Bảng báo giá xà gồ C175x50x20
🔰 Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá xà gồ C175x50x20. Loại xà gồ này trong đời sống xây dựng cực kì linh động, chúng hiện đang được hầu hết mọi công trình trên địa bàn áp dụng đến. Trọng lượng nhẹ, bền bỉ theo thời gian. Giá bán vật tư có nhiều thay đổi qua mỗi thời điểm, tuy nhiên quý khách có thể an tâm vì Sáng Chinh Steel sẽ điều chỉnh lại
Ưu điểm của xà gồ C175x50x20 mạ kẽm
Hãy cùng so sánh đặc điểm của xà gồ thép C175x50x20 mạ kẽm & xà gồ gỗ
Đặc điểm | Xà gồ thép C175x50x20 | Xà gồ gỗ |
Chi phí | Chi phí vận chuyển ít tốn kém hơn và không cần chi phí bảo trì | Vận chuyển với phí dịch vụ đắt hơn |
Khả năng tái chế | Sản phẩm này có khả năng tái chế và cần ít nguồn lực. Bảo vệ môi trường sống tốt hơn | Khả năng tái chế kém |
Khả năng lắp đặt | Linh hoạt trong xây dựng, lắp đặt hay di chuyển điều nhanh chóng thuận lợi | Lắp đặt mất nhiều thời gian hơn |
Trọng lượng | Nhẹ | Cùng kích thước nhưng nặng hơn xà gồ thép |
Độ bền | Tuổi thọ lâu dài | Tuổi thọ thấp |
Chống chọi với các điều kiện thời tiết | Tính chống cháy của xà gồ C175x50x20 rất cao, tránh được nhiều tác hại bởi mối mọt gây ra. Phù hợp cho nhiều kiểu thời tiết Việt Nam | Xà gồ gỗ có thể cháy và bị mối mọt |
Bảng báo giá xà gồ C175x50x20 tại TPHCM
Cập nhật liên tục & thường xuyên bảng báo giá xà gồ C175x50x20 để mọi quý khách hàng tại đây dễ theo dõi. Gọi ngay: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 nhận hỗ trợ tư vấn kịp thời. Chúng tôi cảm ơn quý khách hàng trong nhiều năm qua đã đồng hành
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM 2022 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
Xà gồ thép C175x50x20 nói chung (purlin) hay còn gọi là đòn tay, sử dụng để tạo thành một cấu trúc ngang của mái nhà. Xà gồ thép C175x50x20 áp dụng nguyên liệu là thép mạ kẽm nhúng nóng đạt chuẩn quốc tế. Một trong những ưu điểm vượt trội của dòng xà gồ xây dựng này là nhẹ về trọng lượng, chịu lực rất cao, công đoạn cắt hay định hình điều dễ dàng. Do đó, thợ thi công mới đáp ứng nhanh đúng tiến độ, cũng như là rút ngắn thời gian lắp ráp công trình.
![]() Bốc Xếp Hàng Đi Tỉnh Chi tiết về xà gồ C175x50x20Như đã đề cập ở trên, đặc điểm chính của xà gồ C175x50x20 là nhẹ, chịu lực rất cao, quy cách có thể gia công theo yêu cầu của khách hàng. Công trình sẽ có tính thiết kế riêng, vì thế xà gồ còn đột lỗ theo ý muốn, nâng cao tính tiện dụng & sự linh động trong xây dựng lắp ráp nhà xưởng tiền chế, biệt thự villa. . . Công ty Tôn thép Sáng Chinh đã lắp ráp thành công dây chuyền máy cán XÀ GỒ C chất lượng cao số 1 đỉnh cao Việt Nam hiện nay. Những đặc điểm nổi trội được đề cập như sau: – Hoàn toàn tự động thay khuôn chỉ trong thời gian 3 giây. – Không cần thay dao cắt, xả cuộn tự động. Sử dụng đồng bộ kĩ thuật tân tiến cùng máy móc công nghệ cao, đỡ tốn về nhân công và tiết kiệm được nhiều thời gian. Chất lượng sản phẩm đảm bảo tối ưu nhất, quý khách có thể yên tâm với giá cả mà chúng tôi đưa ra. Phù hợp với các công trình/ dự án xây dựng lớn đòi hỏi độ chính xác cao, không mất thời gian thay khuôn khi đặt hàng với nhiều chủng loại.. Nêu rõ những ưu/ nhược điểm của xà gồ thép C175x50x20 mạ kẽmƯu điểm
Nhược điểm
