Báo giá tấm inox 5mm

Báo giá tấm inox 5mm hôm nay có sự thay đổi theo thị trường, những thắc mắc của quý vị sẽ được hỗ trợ nhanh chóng. Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi tại TPHCM nhận cung ứng các dạng thép tấm inox 5mm xây dựng đến tận nơi. Quy cách cụ thể, kèm theo báo giá rõ ràng. Để nhận các thông tin trực tiếp ngày hôm nay, quý khách vui lòng gọi đến số: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900.

“Ứng Dụng và Ưu Điểm Của Tấm Inox 5mm trong Ngành Công Nghiệp và Xây Dựng”

Mở đầu: Tấm inox 5mm, được làm từ thép không gỉ, là một loại vật liệu rất đa dụng và chất lượng cao trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực xây dựng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá sâu hơn về tấm inox 5mm, các ứng dụng phổ biến của nó và những ưu điểm mà nó mang lại.

Ứng Dụng Rộng Rãi: Tấm inox 5mm có khả năng chống ăn mòn, chống ố vàng, và chống ăn mòn hóa học, làm cho nó phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau. Chúng ta sẽ xem xét cách tấm inox 5mm được sử dụng trong ngành thực phẩm, công nghiệp hóa chất, công nghiệp dầu khí, và nhiều lĩnh vực khác.

Ưu Điểm Của Tấm Inox 5mm:

  • Khả năng chống ăn mòn: Tấm inox 5mm có khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là chống ăn mòn từ các hợp chất hóa học và môi trường ẩm ướt. Điều này làm cho nó trở thành lựa chọn tốt cho các ứng dụng yêu cầu sự bền vượt trội.

  • Độ bóng và thẩm mỹ: Bề mặt của tấm inox 5mm có độ bóng và tính thẩm mỹ cao, làm cho nó phù hợp cho việc sử dụng trong trang trí nội thất và thiết kế cơ khí.

  • Dễ chế tạo và gia công: Tấm inox có tính dẻo và dễ dàng chế tạo, gia công theo các kích thước và hình dạng khác nhau, giúp nó phù hợp cho nhiều ứng dụng tùy chỉnh.

Tấm inox 5mm là một vật liệu chất lượng cao với khả năng chống ăn mòn ấn tượng và tính thẩm mỹ đáng kể. Với sự linh hoạt trong việc sử dụng và chế tạo, nó đã trở thành một phần quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng. Bài viết này đã giúp chúng ta hiểu thêm về ứng dụng và ưu điểm của tấm inox 5mm, đồng thời nhấn mạnh tầm quan trọng của nó trong việc đáp ứng các yêu cầu chất lượng và thiết kế trong ngành.

thep-tam-inox-sang-chinh

Tiêu chuẩn của tấm inox 304 5mm

  • Mác thép:     INOX SUS 304, SUS 304L
  • Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, DIN, GB
  • Độ dày:        5mm
  • Chiều dài:    2,5m, 3m, 4m, 6m, 9m, 12m ( cắt theo yêu cầu )
  • Khổ rộng:    800mm, 1000mm, 1220mm, 1524mm, 18000mm , 2000mm ( xả theo yêu cầu )
  • Bề mặt tấm: BA, 2B, No 1, 2line
  • Ứng dụng:  Sản xuất đồ gia dụng, cơ khí chế tạo, xây dựng, đóng tàu, hóa chất .v.v.
  • Xuất xứ:      EU, Korea, Malaysia, India, China, Taiwan…
  • Gia công:    Cắt theo thiết kế, chắn dập, đột lỗ, cuốn ống, làm bồn theo yêu cầu khách hàng
  • Đóng gói:   Theo kiện, cuộn, Pallet gỗ, bọc PVC, lót giấy hoặc theo yêu cầu khách hàng

Barem thép tấm inox 1 ly, 2 ly, 3 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly,…

Giới thiệu bảng barem trọng lượng của sản phẩm thép có độ dày từ 2 ly đến 60 ly thông dụng nhất hiện nay

