So sánh thép pomina và thép việt nhật

So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật có những đặc điểm như thế nào? Trên thị trường có rất nhiều hãng sắt thép ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu xây dựng hiện nay. Ở mỗi loại sẽ có những tính chất khác nhau, Tôn thép Sáng Chinh sẽ cung cấp các thông tin sau để quý khách dễ theo dõi hơn

>>> Ở đâu bán thép Pomina giá rẻ và chất lượng tốt nhất tại tphcm?

thép Pomina, thep Pomina

So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật

So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật. Việc chọn mua loại thép nào phụ thuộc vào yêu cầu của công trình và chủ nhà thầu. Bàn riêng về mỗi loại thì sẽ có những ưu điểm khác nhau. Hãng thép Pomina Và hãng thép Việt Nhật ra đời từ lâu, và đã nhận được rất nhiều sự tin tưởng của mọi khách hàng

Thông tin về thép Pomina

Với logo hình quả tạo đặc riêng, thép Pomina đã tạo nên sự riêng biệt về thương hiệu của nó. Là một trong những sản phẩm hiếm hoi trong nước được thành lập vào năm 1999. Và từ đó đến nay, thép Pomina là một trong những hãng thép lớn và có tầm ảnh hưởng sâu rộng đến mọi công trình. Với tổng cộng 2 nhà máy luyện phôi và cán thép. Với tổng công suất lên đến 1.1 triệu tấn thép xây dựng và 1.5 triệu tấn phôi thép hàng năm.

Theo các lời khẳng định của nhiều chuyên gia. Thép Pomina được sản xuất dựa trên dây chuyền hiện đại, được cung cấp bởi những đơn vị uy tín như Techint, Tenova, SMS Concast, Siemens – Vai.

Không chỉ dừng lại ở mức tiêu thụ ấn tượng trong nước. Thép Pomina còn tạo ra cơn sốt thực sự khi được xuất khẩu sang các nước Đông Nam Á, Canada… Thép vằn và thép cuộn là hai sản phẩm chính của hãng Pomina

Thông tin về thép Việt Nhật

Tên thép Việt Nhật ra đời là nhờ vào sự hợp tác của hai nước: Việt Nam và Nhật Bản. Loại thép này còn có tên gọi khác là Vina Kyoei. Được thành lập vào năm 1994 và chính thức đi vào hoạt động từ tháng 1 năm 1996. Thông tin vào thời điểm hiện tại, Vina Kyoei sản xuất gần 1 triệu tấn thép gân ra thị trường. Thép gân ren, khớp nối, thép tròn trơn, thép cuộn, thép hình và phôi thép trên 1 năm.

Thép Việt Nhật vinh dự nhận được chứng chỉ quản lý chất lượng ISO 9001:2015 đến từ tổ chức quốc tế AFNOR. Và chứng nhận JIS của Nhật về quản lý sản xuất và chất lượng theo đúng tiêu chuẩn của Nhật.

Tóm lại, mỗi hãng thép đều đáp ứng tất cả những yêu cầu mà một công trình xây dựng cần phải có

sắt thép xây dựng Việt Nhật, sat thep xay dung Viet Nhat

Ưu điểm so sánh thép pomina và thép việt nhật

Để đạt được sự tiêu thụ số lượng lớn. Chúng ta không thể không nói đến ưu điểm của hai loại thép trên. Dù thế nào đi nữa, thì đây cũng là hai loại sắt thép với tổng tiêu thụ hằng năm luôn đạt tới con số ngất ngưỡng

Ưu điểm của Thép Việt Nhật 

Thép Việt Nhật là sản phẩm của một tập đoàn lớn được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại của Nhật Bản. Do vậy, sản phẩm ra đời luôn đạt chất lượng cao. Được khách hàng công nhận đồng thời  đạt tiêu chuẩn Quốc tế và Việt Nam như Nhật Bản(JIS). Việt Nam(TCVN), Hoa Kỳ(ASTM), Anh Quốc(BS)

