Tôn Lạnh Màu Nam Kim 4.5 Zem: Đặc Điểm, Ứng Dụng và Lợi Ích
Đặc Điểm của Tôn Lạnh Màu Nam Kim 4.5 Zem:
Tôn lạnh màu Nam Kim 4.5 Zem là một loại tôn thép có đặc điểm cụ thể như sau:
- 4.5 Zem: Đây có thể là độ dày của tôn thép, tùy thuộc vào đơn vị đo và quy định của nhà sản xuất.
Ứng Dụng:
-
Xây Dựng Nhà Cửa: Tôn lạnh màu Nam Kim 4.5 Zem thường được sử dụng trong xây dựng để làm mái nhà, mái tôn, vách ngăn và các công trình nhỏ khác.
-
Ngành Công Nghiệp: Ngoài ngành xây dựng, tôn lạnh cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp như làm vỏ bảo vệ cho các thiết bị, nhà xưởng và nhiều loại công trình khác.
Lợi Ích:
-
Chống Oxi Hóa: Tôn lạnh màu Nam Kim thường được tráng một lớp mạ kẽm để tạo sự bảo vệ khỏi oxi hóa và ăn mòn, giúp tăng tuổi thọ và tính bền bỉ của tôn.
-
Gia Công Dễ Dàng: Tôn lạnh màu Nam Kim dễ dàng được cắt, uốn, hàn và gia công theo nhu cầu thiết kế, giúp dễ dàng thực hiện các kế hoạch xây dựng.
-
Tính Thẩm Mỹ: Với nhiều màu sắc khác nhau, tôn lạnh màu Nam Kim có thể giúp tạo nên vẻ thẩm mỹ cho các công trình xây dựng.
-
Khả Năng Cách Âm, Cách Nhiệt: Tôn lạnh cũng có khả năng cách âm và cách nhiệt, giúp điều chỉnh nhiệt độ và âm thanh trong các không gian sử dụng.
Đặc điểm tôn lạnh màu Nam Kim 4.5 zem
Tôn lạnh màu Nam Kim 4.5 Zem là vật liệu xây dựng quan trọng, có khả năng chống oxi hóa, thẩm mỹ và dễ dàng gia công. Sự kết hợp giữa tính chất bảo vệ, đa dạng màu sắc và tính linh hoạt trong sử dụng đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các công trình nhà cửa và công nghiệp.
🔰 Báo giá tôn lạnh màu Nam Kim 4.5 zem xây dựng hôm nay | 🟢Tổng kho toàn quốc, cam kết kê khai báo giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tôn lợp mái tận nơi | 🟢 Công trình sở hữu tôn chính hãng |
🔰 Sản phẩm đánh giá là hàng chất lượng | 🟢 Công ty cung cấp giấy tờ, hợp đồng mua bán, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí cho khách hàng mọi khung giờ | 🟢 Mang lại nhiều phương án mua tôn lợp tối ưu hóa chi phí |
🔰 Hỗ trợ dịch vụ lâu dài về sau cho khách hàng | 🟢 Kê khai giá tốt hơn cho các lần hợp tác về sau |
Tôn lạnh màu Nam Kim 4.5 zem, báo giá nhanh hôm nay: 0909 936 937, số lượng đặt hàng tại Sáng Chinh Steel không giới hạn, bảng màu tôn phong phú, công ty cam kết 100% hàng chính hãng, có giấy cam kết do nhà máy sản xuất cung cấp
Chọn lựa tôn lạnh màu Nam Kim 4.5 zem được coi là giải pháp tối ưu về mặt chi phí; bên cạnh đó việc thi công giúp công trình đạt được độ bền, nâng cao tuổi thọ và chất lượng cho phần mái nhà.
Lưu ý khi gia công, vận chuyển & lưu trữ tôn lạnh màu Nam Kim 4.5 zem
Đây là dạng tôn lợp cực kỳ dễ vận chuyển, lắp đặt và xây dựng vì trọng lượng nhẹ. Ngoài ra, hiện nay thì bảng báo giá sản phẩm cũng khá cạnh tranh & có nhiều ưu đãi nên có nhiều chủ đầu tư thường dự toán trước số lượng cần thiết, mua số lượng lớn
Thế nhưng, để đảm bảo chất lượng tôn lạnh màu Nam Kim 4.5 zem không bị ảnh hưởng thì quý khách cần chú ý đến một số vấn đề sau:
Về vấn đề vận chuyển
- Nên sử dụng pallet, kệ gỗ trong quá trình vận chuyển để tránh tôn trượt & cọ vào nhau gây xước
- Cẩn thận khi chằn buộc tôn
- Sắp xếp tôn không nên để quá cao, không vận chuyển chung với các chất có khả năng ăn mòn lớn, dễ gây nổ
- Không kéo rê tôn trên mặt sàn hay bất cứ địa hình nào
Về bốc xếp & gia công sản phẩm
- Trước khi bốc xếp xuống công trình, nên sử dụng các công cụ chuyên dụng để nâng đỡ tôn, cẩu móc nhẹ nhàng, tránh va đập
- Nên vệ sinh sạch sẽ trục cán hoặc máy cán để tránh tôn bị xước trước khi thực hiện thao tác gia công cắt hàn
Về bảo quản – lưu kho
- Không bảo quản tôn lạnh màu Nam Kim 4.5 zem ở khu vực gần biển hoặc gần kho hóa chất
- Nâng cao độ che phủ bằng cách sử dụng bạt
- Không để sản phẩm ngoài công trình trong thời gian dài
Công trình sử dụng tôn lạnh màu Nam Kim 4.5 zem có lợi ích gì?
- Sản phẩm đem lại giải pháp tối ưu với nhiều dạng thời tiết khác nhau, ưu điểm: nước thoát nhanh, không bắt vít, tính thẩm mỹ cao,..
- Tránh đọng nước
- Vì dùng đai kẹp tôn thay vít bắn tôn ( đối với loại cán Cliplock ) nên mái tôn không bị hoen gỉ mà giữ được tính thẩm mỹ cao
- Tôn lạnh màu Nam Kim 4.5 zem có trọng lượng nhẹ lắp đặt nhanh, vận chuyển nhẹ nhàng
- Tuổi thọ bền vững lâu năm
Phân loại tôn Cliplock Nam Kim như thế nào?
1. Tôn lạnh màu Cliplock Nam Kim
Tôn lạnh màu Cliplock Nam Kim được đánh giá tốt, với nguyên liệu chính là nguồn thép cán nguội được mạ hợp kim nhôm – kẽm với thành phần khác nhau.
Tôn sở hữu bề mặt được bao phủ nhiều màu sắc, mục đích là chống gỉ. Chống nhiệt cao
2. Tôn lạnh không màu Cliplock Nam Kim
Màu sắc nhận biết: màu trắng xám bóng. Nhưng ngược lại chất lượng tôn vẫn được giữ nguyên, so với tôn lạnh màu thì không có quá nhiều sự khác biệt.
3. Tôn mạ kẽm Cliplock Nam Kim
Là loại tôn được tạo thành từ những tấm thép chỉ được mạ kẽm. Tiếp đến là công đoạn phủ lên 1 lớp sơn màu acrylic hoặc để không màu.
Bảng tiêu chuẩn chất lượng tôn màu Nam Kim
TÔN NAM KIM | TÔN LẠNH MÀU | TÔN MẠ KẼM |
Công nghệ | Sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Nhật Bản | |
Tiêu chuẩn | A755/A755M – AS 2728; JIS G3322 | JIS G3312 |
Độ dày thép nền | 0.45mm | 0.45mm |
Bề rộng | 750 ÷ 1250mm | 750 ÷ 1250mm |
Đường kính trong | 508, 610mm | 508, 610mm |
Độ uốn | 0T ÷ 3T | 0T ÷ 3T |
Độ bóng | 32 ÷ 85% | 32 ÷ 85% |
Độ cứng bút chì | ≥ 2H | ≥ 2H |
Độ bám dính | Không bong tróc | |
Lớp sơn phủ mặt trên | 15 ÷ 25 (± 1µm) | 15 ÷ 25 (± 1µm) |
Lớp sơn phủ mặt dưới | 5 ÷ 25 (± 1µm) | 5 ÷ 25 (± 1µm) |
Đọ bền dung môi | MEK ≥ 100 DR | MEK ≥ 100 DR |
Độ bền va đập | 1800gx200mm (min) – Không bong tróc | 1800gx200mm (min) – Không bong tróc |
Khối lượng mạ | AZ30 ÷ AZ200 | Z6 ÷ Z8 ÷ Z45 |
Phun sương muối | Sơn chính: Min 500 giờ
Sơn lưng: Min 200 giờ |
Sơn chính: Min 500 giờ
Sơn lưng: Min 200 giờ |
Màu sắc | Có thể đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng. |
Tôn Nam Kim, báo giá nhanh hôm nay: 0909 936 937
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
[table id=32 /]Tôn Nam Kim có những loại nào ?
