Giá tôn bán lẻ

Giá tôn bán lẻ tại công ty Tôn thép Sáng Chinh hôm nay cập nhật có nhiều ưu đãi hấp dẫn. Chúng tôi sẽ giúp chủ thầu tại TPHCM chọn lựa đúng kích thước tấm tôn cần xây dựng, từ đó chi phí sẽ được tiết kiệm một cách tốt nhất. Quy trình làm việc các bước đơn giản, không mất nhiều thời gian. Đặt hàng có thể có nhanh ngay trong ngày. Liên hệ => 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

bang-bao-gia-ton-lanh-mau-gia-re-sang-chinh

Bảng giá tôn lợp mái 2021 mới nhất

Bảng báo giá tôn xây dựng, tôn lợp được sử dụng để bảo vệ công trình khỏi những tác động từ thời tiết bất lợi. Sản xuất dựa vào quy trình công nghệ hiện đại nên sản phẩm đạt độ bền như mong muốn, chống cong vênh, chống mối mọt, cháy nổ

TÔN LẠNH MÀU HOA SENTÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁPBẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN
#75B4CC”>

TÔN LẠNH MÀU TÔN LẠNH MÀU
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn)
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.25 mm 1.75 69000 0.40 mm  3.20 97000
0.30 mm 2.30 77000 0.45 mm  3.50 106000
0.35 mm  2.00 86000 0.45 mm  3.70 109000
0.40 mm  3.00 93000 0.50 mm 4.10 114000
TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm  2.90         105,500 0.35 mm  2.90              99,000
0.40 mm  3.30         114,500 0.40 mm  3.30            108,000
0.45 mm 3.90         129,000 0.45 mm 3.90            121,000
0.50 mm 4.35         142,500 0.50 mm 4.30            133,000
TÔN LẠNH MÀU NAM KIM
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm  2.90           95,000 0.35 mm  2.90              97,000
0.40 mm  3.30         104,000 0.40 mm  3.30            106,000
0.45 mm 3.90         117,000 0.45 mm 3.90            119,000
0.50 mm 4.35         129,000 0.50 mm 4.30            131,000
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 945              10,500
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 975              11,000
Gia công cán Skiplok 945 4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 5mm                9,000
Gia công cán Skiplok 975  4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 10mm              17,000
Gia công cán Seamlok 6.000đ/m Dán cách nhiệt PE 15mm              25,000
Gia công chán máng xối + diềm 4.000đ/m Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ                1,500
Gia công chấn vòm 3.000đ/m Gia công chấn tôn úp nóc có sóng                1,500
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp           65,000 Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp              95,000
Vít bắn tôn 2.5cm bịch 200 con           50,000 Vít bắn tôn 4cm bịch 200 con              65,000
Vít bắn tôn 5cm bịch 200 con           75,000 Vít bắn tôn 6cm bịch 200 con              95,000

*Phân loại theo cấu tạo tôn lợp được chia thành 3 loại chính:

  • Tôn thường 1 lớp
  • Tôn 2 lớp
  • Tôn 3 lớp

*Phân loại theo chất liệu tôn cũng có 3 loại chính:

  • Tôn nhôm
  • Tôn inox
  • Tôn thép: loại này thường được mạ kẽm là chủ yếu hoặc tôn mạ hợp kim nhôm kẽm

Trên thực tế có 3 loại tôn được sử dụng nhiều nhất là tôn lạnh 1 lớp, tôn 3 lớp (tôn mát) & tôn cán sóng.

Tôn lạnh 1 lớp

Sử dụng những công nghệ hiện đại để sản xuất ra tôn lạnh 1 lớp, có loại còn được mạ màu. Thực ra, tôn lạnh là tôn thép mạ hợp kim nhôm kẽm. Bề mặt được mạ với các thành phần chính gồm có nhôm, kẽm và silic.

Ưu điểm: khả năng kháng nhiệt của tôn này luôn vượt trội, cách nhiệt tốt. Chống lại những tác nhân oxy hóa từ môi trường tốt hơn so với những loại tôn thường.

Tôn mát (tôn 3 lớp)

Khác với tôn lạnh, tôn mát có cấu tạo gồm 3 lớp chính. Đầu tiên là 1 lớp tôn + 1 lớp chống cháy PU + 1 lớp giấy bạc. Tác dụng của chúng là chống chọi lại với thời tiết nắng nóng oi bức của môi trường đến công trình

Dựa vào cấu tạo bên trên nên tính năng làm mát của chúng luôn được tối ưu, độ bền cao, chống các tác nhân khắc nghiệt từ thời tiết, đáp ứng tất cả yêu cầu sử dụng. Cũng chính vì ưu điểm lớn này mà tôn mát trở thành sự lựa chọn của nhiều chủ công trình.

