Quy cách và trọng lượng Thép hình i250

Quy cách và trọng lượng Thép hình i250 cụ thể như thế nào? Công ty Tôn thép Sáng Chinh luôn là địa chỉ chuyên cung cấp các mặt hàng thép hình i cho nhiều dự án xây dựng lớn nhỏ ở TPHCM. Bên cạnh đó, còn có các tỉnh thành khác như: Long An, Bình Dương, Tây Ninh, Cần Thơ, Đồng Tháp,.. Mức giá được chúng tôi kê khai rất cụ thể, chiết khấu hấp dẫn với các đơn hàng lớn

Báo giá thép hình I 100, I150, I175, I200, I250, I300, I400, I500,… tại Cần Thơ

Thông số thép hình chữ i100, i200, i250, i400,..

Kiểm tra nhãn mác, thông số, tiêu chuẩn,.. là công việc đầu tiên khi muốn mua sản phẩm sắt thép xây dựng. Để đánh giá tính chất thép hình I cũng phải trải qua các yếu tố trên

Hãy cùng Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi tìm hiểu kĩ hơn về sản phẩm thép hình này

1/ Tiêu chuẩn thép hình chữ i

Chất lượng là yếu tố kiểm kê hàng đầu. Đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của ngành xây dựng. Những tiêu chuẩn cơ bản nên cần được đảm bảo tốt như sau:

+ Công dụng: Dùng cho công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, …

+ Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.

+ Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.

+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.

+ Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36

Xuất xứ: Nga, Nhật, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đoài loan, Việt Nam, Thái Lan

Tiêu chuẩn:  GOST, JIS, ASTM/ASME, BS, KS, EN, TCVN

2/ Kích thước thép hình chữ i

Bên cạnh các tiêu chuẩn yêu cầu trên ra. Sản phẩm thép hình I sẽ đảm bảo tối đa các kích thước cơ bản về:

+ Chiều cao thân:  100 – 900 mm

+ Chiều rộng cánh: 55 – 300 mm

+ Chiều dài:  6000 – 12000 mm

3/ Quy cách thép hình i

Người tiêu dùng muốn đảm bảo chi phí và công năng sử dụng thép hình i tốt thì việc quan tâm đến quy cách của chúng là điều cần thiết. Thì thép hình chữ I được sản xuất và cung cấp ra thị trường những sản phẩm vô cùng đa dạng với đầy đủ các kích thước khác nhau

Chính vì vậy, ngay sau đây sẽ tổng hợp kích thước phổ biến của thép hình I được sử dụng nhiều nhất hiện nay

H (mm)B (mm)t1 (mm)t2 (mm)L (m)W (kg/m)
100554.56.569.46
120644.86.5611.5
15075571214,0
194150696/1230.6
198994.576/1218,2
2001005,586/1221,3
248124586/1225.7
250125691229,6
2981495.581232,0
3001506,591236,7
346174691241,4
3501757111249,6
3961997111256,6
4002008131266,0
4461998131266,2
4502009141276,0
482300111512111,0
4961999141279,5
50020010161289,6
500300111812128,0
588300122012147,0
59619910151294,6
600200111712106,0
600300122012151,0
700300132412185,0
800300142612210
 900 300162812243

4/ Bảng tra thép hình chữ I với khối lượng tiêu chuẩn

Công trình nâng cao giá trị tốt nhất nếu khối lượng tiêu chuẩn của thép được đảm bảo. Và với kích thước khác nhau thì đương nhiên trọng lượng của chúng cũng sẽ khác nhau

