Thép vằn Ø20 CB400V giá rẻ, kiểm định chất lượng sắt thép rõ ràng. Với kho hàng rộng lớn, chúng tôi nhận vận chuyển hàng hóa đến tận nơi, số lượng đặt hàng không giới hạn. Chúng tôi cam kết về dịch vụ trọn gói: tư vấn – báo giá – vận chuyển – thanh toán. Dịch vụ sẽ tiết kiệm được nhiều chi phí cho khách hàng
Đặc điểm của thép thanh vằn
- Kích thước: D10 – D55
- Thép thanh vằn hay còn gọi là thép cốt bê tông mặt ngoài có gân đường kính từ 10mm đến 55mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m. Hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Logo VJS, mác thép và kích thước đường kính thanh thép được dập nổi trên bề mặt sản phẩm. Đáp ứng đủ mọi nhu cầu của khách hàng.
- Thép VJS được sản xuất theo các tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN). Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS), tiêu chuẩn Anh Quốc (BS).
Thép vằn Ø20 CB400V giá rẻ
Bảng báo giá sắt thép xây dựng được chúng tôi cập nhật trên website thường xuyên nhất. Bạn có thể tham khảo để ước lượng được giá tiền khi mua với số lượng nhất định
TÊN SẢN PHẨM | KÝ HIỆU | GIÁ THÉP MIỀN NAM ( VNĐ/Kg ) |
TRỌNG LƯỢNG ( Kg/cây ) |
QUY CÁCH ( m/Cây ) |
|||
Vkc đ/kg |
Vcs đ/kg |
V đ/kg |
|||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
THÉP CUỘN | |||||||
Thép cuộn Ø6 CB240-T(CT38) | Vcs, V | 11,550 | 11,600 | ||||
Thép cuộn Ø8 CB240-T(CT38) | Vcs, V | 11,450 | 11,550 | ||||
Thép cuộn Ø10 CB240-T(CT38) | Vcs, V | 11,700 | 11,750 | ||||
THÉP CÂY TRƠN | |||||||
Thép Trơn Ø10-25 CB240-T | V | 11,900 | 11,7 | ||||
THÉP CÂY SD295A/CB300V | |||||||
Thép vằn Ø10 SD295A | Vkc, Vcs, V | 11,150 | 11,150 | 11,350 | 6,17 | 11,7 | |
Thép vằn Ø12 CB300V | Vkc, Vcs, V | 11,000 | 11,000 | 11,200 | 9,77 | 11,7 | |
Thép vằn Ø14 CB300V | Vkc, Vcs, V | 11,000 | 11,000 | 11,200 | 13,45 | 11,7 | |
Thép vằn Ø16 SD295A | Vkc, Vcs, V | 11,000 | 11,000 | 11,200 | 17,34 | 11,7 | |
Thép vằn Ø18 CB300V | Vkc, Vcs, V | 11,000 | 11,000 | 11,200 | 22,23 | 11,7 | |
Thép vằn Ø20 CB300V | Vkc, Vcs, V | 11,000 | 11,000 | 11,200 | 27,45 | 11,7 | |
Thép vằn Ø22 CB300V | Vkc, Vcs, V | 11,000 | 11,000 | 11,200 | 33,11 | 11,7 | |
Thép vằn Ø25 CB300V | Vkc, Vcs, V | 11,000 | 11,000 | 11,200 | 43,25 | 11,7 | |
THÉP CÂY SD390/CB400V | |||||||
Thép vằn Ø10 SD390 | Vkc,V | 11,350 | 11,550 | 6,53 | 11,7 | ||
Thép vằn Ø12 CB400V | Vkc,V | 11,200 | 11,400 | 9,88 | 11,7 | ||
Thép vằn Ø14 CB400V | Vkc,V | 11,200 | 11,400 | 13,53 | 11,7 | ||
Thép vằn Ø16 SD390 | Vkc,V | 11,200 | 11,400 | 17,75 | 11,7 | ||
Thép vằn Ø18 CB400V | Vkc,V | 11,200 | 11,400 | 22,45 | 11,7 | ||
Thép vằn Ø18 SD390 | Vkc,V | 11,200 | 11,400 | 22,46 | 11,7 | ||
Thép vằn Ø20 CB400V | Vkc,V | 11,200 | 11,400 | 27,51 | 11,7 | ||
Thép vằn Ø22 CB400V | Vkc,V | 11,200 | 11,400 | 33,52 | 11,7 | ||
Thép vằn Ø25 CB400V | Vkc,V | 11,200 | 11,400 | 43,68 | 11,7 | ||
Thép vằn Ø28 CB400V | Vkc,V | 11,200 | 11,400 | 54,76 | 11,7 |
Cập nhật thêm thông tin: Bảng báo giá tôn mạ kẽm
Dịch vụ cung ứng vật tư xây dựng trọn gói tại Tôn thép Sáng Chinh
Các bước tiến hành đặt hàng
– Bước 1: Liên hệ địa chỉ cho chúng tôi qua hòm mail hay điện thoại bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng. Bộ phận tư vấn sẽ nhanh chóng cập nhật các thông tin về sản phẩm.