Độ dày Độ rộng (mm) Chiều dài (mm) Trọng lượng (kg)
2 ly 1200 2500 47,1
3 ly 1500 6000 211,95
4 ly 1500 6000 282,6
5 ly 1500 6000 353,25
6 ly 1500 6000 423,9
8 ly 1500 6000 565,2
10 ly 2000 6000 942
12 ly 2000 6000 1130,4
14 ly 2000 6000 1318,8
15 ly 2000 6000 1413
16 ly 2000 6000 1507,2
18 ly 2000 6000 1695,6
10 ly 2000 6000 1884
22 ly 2000 6000 2072,4
24 ly 2000 6000 2260,8
25 ly 2000 6000 2355
26 ly 2000 6000 2449,2
28 ly 2000 6000 2637,6
30 ly 2000 6000 2826
32 ly 2000 6000 3014,4
34 ly 2000 6000 3202,8
35 ly 2000 6000 3287
36 ly 2000 6000 3391,2
38 ly 2000 6000 3579,6
10 ly 2000 6000 3768
42 ly 2000 6000 3956,4
45 ly 2000 6000 4239
48 ly 2000 6000 4521,6
50 ly 2000 6000 4710
55 ly 2000 6000 5181
60 ly 2000 6000 5652

Bảng quy đổi thép tấm ra kg

Cách tính thép tấm ra kg

Cách đơn giản nhất để tính trọng lượng đó là bạn phải biết được chính xác công thức toán học của nó như thế nào. Dưới đây là công thức tính trọng lượng, khối lượng riêng của thép:

Trọng lượng (kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài (mm) x 7,85/1.000.000

Trong đó:

+ T là độ dày của tấm thép (mm)

+ R là chiều rộng của thép (mm)

+ 7,85 là tỷ trọng của thép

Công thức trên được áp dụng hầu hết cho tất cả các loại thép tấm như: Thép tấm nhám, thép cán nóng, thép có gân,… Không áp dụng cho nhôm, đồng và các loại thép có khối lượng riêng lớn hơn hoặc nhỏ hơn 7,85 – 8

Thép tấm giá bao nhiêu?

Giá thép inox được Tôn thép Sáng Chinh cung cấp đầy đủ về độ dày, quy cách, trọng lượng, đơn giá. Quý khách hàng có thể tham khảo bảng báo giá thép mới nhất dưới đây:

BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM
QUY CÁCH BAREM (kg/tấm) ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm)
3 x 1500 x 6000 mm                     211.95                          25,000                    5,298,750
4 x 1500 x 6000 mm                     282.60                          25,000                    7,065,000
5 x 1500 x 6000 mm                      353.25                          25,000                    8,831,250
5 x 2000 x 6000 mm                      471.00                          25,000                  11,775,000
6 x 1500 x 6000 mm                      423.90                          25,000                  10,597,500
6 x 2000 x 6000 mm                      565.20                          25,000                  14,130,000
8 x 1500 x 6000 mm                      565.20                          25,000                  14,130,000
8 x 2000 x 6000 mm                      753.60                          25,000                  18,840,000
10 x 1500 x 6000 mm                      706.50                          25,000                  17,662,500
10 x 2000 x 6000 mm                      942.00                          25,000                  23,550,000
12 x 1500 x 6000 mm                      847.80                          25,000                  21,195,000
12 x 2000 x 6000 mm                   1,130.40                          25,000                  28,260,000
14 x 1500 x 6000 mm                      989.10                          25,000                  24,727,500
14 x 2000 x 6000 mm                   1,318.80                          25,000                  32,970,000
16 x 1500 x 6000 mm                   1,130.40                          25,000                  28,260,000
16 x 2000 x 6000 mm                   1,507.20                          25,000                  37,680,000
18 x 1500 x 6000 mm                   1,271.70                          25,000                  31,792,500
18 x 2000 x 6000 mm                   1,695.60                          25,000                  42,390,000
20 x 2000 x 6000 mm                   1,884.00                          25,000                  47,100,000
22 x 2000 x 6000 mm                   2,072.40                          25,000                  51,810,000
25 x 2000 x 6000 mm                   2,355.00                          25,000                  58,875,000
30 x 2000 x 6000 mm                   2,826.00                          25,000                  70,650,000
35 x 2000 x 6000 mm                   3,297.00                          25,000                  82,425,000
40 x 2000 x 6000 mm                   3,768.00                          25,000                  94,200,000
45 x 2000 x 6000 mm                   4,239.00                          25,000                105,975,000
50 x 2000 x 6000 mm                   4,710.00                          25,000                117,750,000
55 x 2000 x 6000 mm                   5,181.00                          25,000  
60 x 2000 x 6000 mm                   5,652.00                          25,000                141,300,000
70 x 2000 x 6000 mm                   6,594.00                          25,000                164,850,000
80 x 2000 x 6000 mm                   7,536.00                          25,000                188,400,000
100 x 2000 x 6000 mm                   9,420.00                          25,000                235,500,000
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 –
0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Thép tấm inox là gì?