STTTên sản phẩmĐộ dài (m)Trọng lượng (kg)
1I 100 x 55 x 4.5 x 7.2 TN655
2I 120 x 64 x 4.8 x 7.3 TN662
3I 150 x 75 x 5 x 7 SNG-JIS G310112168
4I175 x 90 x 5.0 x 8.0 Kr-JIS G310112218,4
5I 194 x 150 x 6 x 9 Chn-JIS G310112367,2
6I198 x 99 x 4,5 x 7 Chn-JIS G310112218,4
7I 200 x 100 x 5.5 x 8 GB/T11263-199812260,4
8I 250 x 125 x 6 x 9 Chn – JIS G310112355,2
9I 248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G310112308,4
10I 298 x 149 x 5.5 x 8 Chn-JIS G310112384
11I 300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G310112440,4
12I 346 x 174 x 6 x 9 Chn-JIS G310112496,8
13I 350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G310112595,2
14I 396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G310112679,2
15I 400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G310112792
16I 450 x 200 x 9 x14 Chn-JIS G310112912
17I 496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G310112954
18I 500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G3101121.075
19I 596 x 199 x 10 x 15 Chn-JIS G3101121.135
20I 600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G3101121.272
21I 900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101122.880,01
22Ia 300 x150 x10x16 cầu trục12786
23Ia 250 x 116 x 8 x 12 cầu trục12457,2
24I 180 x 90 x 5.1 x 8 Kr-JIS G310112220,8
25I 446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G310112794,4
26I200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS40012255,6
27I 700 x 300 x 13 x 24 Chn122.220,01

Ưu điểm của thép hình i

Vì mang nhiều đặc tính ưu việt nên thép i nói chung được tiêu thụ trên thị trường hết sức rộng rãi. Là dạng thép hình nắm vị trí rất quan trọng trong việc định hình kết cấu chung cho công trình

+ Một trong những ưu điểm đầu tiên khẳng định tên tuổi của thép hình. Chính là khả năng chịu lực hiệu quả. Thép hình I với thiết kế có độ dài cánh ngắn hơn so với độ dài bụng. Chính vì vậy mà chúng có khả năng chịu lực và giữ cân bằng khá tốt.

+ Tuổi thọ cao: Với khả năng chịu lực tác động vô cùng hiệu quả. Kết hợp với tính chống ăn mòn và oxy hóa. Thì thép hình I mạ kẽm hoàn toàn giúp bạn xóa tan nỗi lo về han gỉ trong quá trình sử dụng.

Với đặc tính này giúp cho công trình của bạn luôn có tính thẩm mỹ tốt nhất như vẻ ban đầu. Đồng thời, kéo dài tuổi thọ công trình lên đến 50 năm

+ Kích thước đa dạng: Với nhu cầu, thị hiếu sử dụng ngày càng cao của người tiêu dùng. Nên để đáp ứng được nhu cầu sử dụng đa dạng của khách hàng. Mà hiện nay, thép hình I được sản xuất với rất nhiều các kích thước khác nhau. Từ nhỏ đến lớn, từ mỏng đến dày, ví dụ như: thép hình chữ I100, I120, I150, I175, I200, I250, I00, I400, I500,…

Bảng báo giá thép hình chữ I

Bảng báo giá thép hình I hôm nay được công ty chúng tôi chắt lọc kĩ càng. Cam kết giao hàng trực tiếp, không thông qua bất cứ đơn vị trung gian nào

STTQuy cáchKg/mĐVTĐơn giá
VNĐ/KgVNĐ/Cây 6m
1I 100*53*3.37.21Cây 6m16,500713,790
2I 120*64*4.29.00Cây 6m16,500891,000
3I 150*75*5*714.00Cây 6m16,1001,352,400
4I 198*99*4.5*718.20Cây 6m16,1001,758,120
5I 200*100*5.5*821.30Cây 6m16,1002,057,580
6I 248*124*5*825.70Cây 6m16,3002,513,460
7I 250*125*6*929.60Cây 6m16,3002,894,880
8I 298*149*5.5*832.00Cây 6m16,3003,129,600
9I 300*150*6.5*936.70Cây 6m16,3003,589,260
10I 350*175*7*1149.60Cây 6m16,3004,850,880
11I 396*199*7*1156.60Cây 6m16,3005,535,480
12I 400*200*8*1366.00Cây 6m16,3006,454,800
13I 450*200*9*1476.00Cây 6m16,0007,296,000
14I 500*200*10*1689.600Cây 6m16,6008,924,160
15I 600*200*11*17106.00Cây 6m16,90010,748,400

Thép xây dựng với những phân loại phổ biến

Thép có cấu tạo chính từ nhiều nguyên tố hóa học là sắt ( Fe), với cacbon(C) từ 0,02% đến 2,14% theo trọng lượng. Chúng còn gọi là thép hợp kim. Cùng có sự góp mặt của một số nguyên tố khác: lưu huỳnh, phốt pho, mangan…với hàm lượng thấp.

