Thép Tròn Đặc 20CrNiMo, 30CrNiMo8, 40CrNiMoA, 40CrMnMo, 17CrNiMo6, 16MnCr5, 34CrNiMo6, 9SiCr, Cr12Mo, quy cách phong phú tại Công ty Tôn thép Sáng Chinh. Cắt thép theo yêu cầu & đặc tính từng công trình. Chúng tôi cung ứng cho công trình của bạn nguồn thép tròn đặt chất lượng nhất
Thép Tròn Đặc 20CrNiMo, 30CrNiMo8, 40CrNiMoA, 40CrMnMo, 17CrNiMo6, 16MnCr5, 34CrNiMo6, 9SiCr, Cr12Mo
Quy cách Thép Tròn Đặc ( Thép Đặc ) 20CrNiMo,30CrNiMo8,H13,H13R,40CrNiMoA,40CrMnMo,17CrNiMo6,16MnCr5,34CrNiMo6,9SiCr, Cr12Mo, SACM645/38CrMoAL
Đường kính : ɸ20 → ɸ900
Dài : ≤ 6 (m) và có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Bảng Báo Giá Thép Tròn Đặc
Công ty Tôn thép Sáng Chinh thông báo mã sản phẩm và khối lượng thép tròn đặc bên dưới. Để đặt hàng và tư vấn chi tiết, xin liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
THÉP TRÒN ĐẶC | ||||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | MÃ SẢN PHẨM | STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | Thép tròn đặc | 46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | Thép tròn đặc | 47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | Thép tròn đặc | 48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | Thép tròn đặc | 49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | Thép tròn đặc | 50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | Thép tròn đặc | 51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | Thép tròn đặc | 52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | Thép tròn đặc | 53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | Thép tròn đặc | 54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | Thép tròn đặc | 55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | Thép tròn đặc | 56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | Thép tròn đặc | 57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | Thép tròn đặc | 58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | Thép tròn đặc | 59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | Thép tròn đặc | 60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | Thép tròn đặc | 61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | Thép tròn đặc | 62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | Thép tròn đặc | 63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 | Thép tròn đặc | 64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | Thép tròn đặc | 65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | Thép tròn đặc | 66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | Thép tròn đặc | 67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | Thép tròn đặc | 68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | Thép tròn đặc | 69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | Thép tròn đặc | 70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | Thép tròn đặc | 71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | Thép tròn đặc | 72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | Thép tròn đặc | 73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 | Thép tròn đặc | 74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | Thép tròn đặc | 75 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | Thép tròn đặc | 76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | Thép tròn đặc | 77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | Thép tròn đặc | 78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | Thép tròn đặc | 79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | Thép tròn đặc | 80 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | Thép tròn đặc | 81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | Thép tròn đặc | 82 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 | Thép tròn đặc | 83 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | Thép tròn đặc | 84 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | Thép tròn đặc | 85 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 | Thép tròn đặc | 86 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | Thép tròn đặc | 87 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | Thép tròn đặc | 88 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | Thép tròn đặc | 89 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | Thép tròn đặc | 90 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |
Có thể bạn quan tâm: Thép Làm Trục, Thép Trục C20,C30,C35,C40,C45,C50,C55,C60
Công ty Tôn thép Sáng Chinh – Đại lý phân phối sắt thép an toàn & giá rẻ trên toàn quốc
Sắt thép xây dựng sẽ được chúng tôi kê khai các giấy tờ chứng nhận sản phẩm chính hãng, hóa đơn chứng từ rõ ràng sau khi xuất kho giao hàng. Qúy khách sẽ được bộ phận tư vấn của chúng tôi hỗ trợ 24/24h. Chúng tôi là đại lý cung cấp vật liệu xây dựng cho các đại lý lớn nhỏ tại khu vực Miền Nam và các chi nhánh khác trên toàn quốc
Số lượng đặt hàng lớn nhỏ không giới hạn. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn
Nhu cầu sắt thép mà chúng tôi cung cấp đến các công trình hiện nay là không đủ. Do đó, ngoài việc nhập các sản phẩm sắt thép của các hãng trong nướ có uy tín, chúng tôi còn nhập khẩu sắt thép chính hãng từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Đài Loan,… Ngoài ra, quý khách có thể lấy báo giá của từng hãng thép so sánh với nhau về quy cách và số lượng
Các dịch vụ tại công ty Tôn thép Sáng Chinh bao gồm những dịch vụ nào?
Xây dựng hệ thống cung ứng hàng hóa rộng rãi, chất lượng tối ưu:
– Công ty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các mặt hàng về sắt thép xây dựng: thép hộp, thép ống, thép tròn trơn, thép tấm, tôn, xà gồ,.. của nhiều hãng nổi tiếng như: Việt Nhật, Pomina, Hòa Phát, Miền Nam,..
– Dịch vụ vận chuyển sắt thép đến tận công trình với số lượng đầy đủ
– Dịch vụ tư vấn và đưa ra các giải pháp cho việc sử dụng sắt thép để phát huy công năng, hiệu quả
– Cung ứng nguồn vật tư theo số lượng, bốc xếp hàng hóa tận kho bãi
Tay nghề cao của độ ngũ làm việc sẽ đem lại chất lượng thi công cao nhất
Phân loại thép Tròn đặc như thế nào?
Nguồn cung ứng thép ít hay nhiều phụ thuộc vào đặc trưng của từng công trình. Tôn thép Sáng Chinh xin phân loại các thép tròn đặc sau đây bao gồm: Thép tròn đặc S48C , Thép tròn đặc S55C, Thép tròn đặc 4340, Thép tròn đặc 1018, Thép tròn đặc 40Cr, Thép tròn đặc 4130 .Xem thêm
Tại sao phải sử dụng thép tròn đặc?
Thị trường hiện nay có vô số các loại sắt thép được ứng dụng nhiều trong xây dựng. Tuy nhiên nếu áp dụng làm nguyên liệu cho các ngành sản xuất thì sử các loại thép quá cứng thì rất dễ bị gãy. Còn đối với thép định hình thì độ cứng lại khó đảm bảo. Do đó, chọn lựa sản phẩm thép Tròn đặc được coi là giải pháp tốt nhất. Xem thêm
Những câu hỏi liên quan đến thép tròn đặc
Vì sao cần chọn mua thép tròn đặc chất lượng tốt?
Mỗi công trình xây dựng điều phải đảm bảo nghiêm ngặt các chỉ tiêu về xây dựng như: khả năng chịu lực, độ bền vật tư tốt, chống va đập, chống lại tác động từ môi trường,… Nếu chọn lựa phải các loại thép tròn đặc kém chất lượng thì công trình sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng về sau. Lúc đó, bạn phải mất thời gian và chi phí để xây dựng lại
Sử dụng thép tròn đặc có tốt không?
Sử dụng thép tròn đặc trong các công trình yêu cầu về độ chịu lực rất tốt. Ngoài lĩnh vực xây dựng công trình ra, thì thép tròn đặc còn được sử dụng trong ngành hàng hải, chế tạo chi tiết máy, giàn khoan, chế tạo ô tô,..