Thép vằn Ø22 CB400V giá rẻ

Thép vằn Ø22 CB400V giá rẻ, phân phối đến mọi công trình lớn nhỏ trên cả nước. Nhà phân phối Tôn thép Sáng Chinh cam kết thép đạt các tiêu chuẩn chất lượng cao, giấy tờ kiểm định rõ ràng, vận chuyển nhanh chóng. Bên cạnh đó, chúng tôi còn nhận các hợp đồng cung ứng sắt thép ngắn hạn hay dài hạn theo hợp đồng

thép gân vằn việt nhật, thep gan van viet nhat

Thép vằn Ø22 CB400V giá rẻ

Bảng báo giá sắt thép xây dựng được chúng tôi cập nhật trên website thường xuyên nhất. Bạn có thể tham khảo để ước lượng được giá tiền khi mua với số lượng nhất định

TÊN SẢN PHẨMKÝ HIỆUGIÁ THÉP MIỀN NAM
( VNĐ/Kg )
TRỌNG LƯỢNG
( Kg/cây )
QUY CÁCH
( m/Cây )
Vkc
đ/kg
Vcs
đ/kg
V
đ/kg
1234567
THÉP CUỘN
Thép cuộn Ø6 CB240-T(CT38)Vcs, V       11,550      11,600  
Thép cuộn Ø8 CB240-T(CT38)Vcs, V       11,450      11,550  
Thép cuộn Ø10 CB240-T(CT38)Vcs, V       11,700      11,750  
THÉP CÂY TRƠN
Thép Trơn Ø10-25 CB240-TV        11,900 11,7
THÉP CÂY SD295A/CB300V
Thép vằn Ø10 SD295AVkc, Vcs, V      11,150      11,150      11,3506,1711,7
Thép vằn Ø12 CB300VVkc, Vcs, V      11,000      11,000      11,2009,7711,7
Thép vằn Ø14 CB300VVkc, Vcs, V      11,000      11,000      11,20013,4511,7
Thép vằn Ø16 SD295AVkc, Vcs, V      11,000      11,000      11,20017,3411,7
Thép vằn Ø18 CB300VVkc, Vcs, V      11,000      11,000      11,20022,2311,7
Thép vằn Ø20 CB300VVkc, Vcs, V      11,000      11,000      11,20027,4511,7
Thép vằn Ø22 CB300VVkc, Vcs, V      11,000      11,000      11,20033,1111,7
Thép vằn Ø25 CB300VVkc, Vcs, V      11,000      11,000      11,20043,2511,7
THÉP CÂY SD390/CB400V
Thép vằn Ø10 SD390Vkc,V      11,350       11,5506,5311,7
Thép vằn Ø12 CB400VVkc,V      11,200       11,4009,8811,7
Thép vằn Ø14 CB400VVkc,V      11,200       11,40013,5311,7
Thép vằn Ø16 SD390Vkc,V      11,200       11,40017,7511,7
Thép vằn Ø18 CB400VVkc,V      11,200       11,40022,4511,7
Thép vằn Ø18 SD390Vkc,V      11,200       11,40022,4611,7
Thép vằn Ø20 CB400VVkc,V      11,200       11,40027,5111,7
Thép vằn Ø22 CB400VVkc,V      11,200       11,40033,5211,7
Thép vằn Ø25 CB400VVkc,V      11,200       11,40043,6811,7
Thép vằn Ø28 CB400VVkc,V      11,200       11,40054,7611,7

Dịch vụ cung ứng vật tư xây dựng trọn gói tại Tôn thép Sáng Chinh

Các bước tiến hành đặt hàng

– Bước 1: Liên hệ địa chỉ cho chúng tôi qua hòm mail hay điện thoại bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng. Bộ phận tư vấn sẽ nhanh chóng cập nhật các thông tin về sản phẩm.

– Bước 2: Với đơn hàng lớn, khách hàng có thể thương lượng lại về giá cả.

– Bước 3: Hai bên thống nhất về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao và nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc.

– Bước 4: Vận chuyển hàng hóa thép cuộn đến tận công trình đúng giờ và đúng nơi.

– Bước 5: Khách hàng kiểm kê về số lượng và kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.

Sau khi hai bên đã giao dịch xong. Chúng tôi tiến hành bốc xếp hàng hóa và dọn dẹp bãi kho trước khi rời đi. Khách hàng sẽ không phải tốn các khoản chi phí phải thuê nhân công.

Phong cách kinh doanh:

– Tôn trọng, chân thành, sẵn sàng hợp tác, là phương châm hoạt động được chúng tôi đặt lên hàng đầu. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của Tôn thép Sáng Chinh  dựa trên các yếu tố:

– Đối với khách hàng phải luôn luôn trung thực về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.

– Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.

– Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Hệ thống phân phối Tôn thép Sáng Chinh  xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự. Các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của  công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công  và thịnh vượng.

