Thép hình là loại thép kết cấu quan trọng, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và cơ khí. Các dạng phổ biến như thép hình H, I, U, V có khả năng chịu lực tốt, đa dạng kích thước, phù hợp với nhiều loại công trình yêu cầu độ bền cao. Tùy theo chủng loại, quy cách và biến động thị trường, giá thép hình có thể thay đổi theo thời điểm. Để được báo giá chính xác và tư vấn lựa chọn thép hình phù hợp với công trình của bạn, hãy liên hệ Tôn Thép Sáng Chinh – nhà cung cấp uy tín, giao hàng nhanh, giá cạnh tranh.
Bảng giá thép hình H, U, I, V mới nhất năm 2025
Giá thép hình H, I, U, V thường có sự biến động theo thời gian, chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố như giá nguyên vật liệu, biến động thị trường trong nước và quốc tế, thương hiệu sản xuất, kích thước, cũng như chính sách của nhà cung cấp.
Lưu ý: Bảng báo giá thép hình năm 2025 dưới đây mang tính chất tham khảo. Mức giá cụ thể có thể thay đổi tùy thời điểm và số lượng đặt hàng. Để nhận báo giá chính xác và nhanh chóng, vui lòng liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Sáng Chinh qua hotline: 0909 936 937 hoặc truy cập website để được hỗ trợ chi tiết.
Bảng giá thép hình chữ H
Với mặt cắt ngang rộng và khả năng chịu tải lớn, thép hình H là lựa chọn lý tưởng cho những kết cấu đòi hỏi độ vững chắc cao.

STT | Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá (vnđ/cây) | Xuất xứ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép H100x100x6x8x12m | 12m | 23,900 | 4,932,960 | Posco |
2 | Thép H125x125x6.5x9x12m | 12m | 23,900 | 6,825,840 | Posco |
3 | Thép H150x150x7x10x12m | 12m | 23,900 | 9,134,520 | Posco |
4 | Thép H194x150x6x9x12m | 12m | 23,900 | 8,776,080 | Posco |
5 | Thép H200x200x8x12x12m | 12m | 23,900 | 14,311,320 | Posco |
6 | Thép H244x175x7x11x12m | 12m | 23,900 | 10,525,560 | Posco |
7 | Thép H250x250x9x14x12m | 12m | 23,900 | 16,764,320 | Posco |
8 | Thép H294x200x8x12x12m | 12m | 23,900 | 16,290,240 | Posco |
9 | Thép H300x300x10x15x12m | 12m | 23,900 | 26,959,200 | Posco |
10 | Thép H350x350x12x19x12m | 12m | 23,900 | 39,221,640 | China |
11 | Thép H396x199x7x11x12m | 12m | 23,900 | 18,928,800 | Posco |
12 | Thép H400x400x13x21x12m | 12m | 23,900 | 49,329,600 | China |
13 | Thép H446x199x8x12x12m | 12m | 23,900 | 18,960,000 | Posco |
14 | Thép H488x300x11x18x12m | 12m | 23,900 | 35,769,120 | Posco |
15 | Thép H500x200x10x16x12m | 12m | 23,900 | 25,697,280 | Posco |
16 | Thép H588x300x12x20x12m | 12m | 23,900 | 39,817,040 | Posco |
17 | Thép H600x200x11x17x12m | 12m | 23,900 | 27,905,280 | Posco |
18 | Thép H446x199x8x12x12m | 12m | 23,900 | 18,986,160 | Posco |
19 | Thép H496x199x9x14x12m | 12m | 23,900 | 22,680,000 | Posco |
20 | Thép H588x300x12x20x12m | 12m | 23,900 | 39,817,040 | Posco |
21 | Thép H596x199x10x15x12m | 12m | 23,900 | 27,922,560 | Posco |
22 | Thép H700x300x13x24x12m | 12m | 23,900 | 53,058,000 | Posco |
Bảng giá thép hình chữ I
Trong các công trình xây dựng lớn, thép hình I luôn được ưa chuộng nhờ khả năng chịu lực tốt và độ bền cao.

