Bảng báo giá tôn tỉnh Bình Định. Vì là đại lý phân phối vật tư lâu năm nên Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi luôn đưa ra mức giá rẻ nhất và nhận được rất nhiều sự hài lòng của mọi khách hàng tại đây. Khách hàng sau khi đã kiểm soát đầy đủ về số lượng cũng như là chất lượng, thì chúng tôi mới nhận thanh toán. Công tác bốc dỡ hàng hóa nhanh chóng trong ngày
Tôn cán sóng được phân loại dựa vào đặc tính xây dựng của mỗi công trình
Tôn sóng lợp mái ( tôn cán sóng ) là loại vật liệu xây dựng được rất nhiều công trình hiện nay tiêu thụ, phân loại gồm có: tôn sóng tròn, tôn sóng vuông (5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng), tôn sóng la phông ( 13 sóng), tôn sóng ngói, sóng seam lock… Thế nhưng, dựa vào đặc điểm thi công mà người ta sẽ sử dụng những loại tôn khác nhau
1) Tôn lợp sóng tròn:
Tôn lợp sóng tròn có nguồn gốc lâu đời. Tuy nhiên, so với tôn sóng vuông thì sản phẩm này có công năng & tính thẩm mỹ không cao, do đó chúng ít được sử dụng
2) Tôn lợp mái 5 sóng, 6 sóng – sóng công nghiệp
Tôn lợp mái 5 sóng, 6 sóng hay còn gọi là sóng công nghiệp do chúng được ứng dụng rộng rãi để lợp mái cho những công trình lớn, phần mái có diện tích rộng như: nhà xưởng, nhà kho, … Đây là loại tôn sóng thưa ( 5 hoặc 6 sóng)
Ưu điểm: hỗ trợ tốt cho việc thoát nước, tính thẩm mỹ cao, giá cả lại hợp lý, ngoài ra chúng có thể thay thế cho xà gồ
Nhược điểm: Khi trời mưa dễ gây ra tiếng ồn, so với sóng dày thì khả năng chịu lực thấp hơn
3) Tôn lợp mái sóng dân dụng ( 9 sóng, 11 sóng)
Rất nhiều công trình hiện nay sử dụng tôn sóng dân dụng 9 sóng, 11 sóng như: nhà ở, mái hiên, mái nhà cao tầng hay vách ngăn bảo vệ.
Ưu điểm: thoát nước tốt, tính chịu lực vượt trội, giảm được tiếng ồn do tác nhân bên ngoài, tính thẩm mỹ vượt trội cùng mẫu mã rất phong phú
Nhược điểm: chống nóng và cách nhiệt ở mức độ chấp nhận được
4) Tôn sóng giả ngói
Loại tôn này có màu sắc, hình dáng giống hệt như mái ngói truyền thống. Rất nhiều khách hàng đánh giá đây là loại tôn có tính thẩm mỹ cao, tạo ấn tượng, tăng độ sang trọng cho ngôi nhà, thường dùng lợp mái các công trình có thiết kế cổ điển như: nhà phố, biệt thự, trường học, khu du lịch, …
Bảng báo giá tôn tỉnh Bình Định
Bảng báo giá tôn mà chúng tôi cung cấp sau đây sẽ giúp quý khách hiểu rõ & nắm bắt thông tin giá tôn một cách nhanh chóng nhất. Ở mỗi dạng tôn, chúng tôi nhận gia công theo từng quy cách mà công trình yêu cầu
Mức giá mà chúng tôi đưa ra là tốt nhất thị trường, cam kết không ép giá, có sản phẩm mẫu để quý khách hàng tham khảo
Mời xem thêm thông tin về tìm kiếm Tôn Thép Sáng Chinh trên trang tìm kiếm lớn nhất hiện nay.
