Thép Tròn Trơn VIỆT MỸ là loại thép có hình dạng tròn và bề mặt trơn, được sản xuất và cung cấp bởi VIỆT MỸ. Đây là một vật liệu xây dựng phổ biến và đa dụng trong nhiều ngành công nghiệp và công trình xây dựng. Thép Tròn Trơn VIỆT MỸ có đặc tính cơ học vững chắc và độ bền cao, thích hợp cho các ứng dụng cần chịu lực và chịu tải trọng. Giá Thép Tròn Trơn VIỆT MỸ có thể thay đổi tùy thuộc vào kích thước, chất lượng và thị trường hiện tại. Ngoài ra, có thể có các ưu đãi đặc biệt như giảm giá hoặc chương trình khuyến mãi khi mua Thép Tròn Trơn VIỆT MỸ, tùy thuộc vào chính sách của từng nhà cung cấp.
Mô tả
Tôn thép Sáng Chinh mỗi ngày tổng hợp mọi tin tức về sản phẩm thép tròn trơn Việt Mỹ mới nhất ở website: tonthepsangchinh.vn, quý nhà thầu tại khu vực Miền Nam có thể tham khảo chi tiết.
Với tính bền vượt trội, độ cứng cực cao, chống ô xy hóa hiệu quả dưới tác động từ môi trường,… là những đặc điểm nổi bật nhất khi nhắc về loại thép này. Qúy khách muốn tiếp nhận thông tin kĩ hơn, xin gọi điện tới hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Ứng dụng chính của thép tròn trơn Việt Mỹ là gì?
- Thép tròn trơn Việt Mỹ là loại vật liệu thường hay thấy rất nhiều ở các hạng mục công trình xây dựng. Là nguyên liệu đặc biệt được sử dụng làm lưới thép hàn hoặc dùng để trải sàn, đúc bê tông cốt thép.
- Có tầm ảnh hưởng rất lớn trong lĩnh vực công nghiệp cơ khí sản xuất.
- Cấu tạo nên những công trình cơ sở hạ tầng: nhà ở, chung cư, căn hộ, công viên, trường học,…
- Nhiệm vụ chủ yếu của thép tròn trơn Việt Mỹ là dùng trong các kết cấu bê tông cốt thép.
- Dùng chủ yếu để làm dầm, cột. Đảm bảo vị trí của cốt thép chịu lực, không bị các lực khác tác động làm xê dịch => ổn định kết cấu lực của công trình
Đánh giá chất lượng của thép tròn trơn Việt Mỹ
Cùng với sự nổ lực từng ngày của đội ngũ công ty thép Việt Mỹ, khẳng định đưa ra thị trường những sản phẩm sắt thép chất lượng tốt nhất
+ Sử dụng nguồn nguyên liệu đạt chuẩn để tạo ra thép tròn trơn Việt Mỹ, đáp ứng mọi yêu cầu trong xây dựng.
+ Bền dẻo đáp ứng thông số kĩ thuật, có độ chắc chắn cao
+ Chống thấm nước, chống mối mọt – gỉ sét, ưu tiên cho nhiều môi trường khác nhau
+ Phân phối gồm nhiều chủng loại, kích thước cực đa dạng
+ Đồng nhất với dây chuyền sản xuất khép kín: tuân thủ theo quy trình tân tiến của Nhật Bản. Sản phẩm ra đời đạt chất lượng như mong muốn, tăng cao năng suất làm việc.
+ An toàn cho con người và môi trường trong quá trình sử dụng
Phân loại chung của thép Việt Mỹ xây dựng?
Xây dựng từng hạng mục khác nhau, thép Việt Mỹ được sản xuất với mẫu mã – chủng loại vô cùng đa dạng.
