Bảng báo giá tôn tỉnh Phú Thọ

bao-gia-ton-sang-chinh

Bảng báo giá tôn tỉnh Phú Thọ. Liệt kê các dạng tôn xây dựng hiện đang có mặt tại kho thép Sáng Chinh bao gồm: tôn nhựa, tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn la phông, tôn Diềm, tôn sóng ngói, tôn Hoa Sen, tôn Đông Á,.. Tất cả có thể gia công theo yêu cầu của công trình, đáp ứng đúng số lượng đã kê khai trong hợp đồng

bao-gia-ton-gia-re-sang-chinh

Bảng báo giá tôn tỉnh Phú Thọ

Bảng báo giá tôn mà chúng tôi cung cấp sau đây sẽ giúp quý khách hiểu rõ & nắm bắt thông tin giá tôn một cách nhanh chóng nhất. Ở mỗi dạng tôn, chúng tôi nhận gia công theo từng quy cách mà công trình yêu cầu

Mức giá mà chúng tôi đưa ra là tốt nhất thị trường, cam kết không ép giá, có sản phẩm mẫu để quý khách hàng tham khảo

Mời xem thêm thông tin về tìm kiếm Tôn Thép Sáng Chinh trên trang tìm kiếm lớn nhất hiện nay.

Báo giá tôn Austnam 2020 mới nhất

Tôn mạ nhôm kẽm

Đơn giá : VNĐ/m²

Az150; G550/G340; Sơn Polyester 25/10 µm

Màu sắc : xanh ngọc, trắng sữa, xanh rêu, xanh trắng, đỏ đun

Độ dàyAC11ATEK1000ATEK1088AV11ALOK420ASEAM
11 sóng6 sóng5 sóngvách/trầntôn không vít
1000/10701000/10651020/11001100/1130420480
0,45178000179000174000171000220000200000
0,47182000183000179000175000226000205000

Az100; G550/G340; Sơn Polyester 18/5 µm

Màu sắc :

0.40mm, 0.42mm : Xanh rêu, đỏ đun

0.45mm : Xanh rêu, xanh biển, xanh ngọc, đỏ đun, trắng sữa

Báo giá tôn cách nhiệt Austnam

Đơn giá : VNĐ/m²

Tôn + PU + Bạc (Alufilm)

Chiều dày lớp PU 18mm (±2mm)

Độ dày
(mm)
APU1 (Lớp mạ Az150)APU1 (Lớp mạ Az100)
6 sóng11 sóng6 sóng11 sóng
1000/10651000/10701000/10651000/1070
0,4  250000254000
0,42  255000259000
0,45266000270000260000263000
0,47271000274000  

Báo giá Panel EPS 3 lớp Austnam

Đơn giá : VNĐ/m²

Tấm mái AR-EPS

Az50:G340; Sơn Polyester 18/5 µm; EPS 11kg/m³

Độ dày
(mm)
Chiều dày tôn trên/tôn dưới (mm)
0,40/0,350,45/0,350,40/0,400,45/0,40
Hiệu dụng / khổ rộng : 980mm/1080mm
50329000342000341000351000
75352000364000362000373000
100377000388000387000397000

Báo giá tôn Phương Nam

Giá tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn

Bảng báo giá tôn Phương Nam mạ hợp kim nhôm kẽm – tôn lạnh SSSC Tôn Việt Nhật được Tôn thép Sáng Chinh cung cấp & phân phối

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm – tôn lạnh dạng cuộn

*Chú thích:

  • Tôn được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3321, TCCS-03
  • Tiêu chuẩn mạ AZ 70
  • H1 là tôn cứng (min G550)
  • S1 là tôn mềm (min G330)
  • S2 là tôn mềm (min G400)
Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.21 x 1200 – S1/S2/H11.7847,10351,813
0.24 x 1200 – S1/S2/H12.0954,69760,167
0.27 x 1200 – S1/S2/H12.3754,49965,448
0.29 x 1200 – S1/S2/H12.50 – 2.6259,72565,697
0.34 x 1200 – S1/S2/H12.97 – 3.0969,07075,977
0.39 x 1200 – S1/S2/H13.42 – 3.6173,35382,888
0.44 x 1200 – S1/S2/H13.88 – 4.0883,80592,185
0.49 x 1200 – S1/S2/H14.35 – 4.5591,116102,428
0.54 x 1200 – S1/S2/H14.82 – 5.02102,556112,812