Đặc điểm của thép thanh vằn

  • Kích thước: D10 – D55
  • Thép thanh vằn hay còn gọi là thép cốt bê tông mặt ngoài có gân đường kính từ 10mm đến 55mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m. Hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Logo VJS, mác thép và kích thước đường kính thanh thép được dập nổi trên bề mặt sản phẩm. Đáp ứng đủ mọi nhu cầu của khách hàng.
  • Thép VJS được sản xuất theo các tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN). Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS), tiêu chuẩn Anh Quốc (BS).

Bảng báo giá sắt thép xây dựng năm 2020

Bảng báo giá thép Pomina

Bảng báo giá thép Pomina , báo giá sắt thép xây dựng các loại tại công ty chúng tôi giúp khách hàng tìm ra thời điểm mua hàng phù hợp nhất

Thép Pomina có vai trò vô cùng quan trọng trong công tác xây dựng. Là yếu tố quyết định đến chất lượng của công trình qua từng năm tháng. Bảng báo giá được cung cấp sau đây là các thông tin để quý khách. Để có thể nắm bắt giá tốt nhất ở mọi thời điểm. Xin quý khách gọi cho chúng tôi qua hotline sau để được hỗ trợ

GIÁ THÉP POMINA SD390 ( LD VIỆT Ý)

LOẠI SẮTĐVTGIÁ
Thép Pomina phi 6 cuộnKG           13,460
Thép Pomina phi 8 cuộnKG           13,460
Thép Pomina phi 10 cuộnKG           14,560
Thép Pomina phi 10 Gân 11,7mCây           96,500
Thép Pomina phi 12 Gân 11,7mCây         139,000
Thép Pomina phi 14 Gân 11,7mCây         190,000
Thép Pomina phi 16 Gân 11,7mCây         249,000
Thép Pomina phi 18 Gân 11,7mCây         309,000
Thép Pomina phi 20 Gân 11,7mCây         385,000
Thép Pomina phi 22 Gân 11,7mCây         468,000
Thép Pomina phi 25 Gân 11,7mCây         621,000

Bảng báo giá thép Việt Úc

Bảng báo giá sắt thép xây dựng giúp khách hàng nắm được chi phí ở thời điểm hiện tại. Sự thay đổi giá cả tùy thuộc vào số lượng vật tư cần sử dụng

  STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT ÚC

1

Ký hiệu trên cây sắt

HVUC❀

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

9.000

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

9.000

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

51.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

89.900

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

140.500

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

189.500

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

235.500

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

300.500

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

360.500

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

458.500

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

Liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

Liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Posco

Bảng báo giá sắt thép xây dựng giúp khách hàng nắm được chi phí ở thời điểm hiện tại. Sự thay đổi giá cả tùy thuộc vào số lượng vật tư cần sử dụng

BẢNG GIÁ THÉP XÂY DỰNG POSCO CB3/SD295

STTLOẠI HÀNGĐVTBaremTHÉP POSCO
1Ký hiệu trên cây sắt POSCO
2D 10 ( Cây )Độ dài (11.7m)6.1789.900
3D 12 ( Cây )Độ dài (11.7m)9.77140.785
4D 14 ( Cây )Độ dài (11.7m)13.45193.814
5D 16 ( Cây )Độ dài (11.7m)17.56253.039
6D 18 ( Cây)Độ dài (11.7m)22.23320.334
7D 20 ( Cây )Độ dài (11.7m)27.45395.554
8D 22 ( Cây )Độ dài (11.7m)33.12478.252
9D 25 ( Cây )Độ dài (11.7m)43.26623.376
10Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG

Cập nhật thêm thông tin: Xà gồ xây dựng

Làm sao để phân biệt được sắt thép giả và thật trên thị trường?

Phân biệt qua  màu sắc của sắt thép  

Thép thật có màu xanh đen cộng với những vết gập của cây thép ít mất màu. Đối với thép giả thì có màu xanh rất đậm và nếp gấp bị phai hay mất màu rất nhiều.

Các chi tiết sắt thép dễ nhận biết

 Thép mềm, các gai xoắn của thép thật tròn đều và nổi hẳn lên. Dọc hai sống của thép chỉ to bằng gai xoắn và tròn,  có logo. Trên thân thép phải có những kí hiệu rõ ràng, bề mặt của cây thép nhẵn, không sần.

Đối với thép giả, cây thép cứng, gai xoắn của thép không đều và không nổi cao thành gờ. Dẹt và bè to dọc tại hai sóng lưng, không cao,trên thân thép có các kí hiệu mờ, bề mặt thép sần.

Với các thông tin nhận biết trên. Qúy khách cũng nên chú ý đến nhà cung ứng.Đóng dấu của công ty và nếu là nhân viên của công ty đi bán hàng thì phải có thẻ nhân viên.Phải có bản báo giá chẩn xác với thị trường

Xem thêm: Thép vằn Ø28 CB400V giá rẻ

Rate this post

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Website : https://tonthepsangchinh.vn/

097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777