Giá ống thép đúc, ống thép hàn phi 323

“Sự Khác Biệt Giữa Ống Thép Đúc và Ống Thép Hàn Phi 323”

Mở đầu: Ống thép là một thành phần quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, từ xây dựng đến dầu khí và sản xuất ô tô. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về sự khác biệt giữa hai loại ống thép phổ biến: ống thép đúc và ống thép hàn có đường kính ngoài phi 323mm. Hiểu rõ sự khác nhau giữa chúng có thể giúp bạn chọn lựa loại ống phù hợp cho nhu cầu của dự án hoặc ứng dụng cụ thể.

Giá ống thép đúc, ống thép hàn phi 323
Giá ống thép đúc, ống thép hàn phi 323

Ống Thép Đúc – Độ Bền và Đa Dụng: Ống thép đúc là sản phẩm được tạo ra thông qua quá trình đúc chảy thép vào khuôn đúc để tạo hình. Điều này tạo ra các ống có tính chất cơ học ổn định và độ bền cao. Ống thép đúc thường được ưa chuộng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền và độ chính xác, chẳng hạn như trong lĩnh vực dầu khí, cơ khí chế tạo và xây dựng công trình.

Ống Thép Hàn – Tiết Kiệm Chi Phí và Linh Hoạt: Ống thép hàn là sản phẩm được tạo ra bằng cách hàn các tấm thép lại với nhau để tạo thành ống. Điều này giúp giảm chi phí sản xuất và làm cho ống thép hàn trở thành lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế. Ống thép hàn phi 323mm thường được sử dụng trong các ứng dụng như hệ thống cấp nước, hệ thống dẫn dầu, và xây dựng công trình với yêu cầu đặc thù về đường kính ngoài.

So Sánh và Lựa Chọn: Khi cân nhắc giữa ống thép đúc và ống thép hàn phi 323mm, bạn cần xem xét yêu cầu cụ thể của dự án hoặc ứng dụng. Nếu bạn cần độ bền và tính chính xác cao, ống thép đúc có thể là sự lựa chọn tốt. Trong khi đó, nếu bạn cần tiết kiệm chi phí và có sự linh hoạt trong việc thi công, ống thép hàn có thể phù hợp hơn.

Sự khác biệt giữa ống thép đúc và ống thép hàn phi 323mm không chỉ nằm ở quá trình sản xuất mà còn ảnh hưởng đến các tính chất và ứng dụng của chúng. Việc hiểu rõ sự khác nhau này giúp bạn chọn lựa loại ống phù hợp nhất với nhu cầu của mình, đồng thời đảm bảo sự hiệu quả và an toàn trong các dự án và ứng dụng khác nhau.

Đặc điểm nổi bật ống thép đúc, ống thép hàn phi 323

🔰 Báo giá ống thép đúc, ống thép hàn phi 323 hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Giá ống thép đúc, ống thép hàn phi 323 ngày hôm nay, nâng cao độ vững chãi của công trình khi sử dụng dạng thép ống thép đúc, ống thép hàn phi 323 này để thi công. Sở hữu công nghệ dây chuyền sản xuất cực kì tân tiến, sản phẩm đã ra đời & có mặt trên thị trường với nhiều ưu điểm vượt trội, giá cũng phù hợp. Nguồn hàng được Sáng Chinh Steel nhập trực tiếp từ nhà máy nên đảm bảo là hàng chính hãng, tem chống hàng giả 100%

Đại lý tại TPHCM chuyên cung cấp thép ống mạ kẽm P323.8 số lượng lớn

 Ống thép đúc, ống thép hàn phi 323

  • Thép ống đúc, ống thép hàn phi 323 có nguồn gốc từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản đạt các  tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, GOST , JIS , DIN , ANSI , EN, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, API-5L , ….
  • Chiều dài: Ống đúc dài từ 6m-12m.

Người ta ứng dụng sản phẩm này nhiều trong ngành cơ khí chế tạo, dầu khí, ống dẫn dầu, nguyên liệu để sản xuất động cơ, sản xuất chi tiết máy,…Ngoài ra, sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực như: hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo. Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt,….

Thép ống đúc, ống thép hàn phi 323 được thiết kế với chiều dài khác nhau.

Ngoài ra ống thép đúc, ống thép hàn phi 323 còn được ứng dụng để xây dựng khung nhà ở, khung nhà xưởng.