Tôn cán sóng

Tính chất của tôn cán sóng cũng giống như là tôn lạnh. Nó cũng là tôn mạ kẽm, bề mặt được phủ sơn và có thiết kế với hình gợn sóng, nhằm giảm lượng nhiệt tác động đồng thời tăng tính độc đáo của công trình.

Kích thước của tôn cán sóng khá là đa dạng và chia theo sóng như: loại 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng… Nhược điểm của loại tôn này là chỉ thích hợp với những vùng có điều kiện khí hậu ổn định, không phù hợp với những vùng có thời thiết khắc nghiệt.

Ưu & nhược điểm của tôn lợp

+ Tính thẩm mỹ: Rất nhiều loại vật liệu được sử dụng để tạo ra tôn lợp. Màu sắc đa dạng, kết cấu hài hòa nên được rất nhiều khách hàng quan tâm & sử dụng

Ưu điểm và nhược điểm của mỗi loại tôn lợp là khác nhau. Để chọn lựa đúng đắn, quý khách nên lưu ý đếm chi phí, diện tích sử dụng, môi trường,..

+ Tính bảo vệ: Vai trò quan trọng nhất của tôn lợp mái đó là bảo vệ công trình khỏi các tác động của môi trường bên ngoài.

+ Chịu đựng được thời tiết khắc nghiệt: Cho dù thời tiết có như thế nào thì tôn lợp vẫn luôn bền bỉ. Tấm lợp gỗ và tấm lợp nhựa đều dễ bị nấm mốc khi trời mưa và dễ gây ra hư hỏng cho hệ thống mái nhà của các công trình, Khi đó, hệ thống mái lợp cần phải được thay thế.

Tiêu chí đánh giá Điểm mạnh Điểm yếu
Tôn lạnh 1 lớp Sản phẩm với khả năng chống oxy hóa tốt nhất

Cách nhiệt tốt

Tuổi thọ kéo dài, từ 10 – 30 năm

Đem lại tính thẩm mỹ thấp

Thi công dễ bị trầy xướt

Tôn mát 3 lớp Cách nhiệt tốt, chống cháy trong khoảng thời gian 1 – 2h

Vận chuyển dễ dàng do có trọng lượng nhẹ

Độ bền vượt trội từ 20 – 50 năm

Dễ bảo quản

Giá thành cao
Tôn cán sóng Tính thẩm mỹ cao

Độ bền cao

Tham khảo sơ qua các ứng dụng của tôn lợp

Chúng ta có thể dễ dàng nắm bắt ứng dụng của tôn xây dựng một cách dễ dàng nhất, hầu hết chúng được sử dụng cho tất cả mọi công trình với chung một mục đích chính là hỗ trợ tránh nắng nóng, bảo vệ không gian sống, giảm nhiệt bên ngoài tác động lên công trình, hay có thể làm biển quảng cáo cũng khá hiệu quả. Mở rộng vai trò, sản phẩm xây dựng này có thể còn được dùng để trang trí nội thất cho ngôi nhà, làm hàng rào bảo vệ,…

Với điều kiện môi trường thời tiết khắc nghiệt và thất thường, thì Mica hay tấm Alu đều không thể đáp ứng được, Bởi vậy, con người đã tìm tòi, chế tạo, cải tiến phương pháp để tăng hiệu quả độ che chắn cho công trình của mình. Và tôn xây dựng được ra đời và đã trở thành giải pháp hữu hiệu nhất

Để dễ dàng trong việc chọn lựa tôn thì quý vị cần chú ý đến điều kiện xây dựng, kinh tế, chi phí chi trả, diện tích thi công,..

Công ty Tôn thép Sáng Chinh hỗ trợ tư vấn cho mọi khách hàng:

  • Chúng tôi – doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh cung cấp chính xác giá cả tôn xây dựng các loại trực tiếp ngay tại nhà máy sản xuất
  • Đưa ra nhiều phương pháp tư vấn nhằm giúp khách hàng chọn mua đúng loại tôn với mức giá hợp lý
  • Ở mỗi công trình nhà ở, nhà xưởng, công ty,.. sẽ có những tiêu chuẩn yêu cầu tôn xây dựng khác nhau
  • Tư vấn tính diện tích mái tôn chính xác nhất
  • Hỗ trợ cho chủ đầu tư về nguồn tôn Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen, Phương Nam …tại khu vực đang sinh sống

Hãy liên hệ nhanh cho chúng tôi: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 nếu quý khách cần tôn xây dựng trong thời gian nhanh chóng nhất. Đội ngũ báo giá dịch vụ tận nơi, tham khảo thông tin vật liệu xây dựng chi tiết tại website: tonthepsangchinh.vn

 

 

Rate this post

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777