Giá tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn

Bảng báo giá tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.20 x 1200 – C1/H11.75 – 1.8445,14149,655
0.22 x 1200 – C1/H11.99 – 2.1048,08852,896
0.23 x 1200 – C1/H12.03 – 2.1551,55256,707
0.24 x 1200 – C1/H12.10 – 2.2052,63257,895
0.25 x 1200 – C1/H12.25 – 2.3553,63358,997
0.26 x 1200 – C1/H12.30 – 2.4053,95659,351
0.26 x 1000 – C1/H11.91 – 2.0744,96349,460
0.28 x 1200 – C1/H12.44 – 2.6057,63863,402
0.30 x 1200 – C1/H12.72 – 2.8060,34366,377
0.32 x 1200 – C1/H12.88 – 2.9864,60771,068
0.33 x 1200 – C1/H12.91 – 3.0767,44674,213
0.35 x 1200 – C1/H13.18 – 3.2469,94976,944
0.38 x 1200 – C1/H13.38 – 3.5475,68382,152
0.40 x 1200 – C1/H13.59 – 3.7578,24486,068
0.43 x 1200 – C1/H13.86 – 4.0283,87492,262
0.45 x 1200 – C1/H14.03 – 4.1987,19495,913
0.48 x 1200 – C1/H14.30 – 4.4693,194102,513
0.53 x 1200 – C1/H14.75 – 4.95102,640112,904

Giá tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn

Bảng báo giá tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S21.76 – 1.8463,34469,678
0.24 x 1200 – H1/S1/S21.95 – 2.0363,43569,779
0.25 x 1200 – H1/S1/S22.04 – 2.1266,14172,755
0.30 x 1200 – H1/S1/S22.49 – 2.6178,20086,020
0.35 x 1200 – H1/S1/S22.95 – 3.1191,760100,936
0.40 x 1200 – H1/S1/S23.40 – 3.60101,077111,185
0.42 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.78106,903117,593
0.43 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.78107,972118,769
0.45 x 1200 – H1/S1/S23.87 – 4.07111,815122,996
0.48 x 1200 – H1/S1/S24.06 – 4.26119,775131,753
0.50 x 1200 – H1/S1/S24.34 – 4.54126,686139,355
0.52 x 1200 – H1/S1/S24.54 – 4.74128,753141,629
0.53 x 1200 – H1/S1/S24.63 – 4.83131,657144,823
0.58 x 1200 – H1/S1/S25.07 – 5.33140,347154,382
0.60 x 1200 – H1/S1/S25.25 – 5.51159,479175,427
0.77 x 1200 – H1/S1/S26.70 – 7.04194,584214,043

Báo giá tôn Đông Á hôm nay

Giá Tôn cách nhiệt (PU) Đông Á

Tôn 3 lớp (Tôn + PU + PE)

Độ dày

(Zem hoặc mm)

5 sóng công nghiệp
(VNĐ/m)
9 sóng dân dụng
(VNĐ/m)
Tôn PU 3.5175,000148,000
Tôn PU Á 4.0180,000158,000
Tôn PU 4.5189,000166,000
Tôn PU 5.0200,000177,000

Giá tôn lạnh Đông Á

Sử dụng tôn lạnh Đông Á nhiều nhất để áp dụng làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn, vỏ bọc các thiết bị điện, trang trí nội thất,

*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo mét

Độ dày

(Zem hoặc mm)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá

(VNĐ/m)

Tôn lạnh Đông Á 3.53.1 – 3.2563,000
Tôn lạnh Đông Á 4.03.4 – 3.5571,000
Tôn lạnh Đông Á 4.23.65 – 3.875,000
Tôn lạnh Đông Á 4.54.05 – 4.279,000
Tôn lạnh Đông Á 5.04.35 – 4.4587,500

