi hãng, điều sẽ có những điểm mạnh riêng biệt, hãy cùng Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi tìm hiểu rõ hơn nhé
Tôn Hoa Sen và tôn Phương Nam tôn hãng nào tốt?
Để tạo nên độ thẩm mỹ cho công trình thì sử dụng tôn là hợp lý nhất
So sánh 2 hãng tôn trên để tìm ra loại phù hợp: Đây là 2 thương hiệu lớn có mặt rất lâu năm trên thị trường, uy tín, chất lượng. Do đó, thật không dễ dàng để đưa ra quyết định loại tôn nào tốt nhất. Có thể nói, để chọn tôn lợp mái thì chỉ có Phương Nam và Hoa Sen là hai ứng cử viên sáng giá nhất trên thị trường hiện nay.
Đánh giá Sản phẩm tôn Phương Nam bởi các chuyên gia:
- Tôn phương nam được áp dụng công nghệ sản xuất trên dây chuyền tiên tiến, được quản lý, giám sát theo các tiêu chuẩn Nhật Bản.
- Màu sắc & kiểu dáng phong phú
- Đảm bảo quy trình sản xuất được khép kín
- Thông tin về sản phẩm luôn được công khai, minh bạch, có giấy chứng nhận xuất xưởng
- Mọi sản phẩm tôn Phương Nam điều an toàn cho môi trường
- Có chất lượng cao, có cam kết đạt chuẩn, độ bền cao cho công trình.
- Tôn Phương Nam có giá thành tương đối khá cao, cạnh tranh nhất trên thị trường.
Dây chuyền mạ lạnh tôn đông á Tôn Phương Nam được sản xuất theo tiêu chuẩn công nghệ tiên tiến nhất Nếu một thương hiệu khác cạnh tranh với tôn Phương Nam thì tôn Hoa Sen chính là cái tên đáng chú ý nhất.
Các chuyên gia đánh giá về sản phẩm tôn Hoa Sen
- Tôn Hoa Sen được sản xuất trên hệ thống dây chuyền hiện đại chuẩn quốc tế.
- Độ bền của tôn Hoa Sen luôn vượt trội là nhờ vào công nghệ sơn mạ hợp kim nhôm kẽm tiên tiến nhất hiện nay.
- Tôn có bề mặt bóng đẹp vì được sản xuất với công nghệ NOF.
- Màu sắc, mẫu mã đa dạng phong phú
- Nâng cao tính thẩm mỹ cho sản phẩm
- Có thể nói Tôn Hoa Sen đáp ứng được những yêu cầu khắt khe từ thị trường xuất khẩu.
- Giá thành tôn hoa sen cao
Những thông tin mà bạn nên biết về tôn Hoa Sen
- Hướng dẫn phân biệt tôn hoa sen thật giả chính xác 100%
- Trên cả nước hiện nay đang có 500 đại lý tôn hoa sen
- Cập nhật giá tôn hoa sen từ nhà máy, nhanh và chính xác nhất
Mặc dù giá thành có sự chênh lệch khá lớn so với những dòng sản phẩm cùng loại nhưng tôn Hoa Sen vẫn được người tiêu dùng tin tưởng lựa chọn. Bởi đây là: “sản phẩm chất lượng, đúng giá, đúng tiêu chuẩn và được bảo hành”.