Báo giá tôn Phương Nam
Giá tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn
Bảng báo giá tôn Phương Nam mạ hợp kim nhôm kẽm – tôn lạnh SSSC Tôn Việt Nhật được Tôn thép Sáng Chinh cung cấp & phân phối
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm – tôn lạnh dạng cuộn
*Chú thích:
- Tôn được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3321, TCCS-03
- Tiêu chuẩn mạ AZ 70
- H1 là tôn cứng (min G550)
- S1 là tôn mềm (min G330)
- S2 là tôn mềm (min G400)
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.21 x 1200 – S1/S2/H1 | 1.78 | 47,103 | 51,813 |
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.09 | 54,697 | 60,167 |
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.37 | 54,499 | 65,448 |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 59,725 | 65,697 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 69,070 | 75,977 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 73,353 | 82,888 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 83,805 | 92,185 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 91,116 | 102,428 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 102,556 | 112,812 |
Giá tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn
Bảng báo giá tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 45,141 | 49,655 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 48,088 | 52,896 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 51,552 | 56,707 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 52,632 | 57,895 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 53,633 | 58,997 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 53,956 | 59,351 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 44,963 | 49,460 |
0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 57,638 | 63,402 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 60,343 | 66,377 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 64,607 | 71,068 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 67,446 | 74,213 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 69,949 | 76,944 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 75,683 | 82,152 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 78,244 | 86,068 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 83,874 | 92,262 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 87,194 | 95,913 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 93,194 | 102,513 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 102,640 | 112,904 |
Giá tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn
Bảng báo giá tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL
Quy cách
(mm x mm – C) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 63,344 | 69,678 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 63,435 | 69,779 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 66,141 | 72,755 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 78,200 | 86,020 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 91,760 | 100,936 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 101,077 | 111,185 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 106,903 | 117,593 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 107,972 | 118,769 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 111,815 | 122,996 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 119,775 | 131,753 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 126,686 | 139,355 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 128,753 | 141,629 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 131,657 | 144,823 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 140,347 | 154,382 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 159,479 | 175,427 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 194,584 | 214,043 |
Báo giá tôn Austnam 2020 mới nhất
Tôn mạ nhôm kẽm
Đơn giá : VNĐ/m²
Az150; G550/G340; Sơn Polyester 25/10 µm
Màu sắc : xanh ngọc, trắng sữa, xanh rêu, xanh trắng, đỏ đun
Độ dày | AC11 | ATEK1000 | ATEK1088 | AV11 | ALOK420 | ASEAM |
11 sóng | 6 sóng | 5 sóng | vách/trần | tôn không vít | ||
1000/1070 | 1000/1065 | 1020/1100 | 1100/1130 | 420 | 480 | |
0,45 | 178000 | 179000 | 174000 | 171000 | 220000 | 200000 |
0,47 | 182000 | 183000 | 179000 | 175000 | 226000 | 205000 |
Az100; G550/G340; Sơn Polyester 18/5 µm
Màu sắc :
0.40mm, 0.42mm : Xanh rêu, đỏ đun
0.45mm : Xanh rêu, xanh biển, xanh ngọc, đỏ đun, trắng sữa
Báo giá tôn cách nhiệt Austnam
Đơn giá : VNĐ/m²
Tôn + PU + Bạc (Alufilm)
Chiều dày lớp PU 18mm (±2mm)
Độ dày (mm) |
APU1 (Lớp mạ Az150) | APU1 (Lớp mạ Az100) | ||
6 sóng | 11 sóng | 6 sóng | 11 sóng | |
1000/1065 | 1000/1070 | 1000/1065 | 1000/1070 | |
0,4 | 250000 | 254000 | ||
0,42 | 255000 | 259000 | ||
0,45 | 266000 | 270000 | 260000 | 263000 |
0,47 | 271000 | 274000 |
Báo giá Panel EPS 3 lớp Austnam
Đơn giá : VNĐ/m²
Tấm mái AR-EPS
Az50:G340; Sơn Polyester 18/5 µm; EPS 11kg/m³
Độ dày (mm) |
Chiều dày tôn trên/tôn dưới (mm) | |||