Độ bền dảo dai là một trong những ưu điểm lớn nhất của thép Việt Nhật. Khả năng chịu lực vô cùng tốt, không  bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như mưa, nắng… Ngoài ra, chúng không gây ảnh hưởng đến môi trường tự nhiên

Ưu điểm của Thép Pomina

Thép Pomina là sản phẩm thép được sản xuất hoàn toàn tại Vệt Nam. Đây là sản phẩm nằm trong phân khúc tầm trung. Và có chất lượng không thua kém bất cứ các hãng sắt thép khác: Thép Miền Nam, Thép Hòa Phát, Thép Việt Mỹ,..

Bảng báo giá sắt thép xây dựng – Báo giá so sánh thép pomina và thép việt nhật

Bảng báo giá sắt thép xây dựng – Báo giá so sánh thép pomina và thép việt nhật nhằm cung cấp cho khách hàng mức giá hiện tại. Việc cập nhật báo giá mới nhất qua từng ngày giúp khách hàng nắm rõ giá bán qua từng thời điểm

Bảng báo giá thép Việt Nhật

Bảng báo giá thép Việt Nhật được chúng tôi lọc đầy đủ mọi thông tin quan trọng nhất. Hệ thống kho hàng rộng khắp Miền Nam, liên hệ để đặt hàng nhanh chóng

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY ĐƠN GIÁ
01 Thép cuộn Ø 6 Kg   11.950
02 Thép cuộn Ø 8 Kg   11.950
03 Thép Việt Nhật Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22 82.000
04 Thép Việt Nhật Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39 116.500
05 Thép Việt Nhật Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16 158.000
06 Thép Việt Nhật Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49 207.000
07 Thép Việt Nhật Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40 262.000
08 Thép Việt Nhật Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90 323.000
09 Thép Việt Nhật Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87 391.000
10 Thép Việt Nhật Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05 509.000
11 Thép Việt Nhật Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63 LH
12 Thép Việt Nhật Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83 LH

Bảng báo giá thép Pomina

Bảng báo giá thép Pomina cập nhật ngay tại nhà máy sản xuất. Tôn thép Sáng Chinh vận chuyển hàng hóa nhanh chóng. Giá rẻ, phục vụ tận tình nhất

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG / CÂY ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) ĐƠN GIÁ( Đ / cây )
01 Thép Pomina Ø 6 Kg   11.800  
02 Thép Pomina Ø 8 Kg   11.800  
03 Thép Pomina Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22   82.000
04 Thép Pomina Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39   116.000
05 Thép Pomina Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16   157.500
06 Thép Pomina Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49   205.500
07 Thép Pomina Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40   260.000
08 Thép Pomina Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90   321.500
09 Thép Pomina Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87   389.000
10 Thép Pomina Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05   506.000
11 Thép Pomina Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63   LH
12 Thép Pomina Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83   LH

Cập nhật thêm thông tin: Bảng báo giá tôn PU cách nhiệt

Các thông tin liên quan đến bảng báo giá xây dựng

Quy trình thực hiện mua VLXD tại công ty TNHH Sáng Chinh

  • B1 : Nhận báo giá theo khối lương đơn hàng qua email
  • B2 : Quý khách còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ
  • B3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
  • B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
  • B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi

Những ưu đãi ,chính sách của công ty Sáng Chinh dành cho khách hàng

  • Báo giá luôn chi tiết và chính xác theo từng đơn vị khối lượng
  • Cung cấp giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng, đại lý lớn nhỏ tại TPHCM và các tỉnh lân cận
  • Vận chuyển hàng hóa tận nơi, đến tận chân công trình
  • Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách.