– Bước 2: Với đơn hàng lớn, khách hàng có thể thương lượng lại về giá cả.
– Bước 3: Hai bên thống nhất về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao và nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc.
– Bước 4: Vận chuyển hàng hóa thép cuộn đến tận công trình đúng giờ và đúng nơi.
– Bước 5: Khách hàng kiểm kê về số lượng và kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
Sau khi hai bên đã giao dịch xong. Chúng tôi tiến hành bốc xếp hàng hóa và dọn dẹp bãi kho trước khi rời đi. Khách hàng sẽ không phải tốn các khoản chi phí phải thuê nhân công.
Phong cách kinh doanh:
– Tôn trọng, chân thành, sẵn sàng hợp tác, là phương châm hoạt động được chúng tôi đặt lên hàng đầu. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của Tôn thép Sáng Chinh dựa trên các yếu tố:
– Đối với khách hàng phải luôn luôn trung thực về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
– Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
– Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Hệ thống phân phối Tôn thép Sáng Chinh xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự. Các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng.
Bảng báo giá sắt thép xây dựng năm 2020
Bảng báo giá thép Pomina
Bảng báo giá thép Pomina , báo giá sắt thép xây dựng các loại tại công ty chúng tôi giúp khách hàng tìm ra thời điểm mua hàng phù hợp nhất
Thép Pomina có vai trò vô cùng quan trọng trong công tác xây dựng. Là yếu tố quyết định đến chất lượng của công trình qua từng năm tháng. Bảng báo giá được cung cấp sau đây là các thông tin để quý khách. Để có thể nắm bắt giá tốt nhất ở mọi thời điểm. Xin quý khách gọi cho chúng tôi qua hotline sau để được hỗ trợ
GIÁ THÉP POMINA SD390 ( LD VIỆT Ý) |
||
LOẠI SẮT | ĐVT | GIÁ |
Thép Pomina phi 6 cuộn | KG | 13,460 |
Thép Pomina phi 8 cuộn | KG | 13,460 |
Thép Pomina phi 10 cuộn | KG | 14,560 |
Thép Pomina phi 10 Gân 11,7m | Cây | 96,500 |
Thép Pomina phi 12 Gân 11,7m | Cây | 139,000 |
Thép Pomina phi 14 Gân 11,7m | Cây | 190,000 |
Thép Pomina phi 16 Gân 11,7m | Cây | 249,000 |
Thép Pomina phi 18 Gân 11,7m | Cây | 309,000 |
Thép Pomina phi 20 Gân 11,7m | Cây | 385,000 |
Thép Pomina phi 22 Gân 11,7m | Cây | 468,000 |
Thép Pomina phi 25 Gân 11,7m | Cây | 621,000 |
Bảng báo giá thép Việt Úc
Bảng báo giá sắt thép xây dựng giúp khách hàng nắm được chi phí ở thời điểm hiện tại. Sự thay đổi giá cả tùy thuộc vào số lượng vật tư cần sử dụng
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT ÚC |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
|
HVUC❀ |
|
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
|
9.000 |
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
|
9.000 |
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
51.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
89.900 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
140.500 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
189.500 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
235.500 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
300.500 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
360.500 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
458.500 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
Liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
Liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Posco
Bảng báo giá sắt thép xây dựng giúp khách hàng nắm được chi phí ở thời điểm hiện tại. Sự thay đổi giá cả tùy thuộc vào số lượng vật tư cần sử dụng
BẢNG GIÁ THÉP XÂY DỰNG POSCO CB3/SD295
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | Barem | THÉP POSCO |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | POSCO | ||
2 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 6.17 | 89.900 |
3 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 9.77 | 140.785 |
4 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 13.45 | 193.814 |
5 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 17.56 | 253.039 |
6 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 22.23 | 320.334 |
