Bảng báo giá tôn TP Hải Phòng

Bảng báo giá tôn TP Hải Phòng là tâm điểm của mọi công trình tại đây. Bên cạnh sắt thép, xà gồ, thì tôn xây dựng luôn có sự tiêu thụ mạnh mẽ ở thị trường Hải Phòng. Để nhanh chóng nhận báo giá mới trong ngày, quý khách vui lòng liên hệ cho công ty Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi theo hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

bang-bao-gia-tole

Công ty Tôn thép Sáng Chinh hỗ trợ tư vấn cho mọi khách hàng:

  • Chúng tôi cung cấp chính xác giá cả tôn xây dựng các loại trực tiếp ngay tại nhà máy sản xuất
  • Đưa ra phương pháp tư vấn nhằm giúp khách hàng chọn mua đúng loại tôn với mức giá hợp lý
  • Ở mỗi công trình nhà ở, nhà xưởng, công ty,.. sẽ có những yêu cầu tôn xây dựng khác nhau
  • Tư vấn tính diện tích mái tôn chính xác nhất
  • Hỗ trợ quý khách về nguồn tôn Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen, Phương Nam …tại khu vực đang sinh sống

Hãy liên hệ nhanh cho chúng tôi nếu quý khách cần tôn xây dựng trong thời gian nhanh chóng nhất. Đội ngũ báo giá dịch vụ tận nơi, tham khảo thông tin vật liệu xây dựng chi tiết tại website: tonthepsangchinh.vn

Tin liên quan:

Bảng báo giá tôn màu

Bảng báo giá tôn vòm

Bảng báo giá tôn la phong

Bảng báo giá tôn TP Hải Phòng

Bảng báo giá tôn xây dựng mà chúng tôi cung cấp gồm có: tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn nhựa, tôn sóng ngói, tôn PU… ra đời từ nhiều nhà máy tôn nổi tiếng ở Việt Nam: tôn Phương Nam,Hoa Sen, tôn Nam Kim, tôn Đông Á, Việt Nhật, …

1) Giá tôn lạnh lợp mái Hoa Sen, Việt Nhật

  • Khổ chiều rộng tôn: 1,07 mét
  • Khổ chiều dài: cắt theo yêu cầu
  • Độ dày: từ 2 dem 8 đến 4 dem 7
  • Trọng lượng từ 2,4 kg/m đến 4,5 kg/m
Độ dày (Đo thực tế) Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (Khổ 1,07m)
Tôn Việt Nhật 2 dem 80 2.40 55.000
Tôn Việt Nhật 3 dem 10 2.80 69.000
Tôn Việt Nhật 3 dem 30 3.05 73.000
Tôn Việt Nhật 3 dem 70 3.35 78.000
Hoa sen 4 dem 00 3.90 79.500
Hoa sen 4 dem 50 4.30 86.000
Hoa sen 4 dem 70 4.50 90.000

2) Giá tôn màu lợp mái Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen mới nhất

  • Khổ chiều rộng tôn: 1,07 mét (chiều dài khả dụng 1 mét)
  • Khổ chiều dài: cắt theo yêu cầu
  • Độ dày: từ 2 dem 2 đến 5 dem
  • Trọng lượng từ 1,9 kg/m đến 4,5 kg/m
Độ dày (Đo thực tế) Trọng lượng(Kg/m) Đơn giá (Khổ 1,07m)
Tôn Việt Nhật 2 dem 20 1.90 50.000
Tôn Việt Nhật 3 dem 00 2.45 69.000
Tôn Việt Nhật 3 dem 50 2.90 70.000
Tôn Việt Nhật 4 dem 00 3.40 78.000
Tôn Việt Nhật 4 dem 20 3.50 79.000
Tôn Việt Nhật 4 dem 50 3.80 86.000
Tôn Việt Nhật 5 dem 00 4.30 90.000
Tôn Đông Á 4,0 dem 3,35 93.000
Tôn Đông Á 4,5 dem 3,90 100.000
Tôn Đông Á 5,0 dem 4,30 111.000
Tôn Hoa sen 4 dem 00 3.50 95.000
Tôn Hoa sen 4 dem 50 4.00 107.000
Tôn Hoa sen 5 dem 00 4.50 117.000
Vít tôn 4 phân   100.000/bịch 200c
Vít tôn 5 phân   100.000/bịch 200c
Vít tôn 5 phân kẽm Không rỉ sét 100.000/bịch 100c
Dán PE 5 sóng 3 ly dán máy 25.000
Dán PE 5 sóng 4 ly dán máy 25.000
Chấn máng 4.000/m  
Chấn vòm + diềm 4.000/m  
Ốp nóc 1.500/m  
Tôn nhựa 1 lớp m 34.000
tôn nhựa 2 lớp 68.000

3) Bảng giá tôn Pu lợp mái

ĐỘ DÀY ĐVT GIÁ PU CÁCH NHIỆT
3 dem 00 + Đổ PU mét 98.000
3 dem 50 + Đổ PU mét 110.000
4 dem 00 + Đổ PU mét 116.000
4 dem 50 + Đổ PU mét 123.000
5 dem 00 + Đổ PU mét 132.000

4) Giá tôn sóng ngói

Độ Dày Trọng Lượng Tôn sóng ngói
4 dem 50 4.00 69.000
4 dem 80 4.25 74.000
5 dem 00 4.45 76.000

5) Bảng giá tôn thường – tôn cách nhiệt 1 lớp

Tôn cách nhiệt 1 lớp là tên gọi khác của tôn thường. Tính năng vượt trội là có giá thành rẻ hơn tôn cách nhiệt 3 lớp. Thế nhưng, so về độ cách nhiệt chống nóng & độ bền thì lại không tốt bằng tôn 3 lớp. Tôn lạnh 1 lớp sở hữu nhiều ưu điểm sau:

  • Tôn lạnh 1 lớp có độ bền cao gấp 4 lần tôn mạ kẽm thông thường
  • Khả năng chống ăn mòn tốt nhất, tôn lạnh là một trong những vật liệu kháng nhiệt ( phản xạ anh ánh nắng mặt trời) tốt nhất hiện nay
  • Thương hiệu rõ ràng, quy cách, kích thước & màu sắc đa dạng

Mời xem thêm thông tin về tìm kiếm Tôn Thép Sáng Chinh trên trang tìm kiếm lớn nhất hiện nay.