*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo Kg

Bề rộng tấm (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg/m)Đơn giá (VNĐ/kg)
12000.201.75 – 1.8423,200
9140.221.50 – 1.5223,200
12000.231.90 – 1.5223,200
12000.252.14 – 2.1823,200
12000.272.20 – 2.4223,200
12000.292.53 – 2.6523,200
12000.302.68 – 2.7523,200
12000.322.78 – 2.9023,200
12000.342.91 – 3.1023,200
12000.353.10 – 3.2523,200
12000.373.26 – 3.4323,200
12000.393.47 – 3.6223,200
12000.423.60 – 3.8523,200
12000.443.86 – 4.0823,200
12000.474.15 – 4.3523,200
12000.494.35 – 4.5023,200

Báo giá tôn lợp Hoa Sen năm 2020

Giá tôn lạnh không màu Hoa Sen

Độ dày
(Đo thực tế)
Trọng lượngĐơn giá
(Khổ 1,07m)
(dem)(Kg/m)VNĐ
2 dem 802.4048000
3 dem 002.6050000
3 dem 202.8051000
3 dem 503.0053000
3 dem 803.2558000
4 dem3.3560000
4 dem 303.6565000
4 dem 504.0068000
4 dem 804.2573000
5 dem4.4575000
6 dem5.4092000
Yêu cầu về mẫu mã, chiều dài theo khách hàng.
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,…

Giá tôn lạnh màu Hoa Sen

Độ dày
(Đo thực tế)
Trọng lượngĐơn giá
(Khổ 1,07m)
(dem)(Kg/m)VNĐ
3 dem2.5045000
3 dem 302.7055000
3 dem 503.0057000
3 dem 803.3059000
4 dem3.4063000
4 dem 203.7068000
4 dem 503.9070000
4 dem 804.1073000
5 dem

Tôn cán sóng tại tỉnh Phú Thọ được phân loại dựa vào đặc tính xây dựng của mỗi công trình

Tôn sóng lợp mái ( tôn cán sóng ) là loại vật liệu xây dựng được rất nhiều công trình hiện nay tiêu thụ, phân loại gồm có: tôn sóng tròn, tôn sóng vuông (5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng), tôn sóng la phông ( 13 sóng), tôn sóng ngói, sóng seam lock… Thế nhưng, dựa vào đặc điểm thi công mà người ta sẽ sử dụng những loại tôn khác nhau

1) Tôn lợp sóng tròn:

Tôn lợp sóng tròn có nguồn gốc lâu đời. Tuy nhiên, so với tôn sóng vuông thì sản phẩm này có công năng & tính thẩm mỹ không cao, do đó chúng ít được sử dụng

2) Tôn lợp mái 5 sóng, 6 sóng – sóng công nghiệp

Tôn lợp mái 5 sóng, 6 sóng hay còn gọi là sóng công nghiệp do chúng được ứng dụng rộng rãi để lợp mái cho những công trình lớn, phần mái có diện tích rộng như: nhà xưởng, nhà kho, … Đây là loại tôn sóng thưa ( 5 hoặc 6 sóng)

Ưu điểm: hỗ trợ tốt cho việc thoát nước, tính thẩm mỹ cao, giá cả lại hợp lý, ngoài ra chúng có thể thay thế cho xà gồ

Nhược điểm: Khi trời mưa dễ gây ra tiếng ồn, so với sóng dày thì khả năng chịu lực thấp hơn

3) Tôn lợp mái sóng dân dụng ( 9 sóng, 11 sóng)

Rất nhiều công trình hiện nay sử dụng tôn sóng dân dụng 9 sóng, 11 sóng như: nhà ở, mái hiên, mái nhà cao tầng hay vách ngăn bảo vệ.