Các yếu tố sau đây để đánh giá thép chất lượng tốt:

1/ Theo thành phần hóa học

Để phân loại thép xây dựng theo thành phần hóa học thì có 2 loại chính: Thép Cacbon và thép hợp kim. Trong đó

Thép cacbon

Thép cacbon là dạng thép chiếm tỉ trọng lớn trong tổng sản lượng thép. Thép các bon phân loại theo tỉ lệ các bon chứa trong thép.

  • Thép các bon thấp: hàm lượng cacbon < 0.25%.
  • Thép các bon trung bình: hàm lượng cacbon 0,25% – 0,6%.
  • Thép các bon cao: hàm lượng cacbon 0,6% – 2%.

Hàm lượng carbon tăng làm cho thép có độ cứng cao. Tuy nhiên, tính hàn sẽ kém đi và ngược lại

Thép hợp kim 

Thép hợp kim là loại thép chứa trong nó một lượng thành phần các nguyên tố hợp kim thích hợp như: Cr, Ni, Mn, Si, W, V, Co, Mo, Ti, Cu… Chính nhờ các nguyên tố hợp kim đó mà làm cho thép hợp kim có độ bền cao hơn hẳn so với thép cacbon.

Có 3 loai thép hợp kim như sau:

  • Thép hợp kim thấp: Có tổng hàm lượng các nguyên tố kim loại khác < 2,25%.
  • Thép hợp kim trung bình: Có tổng hàm lượng các nguyên tố khác 2,5% > 10%.
  • Thép hợp kim cao: Có tổng hàm lượng các nguyên tố khác  > 10%.

2/ Theo mục đích sử dụng

Thép còn được phân theo mục đích sử dụng của nó trong đời sống như:

Thép kết cấu

Rất nhiều công trình dân dụng đang sử dụng loại thép này với số lượng lớn. Trong nhóm này còn có thể phân tiếp thành hai nhóm nhỏ hơn là xây dựng và chế tạo máy:

+ Thép xây dựng là loại chủ yếu được dùng trong xây dựng. Để làm các kết cấu thép dưới dạng các thanh dài, tấm rộng ghép lại, chúng đòi hỏi cơ tính tổng hợp song không cao.

+ Thép chế tạo máy đòi hỏi cơ tính tổng hợp ở mức độ cao hơn nên nói chung đòi hỏi chất lượng cao hơn. Đặc biệt là độ bền phải cao trong khi vẫn phải bảo đảm tốt độ dẻo, độ dai.

Thép dụng cụ

Đây là loại chỉ chuyên dùng làm công cụ nên có yêu cầu chủ yếu là độ cứng cao và chống mài mòn, độ chịu lực tốt. Vì vậy thép dụng cụ thường dùng để sản xuất các dụng cụ:  Cắt, gọt, dụng cụ đo lường , chế tạo khuôn dập…

3/ Theo chất lượng thép

Trong mỗi loại thép điều có chứa những thành phần có hại như: Lưu huỳnh và phôtpho trong thành phần của hỗn hợp thép ta có thể chia nhỏ thành các nhóm sau :

  • Thép chất lượng bình thường : Chứa khoảng 0,06 % lưu huỳnh và 0,07 % photpho. Sản xuất loại thép này cho năng suất thép cao và giá thành rẻ.
  • Thép chất lượng tốt: Thành phần thép chứa khoảng 0,035 % lưu huỳnh và 0,035 % photpho. Được sản xuất trong lò mactanh và lò điện hồ quang.
  • Thép chất lượng cao : Chứa khoảng 0,025 % lưu huỳnh và 0,025 % photpho.
  • Thép chất lượng cao đặt biệt : Chứa khoảng 0,025 % phôtpho và 0,015 % lưu huỳnh trong hỗn hợp. Được luyện ở lò điện hồ quang ,sau đó được tinh luỵện tiếp tục bằng đúc chân không,bằng điện xỉ.