Giá ống thép đúc, ống thép hàn phi 323

Bảng báo giá thép ống đúc/ ống hàn đã được Tôn thép Sáng Chinh tổng hợp đầy đủ, cập nhật tin tức giá cả thường xuyên. Vật tư xây dựng luôn thay đổi giá cả không ngừng là điều bình thường do tác động của thị trường, do đó để nhận báo giá qua từng ngày, xin liên hệ với chúng tôi qua hotline bên dưới

BẢNG BÁO GIÁ THÉP  ÔNG ĐÚC KẼM
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
1.6 1.9 2.1
P21.2 15 1/2 168         139,200        164,400         178,200
P26.65 20 3/4 113         177,900        208,800         231,000
P33.5 25 1 80         226,800        266,700         292,800
P42.2 32 1-1/4 61         288,600        340,200         374,100
P48.1 40 1-1/2 52         330,000        390,000         429,000
P59.9 50 2 37          489,000         539,100
P75.6 65 2-1/2 27             685,500
P88.3 80 3 24             804,000
P113.5 100 4 16      
P141.3 125 5 16      
P168.3 150 6 10      
P219.1 200 8 7      
P273.1 250 10 3      
P323.8 300 12 3      
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC KẼM
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
2.3 2.5 2.6
P21.2 15 1/2 168          193,050                217,800
P26.65 20 3/4 113          248,580                280,800
P33.5 25 1 80          321,600                356,580
P42.2 32 1-1/4 61          406,800                457,200
P48.1 40 1-1/2 52          467,700        509,400  
P59.9 50 2 37          588,300        664,740  
P75.6 65 2-1/2 27                            511,200              842,400
P88.3 80 3 24          878,400        952,200  
P113.5 100 4 16                         1,231,800  
P141.3 125 5 16      
P168.3 150 6 10      
P219.1 200 8 7      
P273.1 250 10 3      
P323.8 300 12 3      
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC KẼM
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
2.7 2.9 3.2
P21.2 15 1/2 168                       –                          –                     –  
P26.65 20 3/4 113                       –                          –                     –  
P33.5 25 1 80                       –                 394,110          432,000
P42.2 32 1-1/4 61                       –                 506,100          558,000
P48.1 40 1-1/2 52                       –                 581,400          642,600
P59.9 50 2 37                       –                 734,400          805,830
P75.6 65 2-1/2 27                       –                 941,100       1,027,800
P88.3 80 3 24                       –              1,104,900       1,209,600
P113.5 100 4 16           1,328,700            1,424,400       1,577,400
P141.3 125 5 16                       –                          –                     –  
P168.3 150 6 10                       –                          –                     –  
P219.1 200 8 7                       –                          –                     –  
P273.1 250 10 3                       –                          –                     –  
P323.8 300 12 3                       –                          –                     –  
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC KẼM
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) ( Cây ,bó) 3.6 4 4.5
P21.2 15 1/2 168                       –                         –                          –  
P26.65 20 3/4        
      80                       –                         –                          –  
P42.2 32 1-1/4 61                       –                         –                          –  
P48.1 40 1-1/2 52             711,300              783,000                        –  
P59.9 50 2 37                       –                         –             1,114,200
P75.6 65 2-1/2 .27          1,157,400           1,272,000           1,420,200
P88.3 80 3 24          1,354,200           1,506,600                        –  
P113.5 100 4 16          1,755,000           1,945,200           2,196,000
P141.3 125 5

 

16

                      –             2,413,800                        –  
P168.3 150 6 10                       –                         –                          –  
P219.1 200 8 7                       –             3,783,000           3,468,600
P273.1 250 10 3                       –                         –                          –  
P323.8 300 12 3                       –                         –                          –  

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC KẼM
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
4.78 5 5.16
P21.2 15 1/2 168                       –                            –                        –  
P26.65 20 3/4 113                       –                            –                        –  
P33.5 25 1 80                       –                            –                        –  
P42.2 32 1-1/4 61                       –                            –                        –  
P48.1 40 1-1/2 52                       –                            –                        –  
P59.9 50 2 37                       –                            –                        –  
P75.6 65 2-1/2 27                       –                            –                        –  
P88.3 80 3 24                       –               1,854,000                      –  
P113.5 100 4 16                       –                            –                        –  
P141.3 125 5 16           2,896,200                          –           3,120,000
P168.3 150 6 10           3,468,600                          –           3,738,000
P219.1 200 8 7           4,548,000                          –           4,899,000
P273.1 250 10 3           5,691,600                          –           6,134,400
P323.8 300 12 3                       –                            –           7,299,000

