Quy cách và trọng lượng thép hình V80 x 80 x 8 x 6m

Quy cách và trọng lượng thép hình V80 x 80 x 8 x 6m đã được công ty chúng tôi kê khai một cách chi tiết & đầy đủ.

Đặc tính của thép V nói chung giúp môi trường thi công xây dựng gặp được nhiều thuận lợi. Những thông tin được Tôn thép Sáng Chinh cập nhật bên dưới đảm bảo tính chuẩn xác cao. Gía thành sản phẩm thường rẻ hơn nhiều so với các đơn vị khác

thep-hinh- V80 x 80 x 8 x 6m

Quy cách và trọng lượng thép hình V80 x 80 x 8 x 6m

Thép hình V80 x 80 x 8 x 6m có thể gia công dễ dàng để bảo đảm đúng yêu cầu cho từng hạng mục sử dụng. Để đặt hàng, cũng như là nhận báo giá về sản phẩm một cách chi tiết nhất, xin gọi qua hotline để được hỗ trợ: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

Quy cách Thông số phụ Trọng lượng Trọng lượng
(mm) A (mm) t (mm) R (mm) (Kg/m) (Kg/cây)
V 50x50x4 50 4 7 3,06 18,36
V 50x50x5 50 5 7 3,77 22,62
V 50x50x6 50 6 7 4,47 26,82
V 60x60x5 60 5 8 4,57 27,42
V 60x60x6 60 6 8 5,42 32,52
V 60x60x8 60 8 8 7,09 42,54
V 65x65x6 65 6 9 5,91 35,46
V 65x65x8 65 8 9 7,73 46,38
V 70x70x6 70 6 9 6,38 38,28
V 70x70x7 70 7 9 7,38 44,28
V 75x75x6 75 6 9 6,85 41,10
V 75x75x8 75 8 9 8,99 53,94
V 80x80x6 80 6 10 7,34 44,04
V 80x80x8 80 8 10 9,63 57,78
V 80x80x10 80 10 10 11,90 71,40
V 90x90x7 90 7 11 9,61 57,66
V 90x90x8 90 8 11 10,90 65,40
V 90x90x9 90 9 11 12,20 73,20
V 90x90x10 90 10 11 15,00 90,00
V 100x100x8 100 8 12 12,20 73,20
V 100x100x10 100 10 12 15,00 90,00
V 100x100x12 100 12 12 17,80 106,80
V 120x120x8 120 8 13 14,70 88,20
V 120x120x10 120 10 13 18,20 109,20
V 120x120x12 120 12 13 21,60 129,60
V 125x125x8 125 8 13 15,30 91,80
V 125x125x10 125 10 13 19,00 114,00
V 125x125x12 125 12 13 22,60 135,60
V 150x150x10 150 10 16 23,00 138,00
V 150x150x12 150 12 16 27,30 163,80
V 150x150x15 150 15 16 33,80 202,80

Bảng báo giá thép hình V80 x 80 x 8 x 6m

Bảng báo giá thép hình V 80 x 80 x 8 x 6m . Tôn Thép Sáng Chinh phân phối với số lượng sỉ và lẻ đến các công trình tại Miền Nam. Với chính sách giao hàng an toàn, vận chuyển đến tận nơi. Do đó, dịch vụ sẽ làm hài lòng mọi quý khách

bang-bao-gia-thep-hinh-v

–   Kê khai đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.
–   Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ +-5%, thép hình +-10% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
– Các xe tải lớn nhỏ trực thuộc sẵn sàng để vận chuyển hàng hóa đến với toàn quốc 

Tiêu chuẩn thép hình chữ V80 x 80 x 8 x 6m

Tiêu chuẩn thép V80 x 80 x 8 x 6m bao gồm: tên mác thép, nguồn gốc, kích thước, quy cách,..

MÁC THÉP A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
TIÊU CHUẨN TCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
XUẤT XỨ Việt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc  – Đài Loan – Thái Lan
QUY CÁCH Dày   : 8.0mm – 80mm
Dài : 6000 – 12000mm

1/ Đặc tính kỹ thuật

Thép V phong phú với nhiều mác thép khác nhau. Ở mỗi mác thép sẽ chứa hàm lượng các thành phần hóa học riêng biệt. Cùng chúng tôi tham khảo sau đây

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C
max
Si
max
   Mn      max P
max
S
max
Ni
max
Cr
max
Cu
max
A36 0.27 0.15-0.40 1.20 0.040 0.050     0.20
SS400       0.050 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050      
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      

2/ Đặc tính cơ lý

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp
oC
YS
Mpa
TS
Mpa
EL
%
A36   ≥245 400-550 20
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
S235JR   ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22

Hướng dẫn cách thức đặt hàng tại Công ty Sáng Chinh

– Bước 1: Tham vấn thêm dịch vụ trực tiếp khi liên hệ cho chúng tôi qua hotline. Bên cạnh đó, chúng tôi sẽ hướng dẫn những cách thức đặt hàng sao cho thuận tiện nhất

– Bước 2: Báo giá dịch vụ dựa vào số lượng nguồn hàng mà quý khách muốn. Giá thành cạnh tranh để mang lại mức giá tốt nhất cho khách hàng truy cập vào Tôn thép Sáng Chinh

– Bước 3: Hai bên thống nhất về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao và nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc.

– Bước 4: Hàng hóa được đảm bảo vận chuyển đến đúng nơi, an toàn, đúng hẹn

– Bước 5: Qúy khách có thể kiểm tra hàng hóa sau khi được giao nhận. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.

Nhân viên sẽ bốc xếp hàng hóa tận kho bãi của công trình xây dựng. Từ đó, bạn sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí chi việc bốc xếp

Rate this post

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777