Cam kết cung cấp dịch vụ giá rẻ tại Tôn thép Sáng Chinh

Đại lý phân phối sắt thép uy tín nhất Miền Nam

Chúng tôi là đại lý phân phối VLXD số 1 và liên kết với nhiều nhà máy xây dựng uy tín trên cả nước. Đa dạng về mọi thành phần và chủng loại, do đó quý khách có thể dễ dàng để tìm kiếm ra loại phù hợp với công trình của mình

Ở bất cứ mỗi sản phẩm nào, chúng tôi đều gắn kèm theo đầy đủ mọi thông tin về: tên thép, mác thép, thành phần, quy cách, chiều dài,…

Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm

Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất

Phong cách kinh doanh:

– Tôn trọng, chân thành, sẵn sàng hợp tác, là phương châm hoạt động được chúng tôi đặt lên hàng đầu. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của Tôn thép Sáng Chinh  dựa trên các yếu tố:

– Đối với khách hàng phải luôn luôn trung thực về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.

– Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.

– Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.

Hệ thống phân phối Tôn thép Sáng Chinh  xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự. Các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của  công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công  và thịnh vượng.

Xem thêm: Thép Việt Nhật có mấy loại?

SẮT THÉP XÂY DỰNG: Khám phá Về Các Loại Thép Phổ Biến Trong Ngành Xây Dựng

Trong ngành xây dựng, sắt thép đóng một vai trò quan trọng và không thể thiếu để xây dựng các công trình từ nhà ở, cầu đường, đến các công trình công nghiệp. Dưới đây là một số loại sắt thép quan trọng trong ngành xây dựng:

1. Thép Việt Nhật: Thép sản xuất và nhập khẩu từ Nhật Bản luôn được đánh giá cao về chất lượng và độ bền. Thép Việt Nhật thường có khả năng chịu lực tốt, chống oxi hóa và chống ăn mòn, giúp tăng tuổi thọ của các công trình xây dựng.

2. Thép Việt Mỹ: Thép Việt Mỹ thường được sản xuất hoặc nhập khẩu từ Hoa Kỳ. Được biết đến với chất lượng vượt trội và tiêu chuẩn sản xuất nghiêm ngặt, các loại thép này thường được sử dụng trong các dự án đòi hỏi độ bền cao và tính an toàn.

3. Thép Pomina: Thương hiệu thép Pomina nổi tiếng tại Việt Nam, cung cấp nhiều loại sản phẩm thép đa dạng như thép cuộn, thép thanh, thép ống… Thép Pomina thường được ưa chuộng vì chất lượng ổn định và giá cả hợp lý.

4. Thép Miền Nam: Thép miền Nam thường là những sản phẩm thép được sản xuất và phân phối tại các khu vực miền Nam Việt Nam. Các nhà sản xuất nội địa thường cung cấp các loại thép phù hợp với điều kiện khí hậu và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của khu vực.

5. Thép Hòa Phát: Thương hiệu Thép Hòa Phát là một trong những tên tuổi lớn trong ngành sản xuất thép tại Việt Nam. Với quy trình sản xuất hiện đại và công nghệ tiên tiến, các sản phẩm thép Hòa Phát thường được biết đến với chất lượng đáng tin cậy.

6. Thép Cuộn: Thép cuộn thường được sử dụng để sản xuất các sản phẩm như tấm thép, ống thép, dây cáp và nhiều ứng dụng khác. Thép cuộn có đặc điểm linh hoạt trong việc chế tạo và tiện ích trong xây dựng.

Trong tổng hợp, việc chọn lựa loại sắt thép phù hợp với mỗi dự án xây dựng là điều quan trọng để đảm bảo tính an toàn và bền vững cho công trình. Việc lựa chọn từ các thương hiệu uy tín như Thép Việt Nhật, Thép Việt Mỹ, Thép Pomina, Thép Miền Nam, Thép Hòa Phát và sắt thép cuộn giúp đảm bảo chất lượng và hiệu suất của công trình xây dựng trong thời gian dài.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777