Bảng báo giá xà gồ C175x50x20x2.3mm tại Bến Tre. Chọn lựa thép xà gồ C175x50x20x2.3mm để xây dựng công trình sẽ là một ý kiến hoàn hảo nhất. Sự ra đời của xà gồ C175x50x20x2.3mm là nhờ vào dây chuyền tân tiến, thời gian sử dụng lâu năm, lắp ráp khung sườn công trình nhằm tăng độ chắc chắn,& Sẽ có rất nhiều sự thay đổi về giá vật tư vì ảnh hưởng ít nhiều từ thị trường. Khách hàng tại đây muốn tham khảo thêm chi tiết, xin gọi về số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937.
“Xà Gồ C175x50x20x2.3mm – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Dự Án Xây Dựng Tại Bến Tre”
Xà Gồ C175x50x20x2.3mm: Sự Lựa Chọn Vững Chắc Cho Các Công Trình Xây Dựng Ở Bến Tre
Bến Tre, với sự phát triển đang ngày càng tăng, đòi hỏi sự đáng tin cậy và chất lượng cao trong việc chọn vật liệu xây dựng. Xà Gồ C175x50x20x2.3mm là lựa chọn tối ưu để đảm bảo sự bền bỉ và an toàn cho các dự án xây dựng tại Bến Tre. Dưới đây là những lợi ích và ứng dụng của sản phẩm này.
1. Khả Năng Chịu Tải Trọng Xuất Sắc
Xà Gồ C175x50x20x2.3mm được thiết kế với khả năng chịu tải trọng cao, đáp ứng tiêu chuẩn an toàn và độ bền trong xây dựng. Điều này đặc biệt quan trọng khi xây dựng các công trình như nhà xưởng, cầu đường, hoặc các dự án công nghiệp.
2. Ứng Dụng Đa Dạng
Xà Gồ C175x50x20x2.3mm có nhiều ứng dụng trong xây dựng. Nó thường được sử dụng để tạo ra cấu trúc khung cho nhà xưởng, nhà ở, và các công trình dân dụng khác. Khả năng thi công nhanh chóng và đa dạng của sản phẩm này làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến.
3. Tiết Kiệm Thời Gian Và Nguyên Liệu
Sản phẩm Xà Gồ C175x50x20x2.3mm được sản xuất với kích thước và chất lượng chính xác, giúp tiết kiệm thời gian thi công và nguyên liệu. Điều này làm cho dự án của bạn có thể hoàn thành một cách hiệu quả và tiết kiệm chi phí.
4. Chất Lượng Đảm Bảo
Khi bạn chọn Xà Gồ C175x50x20x2.3mm, bạn đang đặt niềm tin vào một sản phẩm chất lượng và đáng tin cậy. Sản phẩm này đã trải qua kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo tính chính xác và độ bền.
5. Liên Hệ Với Chúng Tôi
Để tận dụng tối đa lợi ích của Xà Gồ C175x50x20x2.3mm tại Bến Tre, hãy liên hệ với các đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng uy tín như Tôn Thép Sáng Chinh. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng và hỗ trợ bạn trong việc đảm bảo tính vững chắc của các công trình.
Nếu bạn đang tìm kiếm các sản phẩm thép và vật liệu xây dựng chất lượng cao hoặc cần sự hỗ trợ chuyên nghiệp trong việc lựa chọn vật liệu cho dự án xây dựng tại Bến Tre, hãy liên hệ với Tôn Thép Sáng Chinh ngay hôm nay. Chúng tôi sẽ đồng hành cùng bạn trong mọi công trình xây dựng và đảm bảo bạn nhận được sản phẩm tốt nhất để nâng cao hiệu suất của dự án của bạn tại Bến Tre.