Hiện nay thương hiệu tôn Hoa Sen chiếm 40% thị phần lĩnh vực tôn, thép của Việt Nam, một con số khá ấn tượng
Giá tôn lợp Hoa Sen mới nhất 2020
Giá tôn lạnh không màu Hoa Sen
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 80 | 2.40 | 48000 |
3 dem 00 | 2.60 | 50000 |
3 dem 20 | 2.80 | 51000 |
3 dem 50 | 3.00 | 53000 |
3 dem 80 | 3.25 | 58000 |
4 dem | 3.35 | 60000 |
4 dem 30 | 3.65 | 65000 |
4 dem 50 | 4.00 | 68000 |
4 dem 80 | 4.25 | 73000 |
5 dem | 4.45 | 75000 |
6 dem | 5.40 | 92000 |
Tôn úp nóc, tôn la phông, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,…có thể cắt theo yêu cầu của công trình |
Giá tôn lạnh màu Hoa Sen
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.50 | 45000 |
3 dem 30 | 2.70 | 55000 |
3 dem 50 | 3.00 | 57000 |
3 dem 80 | 3.30 | 59000 |
4 dem | 3.40 | 63000 |
4 dem 20 | 3.70 | 68000 |
4 dem 50 | 3.90 | 70000 |
4 dem 80 | 4.10 | 73000 |
5 dem | 4.45 | 78000 |
Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng. Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,… |
Giá tôn kẽm Hoa Sen
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 40 | 2.10 | 37000 |
2 dem 90 | 2.45 | 38000 |
3 dem 20 | 2.60 | 42000 |
3 dem 50 | 3.00 | 45000 |
3 dem 80 | 3.25 | 47000 |
4 dem 00 | 3.50 | 51000 |
4 dem 30 | 3.80 | 57000 |
4 dem 50 | 3.95 | 63000 |
4 dem 80 | 4.15 | 65000 |
5 dem 00 | 4.50 | 68000 |
Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng. Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,… |
Bảng báo giá tôn Phương Nam
Giá tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn
Bảng báo giá tôn xây dựng mạ hợp kim nhôm kẽm – tôn lạnh SSSC Tôn Việt Nhật được đơn vị chúng tôi phân phối đến những công trình đang có nhu cầu sử dụng
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm – tôn lạnh dạng cuộn
*Ghi chú :
- Tôn được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3321, TCCS-03
- Tiêu chuẩn mạ AZ 70
- H1 là tôn cứng (min G550)
- S1 là tôn mềm (min G330)
- S2 là tôn mềm (min G400)
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.21 x 1200 – S1/S2/H1 | 1.78 | 47,103 | 51,813 |
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.09 | 54,697 | 60,167 |
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.37 | 54,499 | 65,448 |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 59,725 | 65,697 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 69,070 | 75,977 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 73,353 | 82,888 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 83,805 | 92,185 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 91,116 | 102,428 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 102,556 | 112,812 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.30 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.55 – 2.67 | 61,511 | 67,662 |
0.35 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.02 – 3.14 | 70,141 | 77,155 |
0.40 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.47 – 3.66 | 77,644 | 85,408 |
0.45 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.93 – 4.13 | 86,354 | 94,989 |
0.50 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.40 – 4.60 | 95,948 | 105,543 |
0.55 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.87 – 5.07 | 105,675 | 116,242 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150
Tiêu chuẩn mạ AZ 150
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.41 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.54 – 3.73 | 80,689 | 88,758 |
0.46 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.00 – 4.20 | 89,740 | 98,714 |
0.51 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.47 – 4.67 | 99,711 | 109,682 |
0.56 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.94 – 5.14 | 109,819 | 120,800 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.59 x 1200 – S1 | 5.34 (± 0.20) | 110,600 | 113,918 |
0.76 x 1200 – S1 | 6.94 (± 0.20) | 139,532 | 143,718 |
0.96 x 1200 – S1 | 8.83 (± 0.30) | 170,468 | 175,582 |
1.16 x 1200 – S1 | 10.71 (± 0.40) | 205,513 | 211,678 |
1.39 x 1200 – S1 | 12.88 (± 0.40) | 246,492 | 253,887 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 61,283 | 67,412 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 70,807 | 77,887 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 78,237 | 86,060 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 86,849 | 95,534 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 96,350 | 105,985 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 105,982 | 116,580 |
