Giá làm mái tôn bao nhiêu tiền 1 m2? – Xây dựng mái tôn, đặc biệt là làm mái tôn chống nóng, là một xu hướng trong xây dựng ngày nay. Từ các công trình dân dụng đến các công trình công nghiệp như nhà xưởng đúc sẵn, các nhà máy đều đánh giá cao sự tiện lợi và khả năng ưu việt của tôn chống nóng.
Hãy chắc chắn khi xây dựng một ngôi nhà lợp tôn, câu hỏi: “Một mái tôn có giá bao nhiêu? 1m2” là một trong những mối quan tâm hàng đầu của bạn.
Bao nhiêu tiền làm mái tôn 1m2 bây giờ. Một vấn đề được rất nhiều người quan tâm khi thuê đơn vị thi công lợp mái cho gia đình. Do đó, trong bài viết này, Công ty tôn thép Sáng Chinh sẽ trả lời các câu hỏi cho bạn và cung cấp bảng giá của chúng tôi cho tấm lợp tôn vào năm 2020.
Tấm tôn lợp mái có giá bao nhiêu?
Để xác định chính xác chi phí làm mái tôn trên 1m2 bao nhiêu tiền. Bạn cần biết bảng giá của các loại sản phẩm tôn khác nhau.
Sản phẩm Tôn Việt Nhật
Sản phẩm Tôn Việt Nhật | Độ dày | Đơn giá (đồng/m²) |
Mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V40x40, xà gồ V4 | 0,3 | 280,000 |
0,35 | 300,000 | |
0,4 | 320,000 | |
0,45 | 340,000 | |
Mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V50x50, xà gồ V5 | 0,3 | 340,000 |
0,35 | 360,000 | |
0,4 | 380,000 | |
0,45 | 400,000 |
Sản phẩm Tôn Hoa Sen
Sản phẩm Tôn Hoa Sen | Độ dày | Đơn giá (đồng/m²) |
Mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V40x40, xà gồ V4 | 0,3 | 290,000 |
0,35 | 310,000 | |
0,4 | 330,000 | |
0,45 | 340,000 | |
Mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V50x50, xà gồ V5 | 0,3 | 340,000 |
0,35 | 360,000 | |
0,4 | 380,000 | |
0,45 | 400,000 |
Sản phẩm Tôn SSCv
Sản phẩmTôn SSC | Độ dày | Đơn giá (đồng/m²) |
Mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V40x40, xà gồ V4 | 0,3 | 300,000 |
0,35 | 320,000 | |
0,4 | 340,000 | |
0,45 | 360,000 | |
Mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V50x50, xà gồ V5 | 0,3 | 360,000 |
0,35 | 380,000 | |
0,4 | 400,000 | |
0,45 | 420,000 |
Sản phẩm Tôn mat (sốp cứng)
Sản phẩm Tôn mat (sốp cứng) | Độ dày | Đơn giá (đồng/m²) |
Mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V40x40, xà gồ V4 | 0,3 | 360,000 |
0,35 | 380,000 | |
0,4 | 400,000 | |
0,45 | 420,000 | |
Mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V50x50, xà gồ V5 | 0,3 | 380,000 |
0,35 | 400,000 | |
0,4 | 420,000 | |
0,45 | 440,000 |
Sản phẩm Tôn Olympic
Sản phẩm Tôn Olympic | Độ dày | Đơn giá (đồng/m²) |
Mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V40x40, xà gồ V4 | 0,32 | 360,000 |
0,35 | 380,000 | |
0,4 | 400,000 | |
0,41 | 410,000 | |
0,42 | 420,000 | |
0,46 | 440,000 | |
Mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V50x50, xà gồ V5 | 0,32 | 380,000 |
0,35 | 400,000 | |
0,4 | 420,000 | |
0,41 | 440,000 | |
0,42 | 460,000 | |
0,46 | 470,000 |
Đơn giá nhân công lợp mái tôn
Thông thường chi phí đơn vị của tấm lợp tôn sẽ chiếm 30% đến 40% tổng chi phí của tấm lợp tôn. Đơn giá này không giống nhau cho mọi dự án. Bởi vì nó cũng phụ thuộc vào sự phức tạp của kiến trúc mái nhà, phương pháp xây dựng của từng công trình khác nhau.
Cho dù bạn chọn một mái tôn một lớp màu lạnh hoặc mái tôn ba lớp chịu nhiệt cũng sẽ quyết định chi phí của tấm lợp. Dưới đây là giá tham khảo của công nhân lợp mái, bạn có thể sử dụng giá này để ước tính chi phí thực tế của công trình lợp của bạn
Đơn giá được tính theo chiều cao của mái, cụ thể như sau:
Thi công mái tầng 1: 50.000 đồng / m2
Thi công tầng mái tầng 2: 100.000 đồng / m2
Thi công tầng mái tầng 3: 120.000 đồng / m2
Lưu ý giá thi công lợp mái phụ thuộc vào sự thương lượng giữa hai bên.
Xây dựng mái tôn là một công việc không đòi hỏi công nghệ cao, nhưng các nhà xây dựng cần phải có kỷ luật và tỉ mỉ, và làm theo các bước và quy trình xây dựng thích hợp có thể giúp bạn sở hữu một mái tôn mạnh mẽ. Chắc chắn, bền và đẹp.
Đặc biệt, thi công mái tôn sẽ phải làm việc trên cao, trên mái, trên sân thượng, vì vậy yếu tố an toàn trong thi công phải được ưu tiên hàng đầu, công nhân cần được trang bị thiết bị bảo vệ và tuân thủ các quy tắc bảo vệ trong xây dựng trên cao.
Bạn không nên làm điều này mà không có hướng dẫn an toàn, thiết bị bảo vệ và vật liệu xây dựng thích hợp.
Hiện nay, có rất nhiều đơn vị nhận gói xây dựng mái tôn trong mét vuông (1m2), bạn có thể liên hệ và thuê các đơn vị này để hoàn thành việc xây dựng mái tôn của bạn.
Các đơn vị xây dựng mái tôn sẽ thực hiện toàn bộ công việc: thiết kế mái tôn, dự toán chi phí, mua vật liệu, chuẩn bị vật liệu xây dựng và thiết bị bảo vệ, chỉ đạo, hoàn thiện và bàn giao mái tôn cho bạn.
Ưu điểm khi sử dụng tôn để lợp mái
Tiết kiệm chi phí: sử dụng tôn để lợp mái giúp tiết kiệm chi phí xây dựng cho nhà đầu tư.
An toàn, vững chắc, tuổi thọ: Cấu trúc mái là thép nên đảm bảo sự vững chắc và vững chắc của dự án. Đồng thời, tuổi thọ của mái tôn rất cao, từ 30 đến 50 năm.
Khả năng thích ứng cao: Mái tôn có thể chịu được mọi điều kiện thời tiết khác nhau. Không có côn trùng hoặc vết nứt, thấm so với các vật liệu như gỗ, bê tông cốt thép.
Chi phí bảo trì thấp: Với tuổi thọ cao, vì vậy chi phí bảo trì rất hiếm.
Hy vọng, qua bài viết này, bạn biết cho mình mái tôn có giá bao nhiêu 1m2. Nếu bạn cần tư vấn hoặc hỗ trợ cho các vấn đề liên quan đến công trình công nghiệp – dân dụng, vui lòng liên hệ với chúng tôi.