Giá tôn lợp inox
Giá tôn lợp inox được chúng tôi ấn định chính xác thông qua sự điều chỉnh. Qúy vị khách hàng sẽ sở hữu nguồn tôn lợp inox chất lượng cao, ngân sách chi trả phù hợp
Với tính chất xây dựng ngày càng được mở rộng, người ta hay ứng dụng sản phẩm này vì nó có độ bền lớn, chống lại sự ăn mòn, ngăn cản những tác động xấu từ môi trường,..Nếu bạn có những câu hỏi nào cần được hỗ trợ, hãy gọi ngay: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Đặc điểm chung của tôn inox
Inox, hay còn được biết đến là “thép không gỉ”. Cũng vì đặc điểm này đã giúp chúng nổi bật hơn so với các vật liệu khác. Tôn inox với khả năng chống oxy hóa và hạn chế ăn mòn, han gỉ. Thế nên chúng được ứng dụng rất phổ biến trong cả thực tế cuộc sống và trong lĩnh vực công nghiệp
Khổ tôn inox và tiêu chuẩn kỹ thuật
Là dòng tôn đang được sản xuất với nhiều kiểu mác thép và những tiêu chuẩn kỹ thuật khác nhau. Mỗi loại sẽ có những ứng dụng & đặc điểm riêng nhất định. Sau đây là 2 dòng tôn inox được sử dụng phổ biến trên thị trường.
Tôn inox 304
Đồng hành song song cùng với 201 là tôn inox 304. Dạng tôn này được sản xuất với đầy đủ kiểu dáng và kích thước khác nhau. Đáp ứng tốt nhất cho thị hiếu cũng như nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng
Inox 304 là thép không gỉ T 300 Series austenitic . Thành phần có tối thiểu 18% crôm và 8% niken, kết hợp với tối đa 0,08% carbon. 304 được định nghĩa là một hợp kim austenit Chromium – Niken
+ Mác thép: 304 BA, 2B, DC, L, HL, NO1
+ Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, GB
+ Chiều dài: ≤ 6.1 m
+ Khổ rộng: 1000mm, 1220mm, 1255mm, 1630mm …
+ Độ dày cơ bản: 0,4 mm – 0,8 mm
+ Bề mặt: BA/2B/No1/HL
+ Xuất xứ: Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan
+ Ứng dụng: Gia công cơ khí, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu
Tôn inox 201
Tôn inox 201 đang là một trong những loại tôn được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Bởi với quy cách và kích thước phù hợp. Sử dụng được cho nhiều các mục đích khác nhau. Inox 201 là thép không gỉ được phát triển để tiết kiệm niken nhờ được bổ sung mangan và nito
+ Mác thép: 201
+ Bề mặt: No.1
+ Thương hiệu: Inox Tân Sơn, Posco (Hàn Quốc), Bahru (Malaysia), Outo Kumpu ( Phần Lan), Columbus (Nam Phi), Hyundai (Hàn Quốc), Tisco (Đài Loan), Acerinox ( Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Phi).
+ Tiêu chuẩn kỹ thuật: AISI, ASTM, JIS – Phổ biến nhất tại thị trường Việt Nam: ASTM
+ Quy cách:
- Độ dày: 4 mm
- Bề rộng: 1000 – 1500mm x 6000mm –Bề rộng thực tế: 1000 – 1030; 1200 – 1250; 1500 – 1550 mm
- Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu.
Các loại tôn inox
Vì mục đích sử dụng đa dạng, nên tôn inox cũng được tạo ra với nhiều kiểu dáng và mẫu mã đa dạng. Sau đây là một số loại đang được sử dụng phổ biến nhất hiện nay
Tôn inox phẳng
Tôn Inox phẳng là một dạng có thể nói là khá phổ biến của inox hiện nay. Chúng là những tấm inox có hình dạng phẳng và có độ dày linh động. Với độ dày có thể mỏng từ 0.3mm tới 60.0mm. Dòng tôn này được sau khi trải qua quá trình cán phẳng bề mặt. Sẽ được cuộn thành từng cuộn giúp cho việc vận chuyển và bảo quản dễ dàng hơn.