Giá tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 45,141 | 49,655 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 48,088 | 52,896 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 51,552 | 56,707 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 52,632 | 57,895 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 53,633 | 58,997 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 53,956 | 59,351 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 44,963 | 49,460 |
0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 57,638 | 63,402 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 60,343 | 66,377 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 64,607 | 71,068 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 67,446 | 74,213 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 69,949 | 76,944 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 75,683 | 82,152 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 78,244 | 86,068 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 83,874 | 92,262 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 87,194 | 95,913 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 93,194 | 102,513 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 102,640 | 112,904 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.48 x 1200 – SS1 | 4.48 (± 0.13) | 110,079 | 113,382 |
0.58 x 1200 – SS1 | 5.33 (± 0.20) | 110,079 | 113,382 |
0.75 x 1200 – SS1 | 6.93 (± 0.20) | 138,876 | 143,042 |
0.95 x 1200 – SS1 | 8.81 (± 0.30) | 169,665 | 174,755 |
0.95 x 1000 – SS1 | 7.34 (± 0.30) | 141,356 | 145,597 |
1.15 x 1200 – SS1 | 10.69 (± 0.30) | 204,546 | 210,682 |
1.15 x 1000 – SS1 | 8.94 (± 0.30) | 170,775 | 175,898 |
1.38 x 1200 – SS1 | 12.86 (± 0.40) | 245,332 | 252,692 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.26 x 1200 – MS/S1 | 2.37 | 54,225 | 59,648 |
0.28 x 1200 – MS/S1 | 2.56 | 58,714 | 64,586 |
0.30 x 1200 – MS/S1 | 2.75 | 63,443 | 69,787 |
0.33 x 1200 – MS/S1 | 3.03 | 66,100 | 72,709 |
0.38 x 1200 – MS/S1 | 3.50 | 74,571 | 82,028 |
0.43 x 1200 – MS/S1 | 3.97 | 82,230 | 90,453 |
0.48 x 1200 – MS/S1 | 4.44 | 107,273 | 118,000 |
0.58 x 1200 – MS/S1 | 5.40 | 118,409 | 130,250 |
0.75 x 1200 – MS/S1 | 7.08 | 155,483 | 171,031 |
0.95 x 1000 – MS/S1 | 7.47 | 156,090 | 171,699 |
0.95 x 1200 – MS/S1 | 8.96 | 187,224 | 205,946 |
1.15 x 1000 – MS/S1 | 9.04 | 186,123 | 204,735 |
1.15 x 1200 – MS/S1 | 10.84 | 223,182 | 245,501 |
1.38 x 1200 – MS/S1 | 13.01 | 265,231 | 291,754 |
1.48 x 1000 – MS/S1 | 11.63 | 237,097 | 260,807 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 13.95 | 284,394 | 312,834 |
Giá tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn
Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL
Quy cách
(mm x mm – C) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 63,344 | 69,678 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 63,435 | 69,779 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 66,141 | 72,755 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 78,200 | 86,020 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 91,760 | 100,936 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 101,077 | 111,185 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 106,903 | 117,593 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 107,972 | 118,769 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 111,815 | 122,996 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 119,775 | 131,753 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 126,686 | 139,355 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 128,753 | 141,629 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 131,657 | 144,823 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 140,347 | 154,382 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 159,479 | 175,427 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 194,584 | 214,043 |
Lưu ý : Tại thời điểm này, mức giá bán là như thế. Nhưng giá có thể thay đổi bất cứ lúc nào, tùy thuộc phần lớn vào môi trường xây dựng, số lượng đặt hàng, khoảng cách vận chuyển
Trong đó :
-
- Giao tôn bằng cách đếm tấm và nhân số mét thực tế tại công trình.
- Hàng chính hãng, kèm tem nhãn, còn mới
- Công ty có đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.
- Hàng hóa sẽ có liền từ 1 đến 2 ngày
- Sẽ có mã ưu đãi khi khách hàng mua tôn xây dựng với số lượng lớn.