1) Tôn lạnh Nam Kim (Tôn mạ nhôm kẽm)
- Công nghệ sản xuất: NOF
- Tiêu chuẩn sản phẩm: JIS G3321/ BSEN 10346/AS 1397/ASTM A792-A972M
- Độ bền kéo ≥ 270 (N/mm2)
- Độ dày thép nền: 0.4mm
- Chiều rộng khổ tôn: 750 –1250 mm
- Đường kính trong cuộn: 508 (± 10), 610 (± 10) mm
- Đường kính ngoài cuộn: 900 ≤ Ø ≤ 2.000 mm
- Trọng lượng cuộn ≤ 25 tấn
- Khối lượng lớp mạ theo chuẩn: AZ040 – AZ200
- Độ uốn: ≤ 2T
2) Tôn mạ kẽm Nam Kim dạng cuộn
- Công nghệ sản xuất NOF hiện đại, thân thiện môi trường
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302/BSEN của Nhật, 10346/AS Châu Âu, 1397/ASTM A653- A653M của Mỹ
- Độ bền kéo A1:C5 ≥ 270
- Độ dày thép nền: 0.4mm
- Chiều rộng khổ tôn : từ 750 – 1250 mm
- Đường kính trong cuộn tôn: 508 , 610 mm ( dung sai +- 10 mm)
- Đường kính ngoài cuộn: từ 900 đến 2.000 mm
- Trọng lượng cuộn tôn ≤ 25 tấn
- Khối lượng lớp mạ theo chuẩn: Z060 – Z350
- Độ uốn: ≤ 2T
3) Tôn mạ màu Nam Kim
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3322 – Nhật, ASTM A755/A755M – Mỹ, BS EN 10169, AS 2728 – Châu Âu
- Đường kính trong cuộn tôn: 508 – 610 (±10) mm
- Đường kính ngoài ≤ 1500 mm
- Trọng lượng cuộn nhỏ hơn 10 tấn
- Độ bền kéo ≥ 270 N/mm
- Độ dày thép: 0.4mm
- Chiều rộng khổ tôn: 600 – 1250 mm
- Lớp sơn phủ mặt trên: 15 – 25 μm( ± 1μm) (bao gồm 2 lớp sơn: lớp sơn lót và lớp sơn hoàn thiện).
- Lớp sơn phủ mặt dưới: 5 – 25μm (± 1μm) bao gồm 2 lớp sơn: lớp sơn lót và lớp sơn hoàn thiện).
- Độ uốn ≤ 3T.
- Độ cứng bút chì ≥ 2H
- Độ bền dung môi MEK ≥ 100DR.
- Độ bám dính: không bong tróc
- Độ bóng giao động từ 32 đến 85% (theo yêu cầu của khách).
- Lớp sơn phủ dùng sơn: Epoxy, Polyester, Super Polyester, PVDF
Doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh – Sự chọn lựa hàng đầu hiện nay
Thông tin về tôn Nam Kim xây dựng và các loại tôn khác sẽ được Sáng Chinh Steel chúng tôi cung cấp chính xác, hỗ trợ báo giá mỗi ngày tại website: tonthepsangchinh.vn. Hàng chính hãng 100%, nhãn mác đầy đủ
Chưa hết, công ty chúng tôi với đội ngũ làm việc nhiều năm kinh nghiệm nên sẽ cho bạn các biện pháp tính toán chi phí hợp kinh tế
Tính toán diện tích mái tôn, mục đích sử dụng, quy mô… mà chọn ra chủng loại tôn phù hợp nhất
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN
Một số sản phẩm tôn lạnh màu Nam Kim được phân phối bởi Tôn thép Sáng Chinh
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình 5
Hình 6
Hình 7
Hình 8
Hình 9
Hình 10
Hình 11
Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp các sản phẩm tôn như sau:
- Tôn cán sóng: Là loại tôn được cán sóng với các hình dạng khác nhau như sóng vuông, sóng tròn, sóng chữ S, sóng chữ Z,… Tôn cán sóng được sử dụng để lợp mái nhà, làm vách ngăn, làm tấm lợp cho các công trình xây dựng,…
- Tôn diềm: Là loại tôn được sử dụng để làm diềm mái nhà, diềm cửa, diềm giếng trời,… Tôn diềm có nhiều hình dạng và màu sắc khác nhau, giúp cho mái nhà thêm đẹp và sang trọng.
