Thép hộp vuông 250×250 là vật liệu chịu lực lớn, dùng nhiều trong nhà xưởng, công trình dân dụng và kết cấu hạ tầng. Sản phẩm có 2 loại chính là thép hộp đen và mạ kẽm, độ dày từ 4ly đến 12ly, đáp ứng các tiêu chuẩn ASTM, JIS, EN, GOST, GP và TCVN. Tôn Thép Sáng Chinh phân phối thép hộp vuông 250×250 nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga và nguồn sản xuất trong nước. Vậy thép hộp 250×250 là gì, có mức giá bao nhiêu và đâu là địa chỉ mua uy tín? Phần dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn!
Thép hộp 250×250 là gì?
Thép hộp 250×250 là một loại thép hộp vuông cỡ lớn với chiều dài 4 cạnh bằng nhau, mỗi cạnh dài 250mm. Loại thép này thường có độ dày từ 4mm đến 12mm (4 – 12 ly), được sản xuất từ thép carbon hoặc thép mạ kẽm giúp đảm bảo độ bền cơ học và khả năng chống chịu thời tiết tốt. Với thiết kế chắc chắn, kích thước lớn và khả năng chịu lực tốt, loại thép này thường được dùng trong các công trình xây dựng quy mô lớn như nhà thép tiền chế, nhà xưởng, cầu đường, kết cấu thép chịu lực,…
Thông số kỹ thuật:
- Quy cách: 250x250mm
- Độ dày ly: 4.0, 4.5, 5.0, 6.0, 8.0. 10.0, 12.0mm
- Chiều dài cây : 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu…
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…
- Mác thép: CT3, Q235, A36, S355JR, S355JO, S355J2H, STKR400, Q345B, Q345D, A572,…
- Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…

Quy cách và trọng lượng thép hộp 250×250
Để xác định trọng lượng của thép hộp vuông, có thể áp dụng công thức sau:
P = 4 × cạnh hộp (mm) × độ dày (mm) × chiều dài (m) × 0,00785
Trong đó: P là trọng lượng của một cây thép hộp (đơn vị: kg).
Bảng quy cách dưới đây liệt kê chi tiết độ dày, chiều dài cây và trọng lượng tương ứng cho thép hộp 6m và 12m, giúp quý khách dễ dàng ước tính tổng khối lượng hàng cần sử dụng:
| Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Trọng lượng cây 6m (kg) | Trọng lượng cây 12m (kg) |
| Thép hộp 250×250 | 3.0 | 25.27 | 151.62 | 303.24 |
| 4.0 | 32.9 | 197.4 | 394.8 | |
| 4.5 | 36.69 | 220.14 | 440.28 | |
| 5.0 | 40.47 | 242.82 | 485.64 | |
| 6.0 | 47.97 | 287.82 | 575.64 | |
| 8.0 | 62.79 | 376.74 | 753.48 | |
| 9.0 | 70.11 | 420.66 | 841.32 | |
| 10.0 | 77.36 | 464.16 | 928.32 | |
| 12.0 | 91.68 | 550.08 | 1100.16 |
Thành phần hóa học và cơ tính của thép hộp 250×250
Thành phần hóa học
THÉP HỘP 250X250 TIÊU CHUẨN ASTM A36:
| Tiêu chuẩn & Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
| ASTM A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 |
30 |
THÉP HỘP 250X250 TIÊU CHUẨN EN10025 S355Jr:
|
Mác thép |
C% (max) |
Si % (max) |
Mn % (max) |
P % (max) |
S % (max) |
N % (max) |
Cu % |
|
S355JR |
0.270 | 0.600 | 1.700 | 0.045 | 0.045 | 0.014 |
0.060 |
THÉP HỘP 250X250 TIÊU CHUẨN CT3- NGA
|
C % |
Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
| 16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – |
– |
THÉP HỘP 250X250 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
|
C |
Si | Mn | P |
S |
| ≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
| 0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 |
0.004 |
Đặc tính cơ lý tiêu chuẩn JISG3466 – STKR400:
| Ts | Ys |
E.L,(%) |
| ≥ 400 |
≥ 245 |
|
| 468 | 393 |
34 |
Báo giá thép hộp vuông 250×250 mới nhất 2025
Giá thép hộp vuông 250×250 đen
| QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
|
Hộp 250×250
|
4.0 | 184.78 | 3,510,820 |
| 4.5 | 207.37 | 3,940,030 | |
| 5.0 | 229.85 | 4,367,150 | |
| 5.5 | 252.21 | 4,791,990 | |
| 6.0 | 274.46 | 5,214,740 | |
| 6.5 | 296.6 | 5,635,400 | |
| 7.0 | 318.62 | 6,053,780 | |
| 7.5 | 340.53 | 6,470,070 | |
| 8.0 | 362.33 | 6,884,270 | |
| 8.5 | 384.02 | 7,296,380 | |
| 9.0 | 405.59 | 7,706,210 | |
| 9.5 | 427.05 | 8,113,950 | |
| 10.0 | 448.39 | 8,519,410 | |
| 12.0 | 537.07 | 10,204,330 |
Giá thép hộp 250×250 mạ kẽm
| QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
|
Hộp 250×250
|
4.0 | 184.78 | 3,659,000 |
| 4.5 | 207.37 | 4,106,000 | |
| 5.0 | 229.85 | 4,551,000 | |
| 5.5 | 252.21 | 5,170,000 | |
| 6.0 | 274.46 | 6,038,000 | |
| 6.5 | 296.6 | 6,525,000 | |
| 7.0 | 318.62 | 7,010,000 | |
| 7.5 | 340.53 | 7,492,000 | |
| 8.0 | 362.33 | 7,971,000 | |
| 8.5 | 384.02 | 8,448,000 | |
| 9.0 | 405.59 | 8,923,000 | |
| 9.5 | 427.05 | 9,395,000 | |
| 10.0 | 448.39 | 9,865,000 | |
| 12.0 | 537.07 | 11,816,000 |
Lưu ý:
- Bảng giá thép hộp vuông 250×250 đã bao gồm 10% VAT
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
- Hàng 100% từ nhà máy, có giấy chứng nhận xuất xứ CO – CQ
Thép hộp vuông phổ biến khác
Ưu điểm của thép hộp vuông 250×250
Thép hộp vuông 250×250 có những ưu điểm nổi bật như sau:
- Nhờ kích thước lớn và độ dày cao, loại thép này có khả năng chịu tải rất tốt.
- Đặc biệt là loại thép mạ kẽm, chống rỉ sét hiệu quả.
- Tuổi thọ dài giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế.
- Dễ hàn, cắt và lắp đặt trong các hệ kết cấu thép.
- Bề mặt phẳng, vuông vức giúp công trình trông hiện đại, gọn gàng hơn.