STT | Quy cách sản phẩm | Trọng lượng (kg/6m) | Trọng lượng (kg/12m) | Đơn giá cây 6m (vnđ) | Đơn giá cây 12m (vnđ) | Nhà sản xuất |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | I100x50x4.5lyx6m | 43.0 | – | 860,000 | – | AKS / ACS |
2 | I120x60x50x6m | 53.0 | – | 1,060,000 | – | AKS / ACS |
3 | I150x75x5x7 | 84.0 | 168.0 | 1,948,800 | 3,612,000 | AKS / ACS / PS |
4 | I200x100x5.5×8 | 127.8 | 255.6 | 2,747,700 | 5,495,400 | Posco |
5 | I250x125x6x9 | 177.6 | 355.2 | 3,818,100 | 7,636,800 | Posco |
6 | I300x150x6.5×9 | 220.4 | 440.4 | 4,734,300 | 9,466,000 | Posco |
7 | I350x175x7x11 | 297.6 | 595.2 | 6,315,600 | 12,780,000 | Posco |
8 | I400x200x8x13 | 371.6 | 743.2 | 7,870,000 | 15,730,000 | Posco |
9 | I450x200x9x14 | 456.0 | 912.0 | 9,640,800 | 19,200,000 | Posco |
10 | I500x200x10x16 | 537.6 | 1,075.2 | 11,348,400 | 22,630,000 | Posco |
11 | I600x200x11x17 | 636.0 | 1,272.0 | 13,441,200 | 27,348,000 | Posco |
Bảng giá thép hình chữ U
Thép hình U thường được sử dụng trong kết cấu nhà tiền chế, đòn chịu lực và các chi tiết máy nhờ tính linh hoạt và giá thành hợp lý.

STT | Quy cách | kg/tấm | Đơn giá (vnđ/tấm) | Xuất xứ |
---|---|---|---|---|
1 | Thép U50x6m | – | Liên hệ | China |
2 | Thép U65x6m | – | Liên hệ | China |
3 | Thép U75x6m | – | Liên hệ | China |
4 | Thép U80x35x3x6m | 22.00 | 415,800 | Á Châu / An Khánh |
5 | Thép U80x37x3.7x6m | 28.00 | 529,200 | Á Châu / An Khánh |
6 | Thép U80x39x4x6m | 36.00 | 680,400 | Á Châu / An Khánh |
7 | Thép U80x40x5x6m | 42.00 | 793,800 | Á Châu / An Khánh |
8 | Thép U100x45x3x6m | 33.00 | 623,700 | Á Châu / An Khánh |
9 | Thép U100x45x4x6m | 42.00 | 793,800 | Á Châu / An Khánh |
10 | Thép U100x48x4.7x6m | 47.00 | 888,300 | Á Châu / An Khánh |
11 | Thép U100x50x5x6m | 56.16 | 1,061,424 | Á Châu / An Khánh |
12 | Thép U120x48x3.5x6m | 42.00 | 793,800 | Á Châu / An Khánh |
13 | Thép U120x50x4.7x6m | 54.00 | 1,020,600 | Á Châu / An Khánh |
14 | Thép U125x65x6x6m | 80.40 | 1,519,560 | Á Châu / An Khánh |
15 | Thép U140x57x4x6m | 54.00 | 1,020,600 | Á Châu / An Khánh |
16 | Thép U140x58x5.6x6m | 65.00 | 1,228,500 | Á Châu / An Khánh |
17 | Thép U160x60x7x6m | 82.00 | 1,548,600 | Á Châu / An Khánh |
18 | Thép U160x62x6x6m | 90.00 | 1,699,200 | Á Châu / An Khánh |
19 | Thép U180x64x5.3x6m | 90.00 | 1,699,200 | Á Châu / An Khánh |
20 | Thép U180x68x7x6m | 105.00 | 1,984,500 | Á Châu / An Khánh |
21 | Thép U180x75x7x6m | 128.40 | 2,426,760 | Á Châu / An Khánh |
22 | Thép U200x69x5.4x6m | 102.00 | 1,927,800 | An Khánh |
23 | Thép U200x75x9x6m | 147.60 | 2,789,640 | China |
24 | Thép U200x80x7.5x6m | 126.00 | 2,384,400 | Nhật Bản |
25 | Thép U200x90x8x6m | 182.00 | 3,440,556 | China |
26 | Thép U250x78x6x6m | 136.80 | 2,585,520 | China |
27 | Thép U250x78x7x6m | 143.40 | 2,710,260 | China |
28 | Thép U250x78x9x6m | 147.60 | 2,789,640 | China |
29 | Thép U250x90x6x6m | 186.40 | 3,521,760 | Hàn Quốc |
30 | Thép U250x90x9x6m | 201.60 | 3,809,760 | Hàn Quốc |
31 | Thép U280x84x9.5x6m | 186.4 | 3,521,760 | Hàn Quốc |
32 | Thép U300x82x7x6m | 188.4 | 3,561,960 | Hàn Quốc |
33 | Thép U300x90x9x6m | 226.0 | 4,264,500 | Hàn Quốc |
34 | Thép U380x100x10.5x6m | 327.00 | 6,180,300 | Hàn Quốc |
Bảng giá thép hình chữ V
Thép hình V được sử dụng phổ biến trong ngành cơ khí và gia công khung thép nhờ đặc tính dễ uốn và lắp đặt.