Ưu điểm của xà gồ C175x50x20x2.3mm mạ kẽm
Hãy cùng so sánh đặc điểm của xà gồ thép C175x50x20x2.3mm mạ kẽm & xà gồ gỗ trên nhiều phương diện như sau:
Đặc điểm | Xà gồ thép C175x50x20x2.3mm | Xà gồ gỗ |
Chi phí | Chi phí vận chuyển ít tốn kém hơn và không cần chi phí bảo trì | Vận chuyển với phí dịch vụ đắt hơn |
Khả năng tái chế | Sản phẩm này có khả năng tái chế và cần ít nguồn lực. Bảo vệ môi trường sống tốt hơn | Khả năng tái chế kém |
Khả năng lắp đặt | Thuận lợi & tính linh hoạt cao trong quá trình vận chuyển, bốc xếp, lắp đặt | Tốn khá nhiều thời gian để lắp ráp |
Trọng lượng | Nhẹ | Cùng quy cách kích thước nhưng nặng hơn xà gồ thép rất nhiều |
Độ bền | Tuổi thọ lâu dài | Tuổi thọ thấp |
Chống chọi với các điều kiện thời tiết | Tính chống cháy của xà gồ C175x50x20x2.3mm rất cao, tránh được nhiều tác hại bởi mối mọt gây ra. Phù hợp cho nhiều kiểu thời tiết Việt Nam | Xà gồ gỗ dễ bị mối mọt, khả năng cháy cao |
Bảng báo giá xà gồ C175x50x20x2.3mm tại Bến Tre
Cập nhật liên tục mỗi ngày & thường xuyên bảng báo giá xà gồ C175x50x20x2.3mm để mọi quý vị khách hàng tại đây dễ theo dõi. Gọi ngay tới đường dây: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 nhận hỗ trợ tư vấn kịp thời. Chúng tôi một lần nữa xin cảm ơn quý khách hàng trong nhiều năm qua đã đồng hành
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM NĂM 2021 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
Xà gồ thép C175x50x20x2.3mm là gì?
Xà gồ thép C175x50x20x2.3mm nói chung (tiếng Anh: purlin), một số nơi còn gọi là đòn tay, sử dụng để tạo thành một cấu trúc ngang của mái nhà. Xà gồ thép C175x50x20x2.3mm áp dụng nguyên liệu là thép mạ kẽm nhúng nóng đạt chuẩn quốc tế. Một trong những ưu điểm vượt trội, nổi tiếng của dòng xà gồ xây dựng này là nhẹ về trọng lượng, chịu lực rất cao, công đoạn cắt hoặc định hình điều dễ dàng. Vì thế, thợ thi công xây dựng mới đáp ứng nhanh đúng tiến độ, cũng như là rút ngắn thời gian lắp ráp công trình.
Chi tiết về xà gồ C175x50x20x2.3mm
“Tìm Hiểu Chi Tiết Về Xà Gồ C175x50x20x2.3mm – Sản Phẩm Đa Dụng Cho Xây Dựng”
Xà Gồ C175x50x20x2.3mm: Khám Phá Sự Việc và Ứng Dụng
Xà Gồ C175x50x20x2.3mm là một trong những loại thép hình chữ C phổ biến và quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này, từ cấu trúc đến các ứng dụng phổ biến.
1. Cấu Trúc Của Xà Gồ C175x50x20x2.3mm
-
Kích Thước: Xà Gồ C175x50x20x2.3mm có các kích thước cụ thể như sau:
- Chiều cao (C): 175mm
- Chiều rộng (B): 50mm
- Chiều dày của vật liệu (t): 2.3mm
- Chiều dày của cánh (r): 20mm
-
Chất Liệu: Thường được sản xuất từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội, tùy theo yêu cầu của dự án.
-
Cấu Trúc: Xà Gồ C175x50x20x2.3mm có hình dáng giống chữ “C” với hai cánh và một đường chia giữa. Đây là cấu trúc cơ bản, giúp nó dễ dàng gắn kết và sử dụng trong xây dựng.
2. Ứng Dụng Phổ Biến
Xà Gồ C175x50x20x2.3mm có nhiều ứng dụng quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp:
-
Xây Dựng Nhà Xưởng: Xà gồ được sử dụng để tạo ra khung kết cho nhà xưởng và những công trình công nghiệp lớn. Khả năng chịu tải trọng của nó là điểm mạnh giúp bảo vệ công trình khỏi sự biến dạng và sụp đổ.