Ứng dụng của thép hộp 250×250
Nhờ đặc tính ưu việt, thép hộp 250×250 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình khác nhau:
- Thường được sử dụng để làm cột trụ, khung chịu lực cho nhà xưởng, kho bãi và các công trình nhà thép tiền chế, nhờ khả năng chịu lực mạnh và độ ổn định cao.
- Loại thép này là lựa chọn lý tưởng cho các hạng mục trong lĩnh vực cầu đường, đặc biệt là các công trình hạ tầng cần sự chắc chắn và tuổi thọ cao.
- Phù hợp để làm trụ cột cho các công trình dân dụng hoặc công nghiệp, mang lại độ vững chắc và an toàn trong thi công.
- Đối với thép hộp mạ kẽm, khả năng chống ăn mòn giúp nó được sử dụng phổ biến trong các công trình ngoài trời như giàn giáo, hàng rào, biển hiệu quảng cáo,… mà không lo bị ảnh hưởng bởi thời tiết.

Mua thép hộp vuông 250×250 đen, mạ kẽm ở đâu uy tín tại TP.HCM?
Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ cung cấp thép hộp 250×250 chất lượng, giá tốt và uy tín tại TP.HCM thì Tôn thép Sáng Chinh là lựa chọn đáng tin cậy.
Vì sao nên chọn Tôn thép Sáng Chinh?
- Sản phẩm đầy đủ nguồn gốc, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Giá cạnh tranh, cập nhật thường xuyên.
- Giao hàng nhanh chóng, tận nơi.
- Tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ kỹ thuật chuyên sâu.
- Hợp tác lâu dài với các đối tác xây dựng lớn trên toàn quốc.
Liên hệ ngay với Tôn thép Sáng Chinh để nhận báo giá thép hộp 250×250 mới nhất, cũng như được tư vấn những giải pháp tối ưu cho công trình của bạn.
📞 Hotline báo giá và tư vấn:
PK1: 097 5555 055 | PK2: 0909 936 937
Thép hộp 250×250 là vật liệu không thể thiếu trong các công trình quy mô lớn nhờ độ bền vượt trội và khả năng chịu lực cao. Để đảm bảo chất lượng công trình, bạn nên lựa chọn nhà cung cấp uy tín và nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp. Liên hệ ngay với Tôn thép Sáng Chinh để nhận báo giá thép hộp vuông 250×250 mới nhất cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn!
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH – PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG SỐ 1 MIỀN NAM
- Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Hotline: 0909 936 937
- Email: thepsangchinh@gmail.com