Quy Cách | Độ Dày (mm) | Barem (kg/6m) | Giá (VNĐ/6m) |
---|---|---|---|
V25x25 | 1.5 | 3.90 | 63,920 |
2.0 | 4.30 | 73,320 | |
V30x30 | 2.0 | 4.80 | 80,840 |
2.5 | 5.90 | 105,092 | |
3.0 | 7.00 | 120,320 | |
V40x40 | 2.0 | 7.80 | 146,640 |
2.5 | 9.00 | 161,600 | |
3.0 | 10.50 | 197,400 | |
4.0 | 12.31 | 248,348 | |
V50x50 | 2.5 | 13.24 | 231,240 |
3.0 | 14.00 | 248,912 | |
4.0 | 17.20 | 323,360 | |
4.5 | 20.95 | 393,484 | |
5.0 | 22.00 | 412,940 | |
V60x60 | 5.5 | 25.60 | 502,900 |
6.0 | 25.35 | 494,628 | |
6.5 | 30.78 | 578,664 | |
V63x63 | 6.0 | 30.58 | 571,016 |
V65x65 | 6.5 | 32.60 | 618,896 |
V70x70 | 7.0 | 34.87 | 651,796 |
8.0 | 36.90 | 693,720 | |
V75x75 | 5.0 | 33.00 | 796,368 |
Quy Cách | Độ Dày (mm) | Giá (VNĐ/6m) |
---|---|---|
V75x75 | 6 | 744,856 |
7 | 893,000 | |
8 | 893,000 | |
V80x80 | 6 | 1,138,612 |
8 | 1,774,560 | |
V90x90 | 6 | 883,600 |
7 | 1,034,000 | |
8 | 1,063,000 | |
10 | 1,316,000 | |
V100x100 | 8 | 1,325,400 |
9 | 1,504,400 | |
10 | 1,630,000 | |
V120x120 | 8 | 1,616,000 |
10 | 2,010,000 | |
12 | 2,350,000 | |
V125x125 | 12 | 2,557,000 |
15 | 2,980,000 | |
V130x130 | 10 | 2,233,440 |
12 | 2,639,520 | |
V150x150 | 12 | 2,583,120 |
15 | 3,340,800 | |
16 | 3,790,080 | |
V175x175 | 15 | 3,587,040 |
20 | 4,990,000 | |
V200x200 | 20 | 6,835,680 |
Những loại thép hình phổ biến trên thị trường hiện nay
Thép hình được phân loại theo hình dạng tiết diện mặt cắt ngang như H, U, I, V, mỗi loại có đặc điểm và ứng dụng riêng trong kết cấu xây dựng, cơ khí, chế tạo máy móc. Dưới đây là thông tin về các loại thép hình phổ biến nhất hiện nay:
Tiêu chí | Thép H | Thép I | Thép U | Thép V |
Mặt cắt, hình dáng | Chữ H, cánh và bụng bằng nhau | Chữ I, cánh nhỏ hơn bụng | Chữ U, có hai cạnh đứng và một đáy | Chữ V hoặc L, góc vuông 90° |
Khả năng chịu lực | Rất cao, chịu lực tốt cả hai phương | Tốt, chịu lực chính theo phương dọc | Tốt, nhưng yếu hơn H và I | Tốt tại điểm góc, dùng để liên kết |
Tính ổn định | Cao, ít biến dạng | Cao, nhưng kém hơn H | Trung bình | Thấp, không chịu lực chính |
Trọng lượng | Nặng nhất trong các loại | Nhẹ hơn thép H | Nhẹ, tiết kiệm vật liệu | Nhẹ, dễ gia công |
Ứng dụng chính | Dầm, cột trong công trình lớn | Dầm chịu lực trong nhà xưởng, cầu đường | Khung xe, xà gồ, kết cấu nhẹ | Liên kết, khung đỡ, kết cấu phụ |
Tôn Thép Sáng Chinh – Đơn vị cung cấp thép hình uy tín, chất lượng cao
Công ty Tôn Thép Sáng Chinh được thành lập hơn 10 năm qua và hoạt động tại TPHCM và các tỉnh lân cận. Đơn vị chuyên cung cấp các loại thép hình, thép hộp, thép tấm, tôn, xà gồ, thép xây dựng với đầy đủ kích cỡ, chủng loại của các nhà máy tại Việt Nam.
Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp thép hình uy tín, chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp, Sáng Chinh là lựa chọn đáng cân nhắc. Khi mua hàng tại Tôn thép Sáng Chinh, bạn sẽ nhận được:

Nếu có nhu cầu mua thép hình, hãy liên hệ ngay tới Sáng Chinh Steel để được tư vấn và báo giá mới nhất.
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH – PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG SỐ 1 MIỀN NAM
- Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Điện thoại: 097 5555 055/0907 137 555/0937 200 900/0949 286 777/0907 137 555
- Email: thepsangchinh@gmail.com