“Sự Lựa Chọn Vật Liệu Tôn Xây Dựng: Từ Tôn Cán Sóng Đến Tôn Vòm Thép Sáng Chinh”
Giới Thiệu: Vật liệu tôn đóng vai trò quan trọng trong xây dựng, ảnh hưởng đến tính năng, thẩm mỹ và bền vững của công trình. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá sâu về các loại tôn xây dựng đa dạng, từ Tôn PU cách nhiệt, Tôn cán sóng, Tôn diềm, Tôn đông á, Tôn hoa sen, Tôn lạnh, Tôn mạ kẽm, Tôn màu, Tôn nhựa, Tôn sóng ngói, Tôn úp nóc, Tôn vòm. Chúng ta cũng sẽ tìm hiểu về tính năng và ứng dụng của từng loại tôn.
1. Tôn Cán Sóng: Kiến Trúc Mạnh Mẽ Và Cấu Trúc Chống Lực: Tôn cán sóng với hình dáng sóng nổi tạo nên kiến trúc mạnh mẽ và cấu trúc chống lực tốt. Công trình công nghiệp và nhà xưởng thường ưa chuộng loại tôn này.
2. Tôn Diềm: Sự Tinh Tế Trong Thiết Kế Kiến Trúc: Tôn diềm với các đường gân tạo điểm nhấn thẩm mỹ và tính tinh tế trong thiết kế kiến trúc. Nhà ở và công trình thương mại thường sử dụng tôn diềm để tạo vẻ đẹp riêng.
3. Tôn Đông Á: Giá Trị Chất Lượng Và Kinh Tế: Tôn Đông Á mang đến giá trị chất lượng và kinh tế, là sự lựa chọn phổ biến cho nhiều dự án xây dựng.
4. Tôn Hoa Sen: Sự Kết Hợp Giữa Nghệ Thuật Và Kiến Trúc: Tôn hoa sen với hình ảnh hoa sen nổi tạo điểm nhấn thẩm mỹ độc đáo và kết hợp giữa nghệ thuật và kiến trúc. Các công trình nghệ thuật thường sử dụng tôn hoa sen.
5. Tôn Lạnh: Tính Năng Cách Nhiệt Và Tiết Kiệm Năng Lượng: Tôn lạnh với khả năng cách nhiệt tốt giúp tiết kiệm năng lượng trong khí hậu nhiệt đới.
6. Tôn Mạ Kẽm: Bảo Vệ Khỏi Ăn Mòn Và Thời Tiết: Tôn mạ kẽm với lớp mạ bảo vệ khỏi ăn mòn và tác động thời tiết, thích hợp cho môi trường khắc nghiệt.
7. Tôn Màu: Thẩm Mỹ Và Bảo Vệ Bề Mặt: Tôn màu với lớp sơn tạo điểm nhấn thẩm mỹ và bảo vệ bề mặt tôn, phù hợp cho các dự án cần tính thẩm mỹ cao.
8. Tôn Nhựa: Ánh Sáng Tự Nhiên Và Tính Nhẹ Nhàng: Tôn nhựa nhẹ và trong suốt, thích hợp cho không gian cần ánh sáng tự nhiên như nhà kính.
9. Tôn PU Cách Nhiệt: Giữ Nhiệt Độ Ổn Định, Tiết Kiệm Năng Lượng: Tôn PU cách nhiệt với lớp cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng.
10. Tôn Sóng Ngói: Sự Kết Hợp Cổ Điển Và Hiện Đại: Tôn sóng ngói mang đến sự kết hợp giữa phong cách cổ điển và hiện đại.
11. Tôn Úp Nóc: Bảo Vệ Mái Khỏi Thời Tiết: Tôn úp nóc thường được sử dụng để che phủ mái và bảo vệ khỏi tác động thời tiết.
12. Tôn Vòm Tôn Thép Sáng Chinh: Đẳng Cấp Và Chất Lượng Uy Tín: Tôn vòm từ Tôn Thép Sáng Chinh mang đến đẳng cấp và chất lượng uy tín trong ngành tôn thép.
Kết Luận: Sự đa dạng về loại hình tôn xây dựng giúp mọi công trình tìm được giải pháp phù hợp. Việc lựa chọn tôn nên dựa trên tính năng, tính thẩm mỹ và yêu cầu cụ thể của dự án xây dựng.