0,40/0,35 | 0,45/0,35 | 0,40/0,40 | 0,45/0,40 | |
Hiệu dụng / khổ rộng : 980mm/1080mm | ||||
50 | 329000 | 342000 | 341000 | 351000 |
75 | 352000 | 364000 | 362000 | 373000 |
100 | 377000 | 388000 | 387000 | 397000 |
Báo giá tôn Đông Á hôm nay
Giá Tôn cách nhiệt (PU) Đông Á
Tôn 3 lớp (Tôn + PU + PE)
Độ dày
(Zem hoặc mm) |
5 sóng công nghiệp (VNĐ/m) |
9 sóng dân dụng (VNĐ/m) |
Tôn PU 3.5 | 175,000 | 148,000 |
Tôn PU Á 4.0 | 180,000 | 158,000 |
Tôn PU 4.5 | 189,000 | 166,000 |
Tôn PU 5.0 | 200,000 | 177,000 |
Giá tôn lạnh Đông Á
Sử dụng tôn lạnh Đông Á nhiều nhất để áp dụng làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn, vỏ bọc các thiết bị điện, trang trí nội thất,
*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo mét
Độ dày
(Zem hoặc mm) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
(VNĐ/m) |
Tôn lạnh Đông Á 3.5 | 3.1 – 3.25 | 63,000 |
Tôn lạnh Đông Á 4.0 | 3.4 – 3.55 | 71,000 |
Tôn lạnh Đông Á 4.2 | 3.65 – 3.8 | 75,000 |
Tôn lạnh Đông Á 4.5 | 4.05 – 4.2 | 79,000 |
Tôn lạnh Đông Á 5.0 | 4.35 – 4.45 | 87,500 |
*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo Kg
Bề rộng tấm (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
1200 | 0.20 | 1.75 – 1.84 | 23,200 |
914 | 0.22 | 1.50 – 1.52 | 23,200 |
1200 | 0.23 | 1.90 – 1.52 | 23,200 |
1200 | 0.25 | 2.14 – 2.18 | 23,200 |
1200 | 0.27 | 2.20 – 2.42 | 23,200 |
1200 | 0.29 | 2.53 – 2.65 | 23,200 |
1200 | 0.30 | 2.68 – 2.75 | 23,200 |
1200 | 0.32 | 2.78 – 2.90 | 23,200 |
1200 | 0.34 | 2.91 – 3.10 | 23,200 |
1200 | 0.35 | 3.10 – 3.25 | 23,200 |
1200 | 0.37 | 3.26 – 3.43 | 23,200 |
1200 | 0.39 | 3.47 – 3.62 | 23,200 |
1200 | 0.42 | 3.60 – 3.85 | 23,200 |
1200 | 0.44 | 3.86 – 4.08 | 23,200 |
1200 | 0.47 | 4.15 – 4.35 | 23,200 |
1200 | 0.49 | 4.35 – 4.50 | 23,200 |
Báo giá tôn lợp Hoa Sen năm 2020
Giá tôn lạnh không màu Hoa Sen
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 80 | 2.40 | 48000 |
3 dem 00 | 2.60 | 50000 |
3 dem 20 | 2.80 | 51000 |
3 dem 50 | 3.00 | 53000 |
3 dem 80 | 3.25 | 58000 |
4 dem | 3.35 | 60000 |
4 dem 30 | 3.65 | 65000 |
4 dem 50 | 4.00 | 68000 |
4 dem 80 | 4.25 | 73000 |
5 dem | 4.45 | 75000 |
6 dem | 5.40 | 92000 |
Yêu cầu về mẫu mã, chiều dài theo khách hàng. Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,… |
Giá tôn lạnh màu Hoa Sen
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.50 | 45000 |
3 dem 30 | 2.70 | 55000 |
3 dem 50 | 3.00 | 57000 |
3 dem 80 | 3.30 | 59000 |
4 dem | 3.40 | 63000 |
4 dem 20 | 3.70 | 68000 |
4 dem 50 | 3.90 | 70000 |
4 dem 80 | 4.10 | 73000 |
5 dem |
Tin tức hôm nay:
Khổ tôn tiêu chuẩn
Cung cấp giá tôn các loại tại nhà máy sản xuất tỉnh Bình Định
Liên hệ trực tiếp đến công ty Tôn thép Sáng Chinh để nhận mức báo giá chuẩn nhất: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Như tên gọi, tôn màu được phân loại đa dạng màu sắc nhằm đáp ứng đầy đủ những yêu cầu, đặc tính của mọi công trình. Chúng tôi sẽ giao hàng tận nơi, đúng mẫu mã, gia công theo diện tích phần mái nhà nhằm tiết kiệm chi phí
Tôn sóng ngói được công ty Sáng Chinh phân phối trên địa bàn với phạm vi lớn rộng, ngoài ra chúng tôi cung cấp giá cả theo quy cách. Từ đó, giúp cho công trình vừa sử dụng được loại tôn phù hợp mà nhà thầu cũng sẽ tiết kiệm được chi phí
Tôn lợp xây dựng có những ứng dụng nào?
Ứng dụng của tôn lợp có thể nắm bắt một cách dễ dàng nhất, hầu hết chúng được sử dụng cho tất cả mọi công trình với chung một mục đích là hỗ trợ tránh nắng nóng, giảm nhiệt bên ngoài tác động lên công trình, hay có thể làm biển quảng cáo cũng khá hiệu quả. Mở rộng vai trò, sản phẩm xây dựng này có thể còn được dùng để trang trí nội thất cho ngôi nhà
Với điều kiện môi trường thời tiết khắc nghiệt bên ngoài thì Mica hay tấm Alu đều không thể đáp ứng được, Bởi vậy, con người đã tìm kiếm, cải tiến phương pháp để tăng hiệu quả độ che chắn cho công trình của mình. Và tôn xây dựng chính là giải pháp hữu hiệu nhất
Để dễ dàng trong việc chọn lựa tôn thì quý khách nên chú ý đến điều kiện xây dựng, kinh tế, chi phí chi trả, diện tích thi công,..
Tôn lợp mái loại nào tốt ?
Phổ biến trên thị trường hiện nay có 3 loại tôn lợp mái:
1) Tôn lạnh 1 lớp
- Thông thường, so với tôn mạ kẽm thì tôn lạnh 1 lớp có độ bền gấp 4 lần
- Kháng nhiệt & chống ăn mòn tốt nhất
- Đa dạng quy cách, màu sắc, thương hiệu sản xuất
2) Tôn mát 3 lớp – tôn Pu
- Cấu tạo loại tôn này gồm 3 lớp : tôn + PU cách nhiệt + màng nhựa PVC
- Chống nóng, cách nhiệt rất tốt nhờ cấu tạo 3 lớp
- Cách âm khá tốt, tính năng chống cháy vượt trội
- Quy cách, màu sắc phong phú cũng như thương hiệu để lựa chọn
3) Tôn cán sóng
- Nguyên liệu để tạo ra tôn cán sóng là tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu. Bởi thế loại vật liệu này đang có sức tiêu thụ khá rộng rãi
- Đa dạng kích thước, quy cách, có tính thẩm mỹ cao
- Có nhiều loại sóng như: sóng vuông (5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng), 11 sóng tròn, 13 sóng la phông, sóng ngói, sóng seam lock, …