Bảng báo giá xà gồ C175x50x20x2.0mm tại Quận 7. Để nắm bắt tốt số lượng xà gồ cần sử dụng, nhà thầu nên biết chắc chắn đặc điểm thi công xây dựng. Từ đó tính toán dễ dàng chi phí mua xà gồ C175x50x20x2.0mm một cách tốt nhất. Đội tư vấn viên Sáng Chinh Steel luôn hoạt động 24/24h, đồng hành với mọi khách hàng để làm rõ những thắc mắc
Bảng báo giá xà gồ C175x50x20x2.0mm tại Quận 7
Bảng báo giá xà gồ C175x50x20x2.0mm ở thời điểm này là cực kì quan trọng. Nhà thầu dựa vào đó để tham khảo & mua đúng số lượng sao cho hợp lý, chúng tôi – Tôn thép Sáng Chinh luôn bên cạnh khách hàng ở mọi khung giờ, nhận tư vấn trực tuyến. Chất lượng sản phẩm còn mới, trải qua khâu kiểm định cụ thể
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM THÁNG 5/2021 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
Kích thước & đặc tính hình học
Tiết diện của xà gồ C175x50x20x2.0mm có hai cánh bằng nhau, phù hợp cho vượt nhịp đơn giản. Sử dụng xà gồ thép C175x50x20x2.0mm có thể liên tục trên hai nhịp hoặc là nhiều hơn với mối nối đầu đối với nhịp ngắn hơn. Từ đó độ võng sẽ giảm so với nhịp đơn. Xà gồ C175x50x20x2.0mm không thể nối chồng.
Ưu điểm của xà gồ thép C175x50x20x2.0mm
– Hiệu quả của xà gồ C175x50x20x2.0mm rất cao về mặt kinh tế
– Siêu nhẹ về trọng lượng, bền chắc, di chuyển thuận lợi
– Cam kết về chất lượng của sản phẩm luôn giữ vững ở mức ổn định, không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn.
– Khó bị gỉ sét bởi được mạ kẽm, chống ẩm mốc, côn trùng,..
– Không bắt lửa (chống cháy)
– Không gây độc hại đối với tự nhiên
– Khả năng vượt nhịp lớn
– Chi phí thấp, tối ưu hóa trong quá trình lắp ráp
– Phong phú về chiều dày & kích cỡ, phù hợp tất cả các khẩu độ và thiết kế
– Phí bảo trì thấp, thẩm mỹ lâu dài
Sử dụng xà gồ C175x50x20x2.0mm trong thiết kế & bảo quản có những lưu ý quan trọng nào?
– Trong thiết kế công trình
+ Phụ thuộc vào phần lớn trọng tải của mái phụ và độ dài của tấm lợp để thiết kế xà gồ C175x50x20x2.0mm phù hợp dựa trên khối lượng, cũng như là quy cách sản phẩm
+ Trọng lượng của tấm lợp phải tỷ lệ thuận với số lượng xà gồ C175x50x20x2.0mm. Nghĩa là, tấm lợp càng nặng thì xà gồ sẽ càng được sử dụng nhiều & ngược lại
+ Chiều dài & tải trọng của xà gồ C175x50x20x2.0mm cần phải tương ứng với lớp ván gỗ và tấm kim loại sử dụng cho tường và mái
+ Giữa các loại xà gồ tường & xà gồ mái nhà thì phải có khoảng cách hợp lý, tốt nhất thường là khoảng cách từ 4-6 ft.
– Trong bảo quản
+ Xà gồ C175x50x20x2.0mm không được đặt gần ở những khu vực chứa hóa chất như axit, bazo, muối.
+ Chúng cần phải đặt để trên kệ gỗ hoặc bê tông có đệm lót. Cách mặt đất từ 20cm trở nên nhằm tránh mọi trường hợp trầy xước, ẩm mốc hay oxy hóa
+ Để ngăn chặn tình trạng bị lan gỉ sét thì không để chung xà gồ mới và cũ với nhau
+ Tránh để xà gồ bị ướt bởi nước mưa, vì axit trong nước mưa sẽ tạo nên những điểm mốc trắng, gây mất thẩm mỹ cho xà gồ nói chung
+ Muốn giữ sự bền đẹp của xà gồ C175x50x20x2.0mm, phải được bảo quản trong kho thoáng mát, sạch sẽ và che chắn bụi bẩn.
Xà gồ C175x50x20x2.0mm xây dựng chính hãng tại Quận 7- Phân phối bởi Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
Công ty Sáng Chinh Steel đã hoạt động lâu năm trên địa bàn này, tự hào là một đại lý lớn – chuyên phân phối xà gồ thép C175x50x20x2.0mm uy tín với giá rẻ. Đáp ứng nhanh đến mọi công trình vật tư, đáp ứng được toàn diện mọi yêu cầu về kĩ thuật,tuân thủ nhiều tiêu chí trong thi công
Gia công xà gồ thép C175x50x20x2.0mm, :
– Chỉ trong vòng thời gian 3 giây có thể hoàn toàn tự động thay khuôn
– Chạy bất kỳ kích cỡ các cạnh, rìa mép nào mà quý khách yêu cầu
– Tự động đột lỗ đôi, lỗ đơn ở bất kỳ vị trí nào trên thân của xà gồ, có thể thay đổi tùy ý khoản tâm các lỗ
– Tự động xả cuộn & không cần phải thay dao cắt
– Tùy chỉnh độ rộng gân theo yêu cầu.
– Độ dày băng từ 1,2 ly – 4,0 ly.
– Chất lượng & tuổi thọ của xà gồ không bị ảnh hưởng vì chạy khô, không sử dụng nước
Mới mẻ về công nghệ máy móc & kĩ thuật gia công sản xuất hiện đại, từ đó đỡ tốn chi phí về nhân công cũng như là thời gian. Đảm bảo độ tối ưu về chất lượng xà gồ thép C nói chung, quý khách hãy an tâm với giá cả mà chúng tôi đưa ra. Xà gồ C175x50x20x2.0mm rất phù hợp với mọi công trình/ dự án xây dựng lớn có yêu cầu về độ chính xác cao, không mất thời gian thay khuôn khi đặt hàng với nhiều chủng loại.