1/ Thép tròn trơn Việt Mỹ
Chúng là loại tròn đặc, bề mặt luôn nhẵn mịn, độ dẻo cao thuận lợi tạo hình cho công trình, dạng thanh dài. Chịu uốn , chống lực tốt. Các lĩnh vực áp dụng: gia công cơ khí, chế tạo và xây dựng,…
Đặc tính cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | ||
Phi <= 16 | Phi > 16 | Góc uốn (0) | Bán kính gối uốn (R) | |||
SS 400 | 245 min | 235 min | 400 ~ 510 | 20 min (phi <= 25) | 180 | R = 1,5 x phi |
24 min (phi > 25) |
2/ Thép cuộn Việt Mỹ
Sử dụng thép cuộn Việt Mỹ rộng rãi trong nhiều hạng mục công trình xây dựng dân dụng, xây dựng công nghiệp, cầu đường cao tốc, làm bê tông, kéo dây hay trong công nghiệp chế tạo bulong
Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật
Chủng loại | Phi 5.5 đến phi 16.0 |
Các thông số kích thước | Đường kính ngoài cuộn: Phi 1200 mm |
Đường kinh trong cuộn: Phi 900 mm | |
Trọng lượng cuộn: 2000 – 2100 Kg | |
Buộc 4 dây đai Phi 7.0 | |
Dung sai kích thước | Phi 5.5 – 10 mm: ≤ ±0,15 mm |
Phi 12 – 14 mm: ≤ ± 0,20 mm | |
≥ phi 16 mm : ≤ ± 0, 25 mm |
3/ Thép thanh vằn Việt Mỹ
Hay còn gọi là thép cây, được đánh giá là có độ bền tốt, cùng tính năng chịu lực cao, do vậy nó được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dụng, nhà công nghiệp,…
Đặc tính cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy
(Re) (N/mm2) |
Giới hạn bền (N/mm2) | Độ giãn dài (%) | Đặc tính uốn | |
Góc uốn (độ) | Đường kính uốn (mm) | ||||
CB 300V | Min 300 | Min 450 | Min 19 | 180 | D = 3D |
SD 295A | Min 295 | 400 – 600 | Min 16 (D ≤ 25)
Min 18 (D > 25) |
180 | D = 3xD (D ≤ 25) |
SỬ DỤNG 390 | 290 – 510 | 560 min | Min 16 (D > 25) | 180 | D = 5xD |
Báo giá thép Việt Mỹ xây dựng hôm nay với nhiều ưu đãi
Đa dạng mác thép xây dựng hiện nay đang được Sáng Chinh Steel cung cấp đó là : CB240V, CT3, CB300V, SD295A, Cb400V, SD390A, CB500V, SD490A…
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT MỸ | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,500 | ||
P8 | 1 | 19,500 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.20 | 18,500 | ||
P12 | 9.85 | 18,400 | ||
P14 | 13.55 | 18,400 | ||
P16 | 17.20 | 18,400 | ||
P18 | 22.40 | 18,400 | ||
P20 | 27.70 | 18,400 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,500 | ||
P12 | 9.89 | 18,400 | ||
P14 | 13.59 | 18,400 | ||
P16 | 17.80 | 18,400 | ||
P18 | 22.48 | 18,400 | ||
P20 | 27.77 | 18,400 | ||
P22 | 33.47 | 18,400 | ||
P25 | 43.69 | 18,400 | ||
P28 | 54.96 | 18,400 | ||
P32 | 71.74 | 18,400 | ||
BÁO GIÁ SẮT THÉP TRỌN GÓI TẠI HOTLINE: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng báo giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
BÁO GIÁ SẮT THÉP TRỌN GÓI TẠI HOTLINE: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng báo giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
BÁO GIÁ SẮT THÉP TRỌN GÓI TẠI HOTLINE: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng báo giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
BÁO GIÁ SẮT THÉP TRỌN GÓI TẠI HOTLINE: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Tôn thép Sáng Chinh cảm ơn quý khách đã sử dụng dịch vụ tại đây
- Chúng tôi hằng ngày sẽ luôn báo giá sắt thép tròn trơn Việt Mỹ, Hòa Phát, Pomina, Việt Nhật,..chính xác & đầy đủ
- Sáng Chinh cam kết rằng: sản phẩm cung ứng tận nơi chính hãng, phân phối vật tư trực tiếp có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Các công trình ở gần có thể miễn phí phí vận chuyển
- Chính sách đổi trả hàng hóa nếu có sự sai xót: tonthepsangchinh.vn
Nhiệt tình và hân hạnh phục vụ quý khách!!!
Từng chi tiết thông tin được Tôn thép Sáng Chinh bổ sung mỗi ngày. Giá bán sắt thép thông thường sẽ biến động theo thị trường tiêu thụ nhưng đến với chúng tôi thì bạn không cần lo lắng về vấn đề này. Không thông qua bất kì trung gian nào, doanh nghiệp Sáng Chinh Steel điều hành vận chuyển trực tiếp
Khi giao hàng, thép cây/ thép tròn trơn, thép cuộn,…xây dựng chính hãng sẽ được cung cấp đầy đủ về: tên mác thép, chiều dài, chiều rộng, quy cách, tên công ty,nguồn gốc nhà máy sản xuất,..
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN