Giá tôn đục lỗ thay đổi theo thị trường, để nhận báo giá chính xác trong ngày, hãy gọi => 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Đường kính lỗ của sản phẩm này rất đa dạng, từ 3mm, 4mm, đến 10mm. Kích thước thông dụng là khổ 1m, 1.2m, chiều dài của tôn là 20m. Công ty Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi chuyên cung cấp tôn đột lỗ với giá rẻ nhất hiện nay
Ngoài những sản phẩm thép đục lỗ, inox đục lỗ, sắt đục lỗ,… thì tôn dập lỗ hiện cũng là sản phẩm được rất nhiều công trình xây dựng lựa chọn sử dụng. Để nắm bắt kĩ hơn về sản phẩm này, mời bạn đọc tham khảo bài viết dưới đây.
Sản phẩm Tôn lợp: Sáng Chinh cập nhật thông tin giá tôn lợp các loại năm 2024
Giới thiệu tôn đục lỗ
Tôn đục lỗ là một loại vật liệu xây dựng được sản xuất bằng quá trình đục lỗ hoặc khoan lỗ trên tấm tôn. Điều này tạo ra các lỗ trên bề mặt tôn, tạo ra một hình dạng đặc biệt và tính năng độc đáo.
Tôn đục lỗ có nhiều ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng và trang trí nội thất. Các lỗ trên tôn tạo ra sự thông gió và ánh sáng tự nhiên, giúp cải thiện hệ thống thông gió và ánh sáng trong công trình. Ngoài ra, tôn đục lỗ còn có khả năng che giấu các hệ thống điện, ống dẫn và các phần khác trong kiến trúc.
Tôn đục lỗ có nhiều hình dạng lỗ khác nhau, bao gồm hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn, hình thoi, hình ngôi sao và nhiều hình dạng sáng tạo khác. Kích thước và đặc điểm của lỗ có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu cụ thể của dự án.
Một số lợi ích của việc sử dụng tôn đục lỗ bao gồm tạo điểm nhấn trang trí, cải thiện thông gió và ánh sáng tự nhiên, che giấu hệ thống và cung cấp tính thẩm mỹ cho công trình. Ngoài ra, tôn đục lỗ cũng có khả năng chống ăn mòn và độ bền cao tùy thuộc vào chất liệu được sử dụng.
Tùy vào mục đích sử dụng, tôn đục lỗ có thể được sản xuất từ các vật liệu như tôn mạ kẽm, tôn mạ kẽm-nhôm, tôn nhôm, tôn thép không gỉ và các vật liệu khác.
Khi chọn tôn đục lỗ, cần xem xét kích thước, hình dạng và cấu trúc của lỗ, cũng như chất lượng và xuất xứ của tôn. Việc lựa chọn nhà cung cấp đáng tin cậy và có kinh nghiệm là quan trọng để đảm bảo chất lượng và hiệu quả của tôn đục lỗ.
Tóm lại, tôn đục lỗ là một vật liệu xây dựng đa năng với nhiều ứng dụng trong việc tạo điểm nhấn trang trí và cải thiện thông gió và ánh sáng tự nhiên. Với các tính năng và lợi ích của nó, tôn đục lỗ trở thành một sự lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng và trang trí kiến trúc.
Đặc điểm nổi bật tôn đục lỗ
✅ Giá tôn đục lỗ các loại tại Sáng Chinh | ⭐Kho tôn uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Tôn chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại tôn |
Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Báo giá tôn lợp bằng file chữ
[table id=38 /]Tôn đục lỗ là gì?
Sản phẩm tôn đục lỗ được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng và ứng dụng đời sống. Có thể kể đến những ưu điểm nổi bật là: rất dễ dàng gia công như sơn, đánh bóng; dễ dàng lắp đặt; đường kính cũng như hiệu ứng âm thanh tốt; trọng lượng sản phẩm nhẹ với kích thước đa dạng.
Nguyên liệu dùng để làm tôn đột lỗ có thể là các tấm thép carbon thông thường, tấm thép carbon thấp, tấm hợp kim Al-Mg, thép không gỉ, tấm sắt, tấm đồng, tấm mạ kẽm Zn, tấm nhôm, tấm titanium, tấm niken và nhiều phi kim khác,…vv.
Ứng dụng của tôn dập lỗ trong đời sống :
- Chúng được sử dụng sản xuất điện ngầm và các phương tiện vận tải khác trong bảo vệ môi trường thành phố.
- Sử dụng để hạn chế tiếng ồn khi xây dựng, tường, phòng máy phát điện, nhà xưởng, và các nguồn khác của tiếng ồn cách âm.
- Thiết kế xây dựng trân, loa mạng âm thanh, tấm tường, xây dựng cầu thang hoặc ban công.
- Tôn tấm đột lỗ được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp điện tử, máy móc hóa chất, thiết bị dược phẩm, máy móc, máy thuốc lá, máy gặt, máy giặt khô, thực phẩm và nước giải khát,…vv.
- Sử dụng trong các thiết bị im lặng, phụ kiện thủy lực, thiết bị làm lạnh loa, hàng thủ công, giấy, thiết bị lọc và khác
Độ dày của tôn đục lỗ
Tôn lỗ có độ dày từ 0.2mm-1mm. Thông thường, lỗ đục thường có kích thước dao động từ 0.5mm- 10mm, quy cách khổ 1m, 1,2m, chiều dài theo yêu cầu khách hàng.