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC KẼM
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
5.4 5.56 6.35
P21.2 15 1/2 168                      –                            –                            –  
P26.65 20 3/4 113                      –                            –                            –  
P33.5 25 1 80                      –                            –                            –  
P42.2 32 1-1/4 61                      –                            –                            –  
P48.1 40 1-1/2 52                      –                            –                            –  
P59.9 50 2 37                      –                            –                            –  
P75.6 65 2-1/2 27                      –                            –                            –  
P88.3 80 3 24                      –                            –                            –  
P113.5 100 4 16          2,610,000                          –                            –  
P141.3 125 5 16                      –               3,349,800              3,804,000
P168.3 150 6 10                      –               4,015,800              4,564,800
P219.1 200 8 7                      –               5,270,400              5,995,800
P273.1 250 10 3                      –               6,600,600              7,515,000
P323.8 300 12 3                      –               7,853,400              8,947,800

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Đại lý nào là phân phối thép ống đúc, ống hàn giá tốt tại Miền Nam?

Liên hệ Hotline:0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 nếu bạn muốn đặt số lượng thép ống đúc/ ống hàn giá tốt. Các sản phẩm mà chúng tôi nhập được sản xuất đạt các tiêu chí về xây dựng. Ra đời trên hệ thống dây chuyền sản xuất nghiêm ngặc nhất. Đảm bảo sản phẩm sẽ tương thích tối đa với đa dạng mọi công trình

Công ty Sáng Chinh chúng tôi có phân phối thép ống xây dựng nói riêng và các dạng vật liệu xây dựng khác nói chung đa dạng về mẫu mã, phong phú mọi chủng loại. Tôn thép Sáng Chinh tại Miền Nam hiện đang là công ty cung cấp nguồn vật tư chất lượng, giá hợp lý đến với mọi công trình. Có sự liên kết và hợp tác với các nhà máy sắt thép lâu năm như: thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Việt Đức, thép Việt Mỹ,…

“Tôn Thép Sáng Chinh: Điểm Đến Đáng Tin Cậy cho Các Loại Thép và Tôn Chất Lượng”

Tôn Thép Sáng Chinh đã trở thành một trong những địa chỉ hàng đầu trong việc cung cấp các sản phẩm thép và tôn chất lượng cao tại thị trường. Trên thị trường đa dạng của vật liệu xây dựng và công nghiệp, chúng ta sẽ khám phá sâu hơn về các sản phẩm chất lượng mà Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn Đông Á, tôn cách nhiệt, và sắt thép xây dựng.

Thép Hình: Sức Mạnh Cấu Trúc Vững Chắc: Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu về các loại thép hình và cách chúng được sử dụng trong xây dựng các cấu trúc vững chắc như cầu, tòa nhà, và nhiều công trình khác.

Thép Hộp và Thép Ống: Linh Hoạt trong Ứng Dụng: Loạt bài viết sẽ xem xét sự linh hoạt của các sản phẩm thép hộp và thép ống tại Tôn Thép Sáng Chinh và cách chúng có thể được tùy chỉnh để phù hợp với nhiều dự án khác nhau.

Thép Tấm và Thép Cuộn: Sự Đa Dạng Trong Ứng Dụng: Chúng ta sẽ khám phá cách các sản phẩm thép tấm và thép cuộn có thể được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, chế tạo, và nhiều ngành công nghiệp khác.

Xà Gồ: Không Thể Thiếu trong Xây Dựng: Một bài viết riêng biệt sẽ nói về vai trò của xà gồ trong xây dựng và tại sao chúng là một phần không thể thiếu của nhiều công trình xây dựng.

Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, Tôn Cách Nhiệt: Chất Lượng Đỉnh Cao: Chúng ta sẽ xem xét các loại tôn tại Tôn Thép Sáng Chinh, bao gồm tôn Hoa Sen, tôn Đông Á, và tôn cách nhiệt, và cách chúng đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao trong các dự án xây dựng và làm mái tôn.

Sắt Thép Xây Dựng: Nền Tảng Cho Các Công Trình Lớn: Loạt bài viết cũng sẽ đề cập đến vai trò của sắt thép xây dựng trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng và công trình lớn.

Kết Luận: Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ là một địa chỉ cung cấp các sản phẩm thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmthép cuộnxà gồtôn hoa sentôn đông átôn cách nhiệtsắt thép xây dựng và tôn các loại chất lượng, mà còn là một nguồn thông tin quan trọng để hiểu rõ về sự đa dạng và ứng dụng của chúng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Bài viết sẽ giúp độc giả có cái nhìn tổng quan về tất cả các sản phẩm và dịch vụ mà Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp, và tại sao họ là một đối tác đáng tin cậy trong ngành công nghiệp xây dựng và chế tạo.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777