-
Xây Dựng Nhà Ở: Xà gồ còn được sử dụng trong xây dựng nhà ở, đặc biệt là trong việc tạo ra kết cấu nền móng và vật liệu tường.
-
Các Dự Án Cầu Đường: Trong xây dựng cầu và cầu vượt, xà gồ chơi một vai trò quan trọng trong việc tạo ra các kết cấu khung kết cho các bộ phận cầu.
-
Công Nghiệp Khác: Xà gồ còn được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau, bao gồm sản xuất cơ khí và đóng tàu.
3. Lợi Ích Của Xà Gồ C175x50x20x2.3mm
-
Chịu Tải Trọng Cao: Xà Gồ C175x50x20x2.3mm có khả năng chịu tải trọng lớn, giúp cấu trúc của công trình vững chắc và an toàn.
-
Tiết Kiệm Nguyên Liệu: Kích thước chính xác của sản phẩm giúp tiết kiệm nguyên liệu và tiền bạc trong thi công.
-
Dễ Dàng Lắp Đặt: Xà Gồ C175x50x20x2.3mm có cấu trúc đơn giản, dễ dàng lắp đặt và gắn kết vào công trình.
Nếu bạn đang tìm kiếm Xà Gồ C175x50x20x2.3mm chất lượng cao và đáng tin cậy cho dự án của bạn tại Bến Tre, hãy liên hệ với các đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng uy tín như Tôn Thép Sáng Chinh. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng và hỗ trợ bạn trong việc đảm bảo tính vững chắc của các công trình.
Liệt kê những ưu/ nhược điểm của xà gồ thép C175x50x20x2.3mm mạ kẽm
Ưu điểm
- Hạn sử dụng của xà gồ C175x50x20x2.3mm mạ kẽm lâu bền vì chúng được sản xuất bằng quy trình cán khô, hoàn toàn không sử dụng đến nước
- Độ bền lớn, chống gỉ sét vượt trội
- Đột lỗ dễ dàng với độ chính xác cao, chủng loại kích thước cực kì phong phú, gia công tùy ý. Đáp ứng được tất cả những thiết kế của công trình từ đơn giản đến phức tạp
- Tiết kiệm nhiều chi phí thuê nhân công, không cần sơn chống gỉ
Nhược điểm
- Giá thành của chúng thường cao hơn xà gồ C175x50x20x2.3mm đen
- Ngoài ra xà gồ C175x50x20x2.3mm mạ kẽm dựa theo nguyên liệu sản xuất để phân loại, một số loại thông dụng được kể đến là: C SS400, C Q345B, C Q235B, C Q195, C S275JR, C S235JR, C A36, C S355JR…
Cách bảo quản xà gồ C175x50x20x2.3mm :
– Xà gồ C175x50x20x2.3mm đen : vì không được mạ kẽm nên chúng rất dễ bị gỉ sét nếu đặt ở những khu vực có độ ẩm cao. Bên cạnh đó, cũng nên tránh để chung với các loại sắt thép đã bị gỉ. Sau khi công trình đã thi công hoàn thiện thì tốt nhất nên phủ 1 đến 2 lớp sơn chống rỉ bên ngoài nhằm giúp công trình tăng độ bền
– Xà gồ C175x50x20x2.3mm mạ kẽm : bề mặt của sản phẩm này thường mạ kẽm nên sáng bóng đẹp, tránh được nhiều yếu tố xấu tác động đến phần thép bên trong. Nên sơn phủ epoxy lên các mối hàn sau khi hoàn thiện công trình.
Tin tức liên quan: Bảng báo giá xà gồ Z
Chất lượng xà gồ C175x50x20x2.3mm của công ty nào tại Bến Tre là tốt nhất?