Khách hàng có thể đặt các kích thước theo yêu cầu. Các đơn vị sản xuất sẽ sản xuất theo đúng yêu cầu khách hàng đặt ra sao cho phù hợp với ứng dụng khách hàng mong muốn.
Các sản phẩm tôn dập lỗ được sử dụng chủ yếu trong làm rào kiểm soát tiếng ồn, các đối tượng xây dựng, tường, phòng máy phát điện, nhà xưởng, và các nguồn khác của tiếng ồn cách âm,…vv.
Đường kính tôn đục lỗ
Thông thường, lỗ đục thường có kích thước dao động từ 0.5mm- 10mm, quy cách khổ 1m, 1,2m. Về kiểu dáng lỗ tôn rất đa dạng gồm lỗ tròn, tròn dài, hình tam giác, hình thoi, hình lục giác, hình vuông, lưới thép dập lỗ trang trí… và các loại lỗ kết hợp.
Tôn có bề mặt bóng sáng, chịu lực rất tốt.
Kích thước tấm tôn đục lỗ
Tôn đột lỗ thường được thiết kế chủ yếu dưới 2 dạng cơ bản là dưới dạng cuộn và tấm. Kích thước cuộn đạt 1x20m trong khi kích thước tấm đạt 1,5x 2,5m với độ dày 0.2-16mm.
Đường kính tấm tôn này hoàn toàn có thể sản xuất theo nhu cầu và đơn đặt khách hàng. Do đó, nếu muốn sản xuất tấm tôn theo kích thước lỗ riêng, kích thước tấm riêng, bạn có thể đặt hàng với các cơ sở sản xuất để được hỗ trợ.
Giá tôn đục lỗ
Giá tôn đục lỗ hiện rất đa dạng tùy thuộc vào các loại tôn khác nhau. Mỗi loại tôn sẽ có những đặc tính riêng biệt với mức giá thành riêng. Bên cạnh đó, mỗi cơ sở phân phối khác nhau sẽ có mức giá bán thị trường khác nhau. Vì thế hiện chưa có mức giá chung nhất cho các sản phẩm tôn lỗ.
Báo giá tôn xây dựng
BẢNG TÔN LẠNH MÀU NĂM 2021 |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Mua tôn đục lỗ ở đâu?
Hiện nay trên thị trường có hàng trăm, hàng ngàn đơn vị chuyên cung cấp tôn đột lỗ. Là người tiêu dùng, bạn rất khó để biết đâu là địa chỉ uy tín cung cấp sản phẩm chất lượng cũng như giá thành bạn mong muốn?
Để mua được các sản phẩm tôn đột lỗ chất lượng với giá cả phải chăng , lời khuyên đưa ra là bạn nên tham khảo ý kiến người thân đã từng sử dụng sản phẩm. Tham khảo thông tin trên các diễn đàn, group,…để có thể lựa chọn những cơ sở phân phối sản phẩm tốt nhất.
Hãy lựa chọn các công ty chuyên nhập khẩu và kinh doanh sản phẩm chính hãng: tôn đục lỗ,lưới thép kim loại,lưới thép tấm và lưới thép khác, đặc biệt là sản phẩm như lưới inox, lưới thép hàn,…với chế độ và chính sách làm việc, chính sách bảo hàng rõ ràng.
Trên đây là những thông tin về tôn đột lỗ, hy vọng bạn đã có thêm thông tin về sản phẩm này. Một sản phẩm chất lượng mới đem tới một công trình chất lượng. Vì thế, hãy cân nhắc lựa chọn cho công trình của mình những sản phẩm tốt nhất.
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại tôn sau:
Câu hỏi và trả lời về chủ đề “Giá tôn đục lỗ”
❓❓❓Tôn đục lỗ là gì?
👉👉👉Tôn đục lỗ là một loại vật liệu xây dựng có các lỗ trên bề mặt, tạo ra sự thông gió, ánh sáng tự nhiên và tính thẩm mỹ cho công trình.
❓❓❓Giá tôn đục lỗ được xác định như thế nào?
👉👉👉Giá tôn đục lỗ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, hình dạng lỗ, chất liệu, độ dày và xuất xứ của tôn. Các yếu tố này ảnh hưởng đến quá trình sản xuất và chi phí vận chuyển, từ đó ảnh hưởng đến giá thành của tôn.
❓❓❓Tôn đục lỗ có giá cao hơn so với tôn thông thường không?
👉👉👉Thường thì tôn đục lỗ có giá cao hơn so với tôn thông thường, do quá trình sản xuất và gia công phức tạp hơn. Tuy nhiên, giá cụ thể sẽ phụ thuộc vào các yếu tố như kích thước, hình dạng lỗ và chất liệu được sử dụng.
❓❓❓Loại chất liệu nào phổ biến cho tôn đục lỗ?
👉👉👉Tôn đục lỗ có thể được làm từ nhiều chất liệu khác nhau như tôn mạ kẽm, tôn mạ kẽm-nhôm, tôn nhôm, tôn thép không gỉ và các vật liệu khác. Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể, mỗi chất liệu sẽ có những ưu điểm riêng.
❓❓❓Có những kích thước và hình dạng lỗ nào phổ biến cho tôn đục lỗ?
👉👉👉Tôn đục lỗ có nhiều kích thước và hình dạng lỗ phổ biến như hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn, hình thoi, hình ngôi sao và nhiều hình dạng sáng tạo khác. Các kích thước và hình dạng lỗ có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu của dự án.