- Tôn đông á: Là thương hiệu tôn thép hàng đầu Việt Nam. Tôn Đông Á được sản xuất từ nguyên liệu thép cao cấp, được mạ kẽm và sơn phủ bảo vệ, có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, chịu được thời tiết khắc nghiệt.
- Tôn hoa sen: Là thương hiệu tôn thép uy tín khác của Việt Nam. Tôn Hoa Sen được sản xuất từ nguyên liệu thép cao cấp, được mạ kẽm và sơn phủ bảo vệ, có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, chịu được thời tiết khắc nghiệt.
- Tôn lạnh: Là loại tôn được sản xuất từ thép cán nguội, có bề mặt nhẵn bóng, sáng màu. Tôn lạnh có nhiều ưu điểm như: độ bền cao, chống ăn mòn tốt, cách âm, cách nhiệt tốt,… Tôn lạnh được sử dụng để lợp mái nhà, làm vách ngăn, làm tấm lợp cho các công trình xây dựng,…
- Tôn mạ kẽm: Là loại tôn được sản xuất từ thép cán nóng, được mạ một lớp kẽm trên bề mặt. Tôn mạ kẽm có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, chịu được thời tiết khắc nghiệt. Tôn mạ kẽm được sử dụng để lợp mái nhà, làm vách ngăn, làm tấm lợp cho các công trình xây dựng,…
- Tôn màu: Là loại tôn được sản xuất từ thép cán nóng, được sơn phủ một lớp sơn màu trên bề mặt. Tôn màu có nhiều màu sắc khác nhau, giúp cho mái nhà thêm đẹp và sang trọng. Tôn màu được sử dụng để lợp mái nhà, làm vách ngăn, làm tấm lợp cho các công trình xây dựng,…
- Tôn nhựa: Là loại tôn được sản xuất từ nhựa PVC. Tôn nhựa có nhiều ưu điểm như: nhẹ, dễ thi công, chống ăn mòn tốt, cách nhiệt tốt,… Tôn nhựa được sử dụng để lợp mái nhà, làm vách ngăn, làm tấm lợp cho các công trình xây dựng,…
- Tôn sóng ngói: Là loại tôn được sản xuất với các sóng có hình dạng giống như mái ngói. Tôn sóng ngói có nhiều ưu điểm như: đẹp, sang trọng, chống nóng tốt,… Tôn sóng ngói được sử dụng để lợp mái nhà, làm vách ngăn, làm tấm lợp cho các công trình xây dựng,…
- Tôn úp nóc: Là loại tôn được sử dụng để úp nóc nhà. Tôn úp nóc có nhiều hình dạng và màu sắc khác nhau, giúp cho mái nhà thêm đẹp và sang trọng.
- Tôn vòm: Là loại tôn được sử dụng để làm mái vòm. Tôn vòm có nhiều hình dạng và màu sắc khác nhau, giúp cho mái nhà thêm đẹp và sang trọng.
- Tôn cách nhiệt: Là bảng giá các loại tôn cách nhiệt, bao gồm tôn cách nhiệt PU, tôn cách nhiệt EPS, tôn cách nhiệt Rockwool,… Tôn cách nhiệt có nhiều ưu điểm như: cách nhiệt tốt, chống nóng tốt, chống ồn tốt,… Tôn cách nhiệt được sử dụng để lợp mái nhà, làm vách ngăn, làm tấm lợp cho các công trình xây dựng,…