Chất lượng sản phẩm xà gồ C175x50x20x2.3mm tốt thì mới đáp ứng được yếu tố về tuổi thọ, an toàn trong quá trình thi công & nâng cao tính năng sử dụng. Bởi vậy, điều quan trọng là bạn phải mua được xà gồ tại địa chỉ có uy tín lâu năm, như vậy mới đảm bảo tốt nhất
Quy cách xà gồ C175x50x20x2.3mm sẽ giúp cho công trình xây dựng đạt được những thông số kĩ thuật như mong muốn. Tốc độ phát triển chóng mặt hiện nay của nhiều đơn vị đã làm khách hàng khó mà xác định được đâu là địa chỉ tin cậy. Từ đó, tỷ lệ mua phải hàng nhái sẽ tăng cao
Nếu quý vị tìm đến công ty Tôn thép Sáng Chinh , thì đó sẽ là sự chọn lựa khôn ngoan nhất. Chúng tôi luôn cam kết với người tiêu dùng, sản phẩm xà gồ C này luôn đạt tiêu chuẩn tốt nhất. Không chỉ vận chuyển đến tận nơi, mà giá cả mua hàng còn rẻ. Trong nhiều năm trên địa bàn này, Sáng Chinh Steel đã trở thành đối tác tin cậy của rất nhiều nhà thầu lớn nhỏ.Tạo dựng sự vững chãi cho từng hạng mục thi công, góp phần phát triển đất nước.
“Tôn Thép Sáng Chinh – Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Mọi Loại Vật Liệu Xây Dựng và Thép”
Tôn Thép Sáng Chinh – Đối Tác Đáng Tin Cậy Cho Mọi Dự Án Xây Dựng và Cung Cấp Thép Chất Lượng
Tôn Thép Sáng Chinh tự hào là một trong những đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và tôn các loại và các sản phẩm thép hàng đầu tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm và cam kết đem đến sự hài lòng cho khách hàng, chúng tôi đã trở thành đối tác đáng tin cậy cho mọi dự án xây dựng.
Sản Phẩm Đa Dạng Cho Mọi Nhu Cầu
Chúng tôi cung cấp một loạt các sản phẩm và dịch vụ để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng:
-
Thép Hình: Từ thép hình chữ I, chữ U, đến thép hình chữ C, chúng tôi cung cấp đa dạng loại thép hình với kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp cho các ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.
-
Thép Hộp: Các sản phẩm thép hộp vuông và chữ nhật đa dạng kích thước giúp xây dựng các công trình từ nhỏ đến lớn một cách dễ dàng và hiệu quả.
-
Thép Ống: Chúng tôi cung cấp thép ống hàn và nhúng nóng cho các công trình dẫn dầu, xây dựng cầu đường và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.
-
Tôn Thép: Là đối tác chiến lược của các thương hiệu nổi tiếng như Hoa Sen, Đông Á và nhiều khách hàng khác, chúng tôi cam kết cung cấp tôn thép chất lượng và đa dạng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
-
Tôn Cách Nhiệt: Tôn cách nhiệt là sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình yêu cầu tính năng cách nhiệt và tiết kiệm năng lượng.
Dịch Vụ Chuyên Nghiệp
Chúng tôi không chỉ cung cấp sản phẩm chất lượng mà còn mang đến những dịch vụ chuyên nghiệp:
-
Tư Vấn: Đội ngũ tư vấn có kinh nghiệm sẽ hỗ trợ bạn trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp với dự án của bạn.
-
Giao Hàng Chính Xác: Chúng tôi cam kết giao hàng đúng thời gian và địa điểm đã cam kết.
-
Dịch Vụ Sau Bán Hàng: Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ sau bán hàng để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
Liên Hệ Với Chúng Tôi
Nếu bạn đang tìm kiếm các sản phẩm thép và vật liệu xây dựng chất lượng cao hoặc cần sự hỗ trợ chuyên nghiệp trong lĩnh vực vật liệu xây dựng, hãy liên hệ với Tôn Thép Sáng Chinh ngay hôm nay. Chúng tôi sẽ đồng hành cùng bạn trong mọi công trình xây dựng và đảm bảo bạn nhận được sản phẩm tốt nhất để nâng cao hiệu suất của dự án của bạn.