Khái niệm về tôn lợp mái?

Tôn lợp mái hay gọi là tôn lợp, tấm lợp. Rất nhiều công trình hiện nay (nhà cửa, nhà xưởng, kho…) đang sử dụng loại tôn này do chúng có tác dụng là tránh được những tác động xấu của môi trường tự nhiên như nắng mưa, gió bão…

Sản xuất tôn lợp mái trên thị trường có nhiều thương hiệu Tôn Đông Á, Tôn Hoa Sen, Tôn Việt Nhật…

Ưu điểm của tôn lợp

+ Tính thẩm mỹ: Rất nhiều loại vật liệu được sử dụng để tạo ra tôn lợp. Màu sắc đa dạng, kết cấu hài hòa nên được rất nhiều khách hàng quan tâm & sử dụng

+ Tính bảo vệ: Vai trò quan trọng nhất của tôn lợp mái đó là bảo vệ công trình khỏi các tác động của môi trường bên ngoài.

+ Chịu đựng được thời tiết khắc nghiệt: Cho dù thời tiết có như thế nào thì tôn lợp vẫn luôn bền bỉ. Tấm lợp gỗ và tấm lợp nhựa đều dễ bị nấm mốc khi trời mưa và dễ gây ra hư hỏng cho hệ thống mái nhà của các công trình, Khi đó, hệ thống mái lợp cần phải được thay thế.

Ưu điểm và nhược điểm của mỗi loại tôn lợp là khác nhau. Để chọn lựa đúng đắn, quý khách nên lưu ý đếm chi phí, diện tích sử dụng, môi trường,..

Tiêu chí đánh giá Điểm mạnh Điểm yếu
Tôn lạnh 1 lớp Sản phẩm với khả năng chống oxy hóa tốt nhất

Cách nhiệt tốt

Tuổi thọ kéo dài, từ 10 – 30 năm

Đem lại tính thẩm mỹ thấp

Thi công dễ bị trầy xướt

Tôn mát 3 lớp Cách nhiệt tốt, chống cháy trong khoảng thời gian 1 – 2h

Vận chuyển dễ dàng do có trọng lượng nhẹ

Độ bền vượt trội từ 20 – 50 năm

Dễ bảo quản

Giá thành cao
Tôn cán sóng Tính thẩm mỹ cao

Độ bền cao

Phân loại mái tôn

Tuy trên thị trường hiện nay phổ biến với rất nhiều tôn lợp, nhưng nhiều nhà thầu vẫn quan tâm sử dụng 3 loại tôn chính sau đây: tôn lạnh, tôn mát và tôn cán sóng.

+ Tôn lạnh: Là loại tôn chỉ có một lớp và có lớp mạ là hợp kim nhôm kẽm.

+ Tôn mát: Là loại tôn cũng có tác dụng ngăn cản nhiệt lượng từ mặt trời vào bên trong các công trình hay các ngôi nhà.

+ Tôn cán sóng: Phân loại tôn cán sóng đa dạng trên thị trường như tôn 5 sóng, tôn 9 sóng, tôn 11 sóng,…

Hiện nay, thị trường vật liệu xây dựng các loại tôn lợp mái nhà có rất nhiều mẫu mã và chủng loại đáp ứng được các yêu cầu thiết kế, tính tiện ích khi sử dụng.

Làm sao để bảo quản tốt tôn xây dựng?

Vận chuyển

Trước khi vận chuyển, sử dụng giá đỡ hay thanh gỗ để chèn tôn cuộn không cho lăn trượt. Tuyệt đối không nên chèn lót tôn bằng đá hoặc sắt vì chúng dễ bị trầy xướt. Cần che đậy sản phẩm để không bị ngấm nước

Bốc xếp

Xếp dỡ tôn cần phải có những dụng cụ thích hợp. Câu, móc nâng hạ nhẹ nhàng, tránh va đập.

Gia công

Phải luôn làm vệ sinh sạch sẽ các trục cán, các phoi (mạt sắt) bám vào trục trước khi luồn tôn qua máy cán để tránh trầy xước bề mặt tôn.

Lưu kho

Những loại tôn mới nhập từ nơi sản xuất và chưa sử dụng, cần phải được bảo quản kĩ càng trong nhà kho có mái che để thời tiết bên ngoài không tác động được. Đặt cuộn tôn trên hai thanh gỗ kê dọc để ngăn cách cuộn tôn không tiếp xúc trực tiếp với mặt nền.

Để tôn cuộn không bị lăn trượt thì nên chèn gỗ vào bên hông, nhằm tránh va đập hay trầy xước.

Đối với tôn sóng, tấm (sau khi cán thành sóng)

Tấm tôn không nên kéo lê trên mặt sàn vì có thể dẫn đến trầy xước, ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Phải có kiện gỗ kê cách mặt nền, có mái che để ngăn nước mưa thấm vào các kiện hàng. Không bảo quản tôn tại những nơi ẩm ướt

Quét dọn sạch sẽ khu vực xung quanh để tránh mối mọt

Không sử dụng các loại sơn khác để sơn lên những chỗ bì trầy xước, bong tróc.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777