Ưu điểm: thoát nước tốt, tính chịu lực vượt trội, giảm được tiếng ồn do tác nhân bên ngoài, tính thẩm mỹ vượt trội cùng mẫu mã rất phong phú

Nhược điểm: chống nóng và cách nhiệt ở mức độ chấp nhận được

4) Tôn sóng giả ngói

Loại tôn này có màu sắc, hình dáng giống hệt như mái ngói truyền thống. Rất nhiều khách hàng đánh giá đây là loại tôn có tính thẩm mỹ cao, tạo ấn tượng, tăng độ sang trọng cho ngôi nhà, thường dùng lợp mái các công trình có thiết kế cổ điển như: nhà phố, biệt thự, trường học, khu du lịch, …

Tin tức hôm nay:

giá tôn bao nhiêu tiền 1m2

Khổ tôn tiêu chuẩn

Cách kiểm tra độ dày tôn

Tôn lợp xây dựng tỉnh Phú Thọ có những ứng dụng nào?

Ứng dụng của tôn lợp có thể nắm bắt một cách dễ dàng nhất, hầu hết chúng được sử dụng cho tất cả mọi công trình với chung một mục đích là hỗ trợ tránh nắng nóng, giảm nhiệt bên ngoài tác động lên công trình, hay có thể làm biển quảng cáo cũng khá hiệu quả. Mở rộng vai trò, sản phẩm xây dựng này có thể còn được dùng để trang trí nội thất cho ngôi nhà

Với điều kiện môi trường thời tiết khắc nghiệt bên ngoài thì Mica hay tấm Alu đều không thể đáp ứng được, Bởi vậy, con người đã tìm kiếm, cải tiến phương pháp để tăng hiệu quả độ che chắn cho công trình của mình. Và tôn xây dựng chính là giải pháp hữu hiệu nhất

Để dễ dàng trong việc chọn lựa tôn thì quý khách nên chú ý đến điều kiện xây dựng, kinh tế, chi phí chi trả, diện tích thi công,..

Tôn lợp mái loại nào tốt ?

Phổ biến trên thị trường hiện nay có 3 loại tôn lợp mái:

1) Tôn lạnh 1 lớp

  • Thông thường, so với tôn mạ kẽm thì tôn lạnh 1 lớp có độ bền gấp 4 lần
  • Kháng nhiệt & chống ăn mòn tốt nhất
  • Đa dạng quy cách, màu sắc, thương hiệu sản xuất

2) Tôn mát 3 lớp – tôn Pu

  • Cấu tạo loại tôn này gồm 3 lớp : tôn + PU cách nhiệt + màng nhựa PVC
  • Chống nóng, cách nhiệt rất tốt nhờ cấu tạo 3 lớp
  • Cách âm khá tốt, tính năng chống cháy vượt trội
  • Quy cách, màu sắc phong phú cũng như thương hiệu để lựa chọn

3) Tôn cán sóng

  • Nguyên liệu để tạo ra tôn cán sóng là tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu. Bởi thế loại vật liệu này đang có sức tiêu thụ khá rộng rãi
  • Đa dạng kích thước, quy cách, có tính thẩm mỹ cao
  • Có nhiều loại sóng như: sóng vuông (5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng), 11 sóng tròn, 13 sóng la phông, sóng ngói, sóng seam lock, …

Cung cấp giá tôn các loại tại nhà máy sản xuất

Liên hệ trực tiếp đến công ty Tôn thép Sáng Chinh để nhận mức báo giá chuẩn nhất: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

Như tên gọi, tôn màu được phân loại đa dạng màu sắc nhằm đáp ứng đầy đủ những yêu cầu, đặc tính của mọi công trình. Chúng tôi sẽ giao hàng tận nơi, đúng mẫu mã, gia công theo diện tích phần mái nhà nhằm tiết kiệm chi phí

Tôn sóng ngói được công ty Sáng Chinh phân phối trên địa bàn với phạm vi lớn rộng, ngoài ra chúng tôi cung cấp giá cả theo quy cách. Từ đó, giúp cho công trình vừa sử dụng được loại tôn phù hợp mà nhà thầu cũng sẽ tiết kiệm được chi phí

Rate this post

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Website : https://tonthepsangchinh.vn/

097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777