![]() Xà Gồ Do Sáng Chinh Giao Hàng Trực Tiếp Cách bảo quản xà gồ C175x50x20 :– Xà gồ C175x50x20 đen : thép xà gồ rất dễ bị gỉ sét nếu đặt ở những khu vực có độ ẩm cao. Nếu đặt chung với các loại thép đã gỉ thì nguy cơ lây lan sẽ rất cao. Sau khi công trình đã được hoàn thiện thì tốt nhất nên phủ 1 đến 2 lớp sơn chống rỉ sét nhằm giúp công trình tăng độ bền – Xà gồ C175x50x20 mạ kẽm : bề mặt của sản phẩm này thường mạ kẽm nên sáng bóng, nên không lo về rỉ sét. Nên sơn phủ epoxy vào các mối hàn sau khi hoàn thiện công trình. ![]() Giao Hàng Cho Công Trình Chất lượng xà gồ C175x50x20 ở đâu tại TPHCM là tốt nhất?Chất lượng sản phẩm tốt thì mới đáp ứng được yếu tố về tuổi thọ, an toàn trong quá trình thi công & sử dụng. Do đó, yếu tố vô cùng quan trọng là bạn phải mua được xà gồ tại địa chỉ có uy tín lâu năm, như thế mới đảm bảo tốt nhất Quy cách xà gồ C175x50x20 trên thị trường vô cùng phong phú, có loại chính hãng, thế nhưng cũng có cả hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng. Tốc độ phát triển chóng mặt của nhiều đơn vị hiện nay đã làm khách hàng khó xác định được đâu là địa chỉ tin cậy. Từ đó, tỷ lệ mua phải hàng nhái sẽ tăng cao Nếu quý khách tìm đến công ty Tôn thép Sáng Chinh ngay lúc này sẽ là sự chọn lựa khôn ngoan nhất. Chúng tôi luôn cam kết với mọi khách hàng, sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn tốt nhất. Giá thành rẻ, vận chuyển trọn gói đến tận nơi. Trong nhiều năm trên địa bàn, Chúng tôi – Sáng Chinh Steel đã trở thành đối tác của rất nhiều nhà thầu lớn nhỏ trên toàn quốc. Tạo dựng sự vững chãi cho từng hạng mục thi công [section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80517″ image_width=”121″ name=”Quốc Khánh” company=”Vĩnh Long”] Tuy thị trường vật liệu xây dựng thường xuyên thay đổi báo giá, nhưng Tôn thép Sáng Chinh vẫn điều chỉnh chi phí hợp lý [/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80518″ image_width=”121″ name=”Son Nguyen” company=”Chuyên viên tư vấn ngân hàng Shinhan Vietnam”] Lựa chọn Tôn thép Sáng Chinh để làm nhà phân phối sắt thép xây dựng là sự chọn lựa đúng đắn của tôi [/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80519″ image_width=”121″ name=”Thanh Phuong” company=”DDB Vietnam”] Tôn thép Sáng Chinh luôn đưa ra nhiều giải pháp mua hàng thiết thực, giúp công trình của tôi tiết kiệm được rất nhiều chi phí [/testimonial] [/col] [/row] [/section] [section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79918″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79919″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79920″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79923″] [/col] [/row] [/section] [section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion] [accordion-item title=”1. Công trình xây dựng ở tỉnh có vận chuyển hàng miễn phí không?”] => Tùy thuộc vào đơn hàng lớn hay nhỏ mà công ty sẽ miễn phí phí vận chuyển hoặc phí vận chuyển rất thấp. Để nắm thêm chi tiết, mời bạn gọi đến phòng kinh doanh: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 [/accordion-item] [accordion-item title=”2. Công ty nào trở thành nhà cung cấp xà gồ C uy tín nhất?”] => Nhập xà gồ thép C chính hãng từ nhà máy thép lớn, Sáng Chinh Steel hiện tại đang là nhà cung cấp & phân phối xà gồ C đến tận công trình [/accordion-item] [accordion-item title=”3. Ưu điểm nào đã giúp cho xà gồ C được tiêu thụ với số lượng lớn?”] => Với đặc điểm dễ thi công, giá thành sản xuất thấp, chi phí rẻ, nên sử dụng xà gồ hình chữ C sẽ rất tiết kiệm ngân sách cho công trình [/accordion-item] 2022/04/25Thể loại : Giá xà gồ mới nhấtTab : Bảng báo giá xà gồ C175x50x20 Thông tin liên hệTrụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận. thepsangchinh@gmail.com PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 BẢN TINTHEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved. Designed by Thép Sáng Chinh 0909 936 937 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777 |