Vì bản chất là thép không gỉ nên nó được sử dụng rộng rãi trong chế tạo bồn công nghiệp, bồn chứa hoá chất, bồn chứa oxy hoá lỏng, hệ thống đường ống dẫn dầu và khí ga công nghiệp…
Tôn inox đục lỗ
Cùng có đặc điểm cơ bản như các loại tôn inox thông thường. Và điểm khác biệt lớn nhất của tôn inox đục lỗ là bề mặt của sản phẩm. Chúng được sản xuất với các lỗ đục dày đặc, có hình dạng giống như 1 chiếc lưới.
+ Chiều dài: 2,4m, 3m, 2m
+ Khổ rộng: 1m, 1m2, 1m5
+ Bề mặt: BA/2b
Dòng tôn đục lỗ này thường được sử dụng cho máy móc thực phẩm, tấm làm khô, trần trang trí, bao bọc bảo vệ, loa stereo, bộ lọc âm thanh và các thiết bị khác.
Tôn inox cán sóng
Thiết kế sóng ưu việt, sóng cao giúp thoát nước nhanh và bền đẹp. Tùy vào yêu cầu của quý khách hàng mà tôn có thể được cán thành Tôn Inox 5 sóng, 7 sóng hoặc 9 sóng, sóng la phông .. Tương đương độ cao sóng là 21mm, 24mm hoặc sóng cao 32mm, khổ hữu dụng của sóng là 1070mm.
Tôn cán sóng inox đang là sản phẩm được ưa chuộng hiện nay. Bởi đặc tính dễ dàng vận chuyển, dễ thi công lắp đặt. Đặc biệt, chúng có thể phù hợp với mọi mục đích sử dụng khác nhau.
Bảng báo giá tôn inox 304 – 201 cập nhật mới nhất năm 2021
Bảng giá tôn inox 304 tấm
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
0.4 ly đến 1.0 ly | BA | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 65.000 |
0.4 ly đến 6 ly | 2B | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 60.000 |
0.5 ly đến 2 ly | HL | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 64.000 |
3 ly đến 6 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 55.000 |
6 ly đến 12 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 51.000 |
13 ly đến 75 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 46.000 |
Bảng giá tôn inox 304 cuộn
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
0.4 ly đến 1.0 ly | BA | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 65.000 |
0.4 ly đến 6 ly | 2B | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 60.000 |
0.5 ly đến 2 ly | HL | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 64.000 |
3 ly đến 12 ly | No.1 | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 51.000 |
Bảng giá tôn inox 201 (dạng cuộn)
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Hàn Quốc, Malaysia … | 39.000 |
0.4 ly – 1.5 ly | 2B | Hàn Quốc, Malaysia … | 39.000 |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Hàn Quốc, Malaysia … | 39.000 |
3 ly tới 6 ly | No.1 | Hàn Quốc, Malaysia … | 39.000 |
Bảng giá tấm tôn inox 201
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
0.4 ly đến 1.0 ly | BA | Hàn Quốc, Malaysia … | 41.000 |
0.4 ly đến 6 ly | 2B | Hàn Quốc, Malaysia … | 41.000 |
0.5 ly đến 2 ly | HL | Hàn Quốc, Malaysia … | 41.000 |
3 ly đến 6 ly | No.1 | Hàn Quốc, Malaysia … | 41.000 |
Đơn vị cung cấp tôn lợp inox uy tín tại TPHCM
- Với vị thế hiện tại là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm, Ton thep Sang Chinh chúng tôi xin cam kết mang đến cho quý vị nguồn vật tư chất lượng cao, giá rẻ
- Sản phẩm tôn lợp các loại có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, mác tôn đầy đủ, chế độ bảo hành – đổi hàng chi tiết
- Chúng tôi dám khẳng định, giá tôn ionx chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, cũng như là trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng đúng giờ, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.