Thép tấm inox  là loại thép hợp kim, ứng dụng rộng rãi trong công tác xây dựng. Thép tấm inox được dùng nhiều nhất là các ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, thùng, bồn xăng dầu, nồi hơi, cơ khí, các ngành xây dựng dân dụng, làm tủ điện, container, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ…

Để tạo ra sản phẩm chất lượng thì đòi hỏi trải qua công nghệ cao và quy trình phức tạp. Nguyên liệu đầu vào là quặng cùng với một số các chất phụ gia.

Sau đó các nguyên liệu đầu vào này sẽ được cho vào lò nung. Để tạo nên dòng thép nóng chảy. Tiếp theo dòng thép nóng chảy sẽ được xử lý và tách các tạp chất.

Dòng kim loại nóng chảy này sẽ được đưa đến lò đúc phôi, các loại phôi sau khi được hoàn thành sẽ được đưa đến các nhà máy. Trải qua nhiều công đoạn, để tạo nên sản phẩm thép tấm

1/ Thép tấm inox làm cầu thang

Gia công thép làm bậc cầu thang 5mm, các nhà sản xuất thường dùng thép tấm để chấn bậc cầu thang nhằm tăng khả năng chống trượt cho bậc.

2/ Thép tấm inox lót đường

Các dự án xây dựng lớn nhỏ ngày nay mọc lên ngày càng nhiều. Bởi vậy trong các công trình để vận chuyển những chuyến hàng nặng hàng trăm tấn vào tới công trình thì biện pháp sử dụng thép tấm để lót đường là biện pháp hiệu ích giúp giảm được chi phí cho công trình.

Thép tấm có thể chịu được nhiều tải trọng lớn, chi phí mua hàng hợp kinh tế. Trong các ngành công nghiệp, thép tấm là nguyên vật liệu được ưu tiên sử dụng hàng đầu

3/ Thép tấm inox lót sàn

Thép tấm inox được sử dụng để lót sàn nhà xưởng, nhà kho, sàn xe ô tô,…

Khác với thép tấm trơn, thép tấm lót sàn thường là loại thép tấm có gân, có bề mặt nổi vân gờ nên nhám. Tạo cho vật tiếp xúc với nó một lực ma sát để vật không bị trơn, trượt.

Phổ biến trên thị trường có các dạng thép tấm nào?

1/ Thép tấm cán nóng

Sản phẩm được cán nóng và sản xuất dưới dạng tấm. Từng tấm có thể cắt rời theo ý. Được hình thành ở quá trình cán nóng ở nhiệt độ cao, thường ở nhiệt độ 1000 độ C. Loại thép này thường có màu xanh đen và màu sắc của thành phẩm khá tối.

Quy cách của loại tấm thép cán nóng:
– Độ dày : 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 15 ly, 20 ly, 25 ly, 30 ly, 40 ly, 50ly…
– Chiều ngang : 750 mm, 1000 mm, 1250 mm, 1500 mm, 1800 mm, 2000 mm, 2500 mm,…

2/ Thép cán nguội

Thép tấm cán nguội là sản phẩm của thép cán nóng. Được dùng tác dụng lực cơ học và dầu để cán nguội thép. Bề mặt thép cán nguội sẽ sáng bóng do có 1 lớp dầu, sáng và đẹp hơn so với thép cán nóng.

Trong sản xuất, sản phẩm dùng để đóng thùng ô tô, tấm lợp. Ứng dụng trong ngành công nghiệp gia dụng như để sản xuất tủ quần áo hay làm khung nhôm cửa kính, ống thép, thùng phuy, đồ nội thất,…

Mác thép thông dụng: 08 K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE.

Độ dày thép cán nguội sẽ nhỏ hơn cán nóng – tùy vào số lần cán. Ví dụ như: Thép tấm 1 ly, 2 ly, 1,2 ly, 1,4ly, 1,5 ly, 1,6 ly, 1,8 ly,…

Khổ rộng: 914 mm, 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm.

Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Nga,…

Thép tấm cán nguội thường có mẫu mã đẹp hơn so với thép tấm cán nóng. Có bề mặt sáng bóng, mép biên sắc cạnh, màu sắc sản phẩm thường có màu xám sáng….

3/ Thép tấm có gân – Thép tấm nhám

Thép tấm có gân, còn có tên khác là thép chống trượt. Do cuộn gân có tính ma sát cao nên thép tấm chống trượt thường được ứng dụng nhiều trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thang,…

Xuất xứ: Thép tấm chống trượt có xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ, Anh, Việt Nam, Nga…

Tiêu Chuẩn: ASTM, AISI, JIS, GOST, DIN, EN, GB, BS

Mác Thép: SS400, SS300, A36, AH36, Q235A/B, Q345A/B, A572, S355, S275, S235…

Kích thước:

+ Độ dày: 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly

+ Khổ rộng: 500mm, 900mm, 1000mm, 1020mm, 1250mm, 1350mm, 1500mm, 2000mm.

+ Chiều dài: 1000mm, 2000mm, 3000mm, 4000mm, 5000mm, 6000mm.

“Sự Đa Dạng của Các Sản Phẩm Thép và Tôn tại Tôn Thép Sáng Chinh: Ứng Dụng và Lựa Chọn Cho Xây Dựng và Công Nghiệp”

Trong ngành xây dựng và công nghiệp, việc sử dụng các vật liệu chất lượng cao như thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmthép cuộnxà gồtôn hoa sentôn đông átôn cách nhiệtsắt thép xây dựng và tôn các loại đóng một vai trò quan trọng. Tôn Thép Sáng Chinh, một địa chỉ uy tín, cung cấp một loạt các sản phẩm thép và tôn chất lượng hàng đầu. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá sự đa dạng của các sản phẩm này và cách chúng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

1. Thép Hình – Sức Mạnh Cơ Khí:

  • Thép hình là một trong những loại thép quan trọng được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí.
  • Chúng ta sẽ khám phá ứng dụng của thép hình trong việc xây dựng các công trình lớn như cầu đường và tòa nhà cao tầng.

2. Thép Hộp và Thép Ống – Sự Linh Hoạt Trong Thiết Kế:

  • Thép hộp và thép ống cung cấp sự linh hoạt cho các dự án xây dựng và chế tạo.
  • Chúng ta sẽ xem xét cách chúng có thể được tùy chỉnh để đáp ứng yêu cầu thiết kế đặc biệt.

3. Thép Tấm và Thép Cuộn – Đa Dạng Ứng Dụng:

  • Thép tấm và thép cuộn làm nền tảng cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.
  • Chúng ta sẽ tìm hiểu về cách chúng có thể được sử dụng trong việc xây dựng tòa nhà, làm mái tôn, và sản xuất ô tô.

4. Xà Gồ – Cột Mốc Quan Trọng Trong Xây Dựng:

  • Xà gồ là một phần không thể thiếu trong xây dựng cấu trúc lớn.
  • Chúng ta sẽ thảo luận về vai trò quan trọng của xà gồ và ứng dụng của nó trong xây dựng.

5. Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, Tôn Cách Nhiệt – Sự Lựa Chọn Thông Minh:

  • Chúng ta sẽ tìm hiểu về các loại tôn chất lượng cao tại Tôn Thép Sáng Chinh như tôn Hoa Sen, tôn Đông Á, và tôn cách nhiệt.
  • Sự ưu việt của chúng trong việc chống ăn mòn và cách chúng đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao.

6. Sắt Thép Xây Dựng – Nền Tảng Cho Các Dự Án Lớn:

  • Sắt thép xây dựng là một thành phần quan trọng trong xây dựng công trình.
  • Chúng ta sẽ xem xét các loại sắt thép và vai trò của chúng trong xây dựng.

Kết Luận: Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp một loạt các sản phẩm thép và tôn chất lượng cao, đóng vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng. Bài viết này giúp độc giả hiểu sâu hơn về sự đa dạng và ứng dụng của các sản phẩm này, đồng thời nhấn mạnh tầm quan trọng của Tôn Thép Sáng Chinh trong việc đáp ứng các yêu cầu chất lượng và thiết kế trong ngành.

CÔNG TY TÔN THÉP SÁNG CHINH

Văn phòng: Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM

Email: thepsangchinh@gmail.com

Hotline:0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900

CS1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức​

CS2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

CS3: 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7

CS4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú

CS5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777