7 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 27.45 | 395.554 |
8 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 33.12 | 478.252 |
9 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 43.26 | 623.376 |
10 | Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Việt Nhật:
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Bảng báo giá thép Việt Nhật thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY | ĐƠN GIÁ |
01 | Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.950 | |
02 | Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.950 | |
03 | Thép Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 |
04 | Thép Việt Nhật Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.500 |
05 | Thép Việt Nhật Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 158.000 |
06 | Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 207.000 |
07 | Thép Việt Nhật Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 262.000 |
08 | Thép Việt Nhật Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 323.000 |
09 | Thép Việt Nhật Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 391.000 |
10 | Thép Việt Nhật Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 509.000 |
11 | Thép Việt Nhật Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | LH |
12 | Thép Việt Nhật Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | LH |
Dịch vụ tư vấn chọn lựa nhà cung ứng sắt thép tại Tôn thép Sáng Chinh
Hiện nay trên thị trường tràn lan rất nhiều loại thép giả khác nhau. Nếu không tìm hiểu kĩ, khách hàng rất dễ mua phải hàng kém chất lượng. Do đó, bạn cần đến những công ty hay đại lý chuyên về sắt thép lâu năm để được tư vấn kĩ càng. Trong đó, Công ty Tôn thép Sáng Chinh là một trong những địa chỉ lý tưởng dành cho bạn
Xác định số lượng sắt cần mua
Việc tính toán số lượng cần mua giúp khách hàng không những tiết kiệm được chi phí. Mà việc thi công còn đảm bảo không thừa không thiếu vật liệu. Nếu như bạn chưa có kinh nghiệm trong việc tính toán chi phí vật liệu xây dựng. Thì bạn có thể nhờ đến các kiến trúc sư xây dựng họ sẽ là người lên kế hoạch cụ thể cho bạn. Họ biết lựa chọn đơn vị có giá sắt tốt nhất, biết lựa chọn loại sắt nào tốt cho công trình của bạn.
Chọn lựa đúng thương hiệu thép uy tín
Trên thị trường hiện tại vô số các thương hiệu sắt thép khác nhau. Không chỉ nhiều thương hiệu trong nước mà cả liên doanh với nước ngoài: Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài loan,… Dù là hàng nội hay hàng ngoại thì các thương hiệu thép vẫn sản xuất theo tiêu chuẩn thép Việt Nam. Do đó chúng ta luôn có lý do để sử dụng hàng trong nước cho giá rẻ
Ngoài ra, khách hàng cũng nên lưu ý là cũng có không ít những thương hiệu thép không rõ nguồn gốc. Trôi nổi được bán với giá rẻ hơn những chất lượng thì không đảm bảo.
Để đảm bảo công trình vững chãi qua từng năm tháng. Thì chất lượng sắt thép luôn là sự ưu tiên chọn lựa hàng đầu hiện nay
Khảo sát giá trước khi mua
Để tiết kiệm, khách hàng nên tham khảo báo giá của đại lý trước khi mua. Đừng ham rẻ mà công trình phải chịu những tổn thất nặng nề sau này. Vì đa số những thép có giá quá rẻ sẽ là thép Trung Quốc hoặc là thép tái chế. Sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng khi xây nhà.
Bảo quản và vận chuyển
Sắt thép có vai trò vô cùng quan trọng đối với mọi công trình. Do đó, việc vận chuyển cũng sẽ được chú ý không kém. Sắt thép nếu bảo quản không đúng cách rất dễ bị gỉ sét. Do vậy nên vận chuyển những ngày nắng ráo. Còn nếu vận chuyển trong điều kiện mưa gió thì bắt buôc phải bọc lại bằng cách chất liệu chống thấm nước. Khi đã vận chuyển đến kho, cần được cất giữ ở nơi khô ráo, có mái che.
Chọn đại lý vật liệu xây dựng
3 yếu tố quan trọng để tạo nên thương hiệu cho đại lý là: thép xây dựng đảm bảo chất lượng, giá thành hợp lý và người chủ đại lý sẵn sàng tư vấn cho người tiêu dùng cách chọn thép xây dựng phù hợp. Công ty chúng tôi đáp ứng tất cả những yếu tố trên. Ngoài ra, khách hàng có thể tham quan kho hàng chúng tôi để chọn lựa vật liệu ưng ý
Xem thêm: Thép vằn Ø22 CB400V giá rẻ