1m2 inox 304 nặng bao nhiêu kg?

Trọng lượng của 1 mét vuông (1m2) inox 304 sẽ phụ thuộc vào độ dày cụ thể của tấm inox. Inox 304 là một loại thép không gỉ phổ biến được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như xây dựng, gia công công nghiệp và thậm chí trong sản phẩm gia dụng.

Ví dụ, nếu bạn muốn biết trọng lượng của 1 mét vuông inox 304 độ dày 2 mm:

“Một mét vuông inox 304 độ dày 2 mm thường nặng khoảng từ X kg đến Y kg, tùy thuộc vào loại inox, độ dày và mật độ của nó. Trọng lượng này có thể thay đổi theo tiêu chuẩn và đặc điểm của từng sản phẩm.”

Để biết chính xác trọng lượng của 1 mét vuông inox 304 với độ dày cụ thể, bạn nên xem thông tin chi tiết từ nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp, hoặc liên hệ với họ để tìm hiểu thêm.

1m2 inox 304 nặng bao nhiêu kg? – Inox 304 hya còn gọi là thép không gỉ 304 là loại thép không gỉ rất phổ biến hiện nay với khả năng chống ăn mòn rất tốt vì vậy thép không gỉ 304 là giải pháp hàng đầu cho thép chống gỉ với các ứng dụng cực kỳ hữu ích.

Công ty tôn thép Sáng Chinh cung cấp thép không gỉ 304 là hợp kim được làm từ thép kết hợp với nhiều hợp chất khác nhau nên thép không gỉ 304 có thể chống oxy hóa và ăn mòn cực kỳ tốt. Hiện nay thép không gỉ 304 đang được sử dụng rất phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen mới nhất năm 2020

Cách tính toán trọng lượng inox 304

Cũng giống như cách tính trọng lượng thép tròn, thép hộp, thép hình … Cách tính trọng lượng inox 304 khá đơn giản, với công thức chính xác, bạn có thể tính theo công thức ngay bên dưới hoặc sử dụng bảng tra cứu khả dụng.

Cách đơn giản để tính trọng lượng của inox 304 theo công thức (nếu bạn muốn tự tính toán nó, bạn phải ghi nhớ và ghi nhớ nó). Công thức tính trọng lượng và mật độ riêng của các inox 304 như sau:

M (kg) = T (mm) * R (mm) * Chiều dài D(mm) * 7.85 (g/cm³).

Trong đó,

  • M: Trọng lương thép tấm (Kg)
  • T: độ dày của tấm thép (đơn vị mm).
  • R: chiều rộng hay khổ rộng của tấm thép (đơn vị mm). Khổ rộng tiêu chuẩn thông thường: 1,250 mm, 1,500 mm, 2,000 mm, 2,030 mm, 2,500 mm.
  • D: chiều dài của thép tấm (đơn vị mm). Chiều dài tiêu chuẩn thông thường: 6,000 mm, 12,000 mm (có thể cắt theo yêu cầu riêng của quý khách hàng).

Trong thực tế, khi bạn tìm hiểu hoặc mua tôn, nhà cung cấp sẽ gửi bảng thông số kỹ thuật, kích thước, trọng lượng của inox 304 cho bạn. Do đó, bạn không cần phải nhớ công thức và tính trọng lượng, trọng lượng riêng của tôn để làm.

Nguyên vật liệuKhối lượng riêng
Sắt7800 (kg/m³)
Nước1 (g/cm³)
Nhôm2601 – 2701 (kg/m³)
Đồng8900 (kg/m³)
Vàng19300 (kg/m³)

Tuy nhiên, đối với sinh viên, kỹ sư, … những người nghiên cứu thiết kế kết cấu xây dựng cần biết và nắm vững công thức, cách tính trọng lượng inox 304.

Ví dụ : 1m2 tôn có độ dày 3 zem thì nặng bao nhiêu kg ?

Ta có :

T (độ dày của tôn) = 3 zem = 0,3 mm = 0,0003 m

M (chiều rộng của tôn) = 1 m = 1000 mm

L (chiều dài của tôn) = 1 m = 1000 mm

Áp dụng công thức

m (kg) = T (m) x W (m) x L (m) x 7,85

            = 0,0003 x 1 x 1 x 7850

           =  2,355 (kg)

 Vậy kết quả của 1m2 tôn có độ dày 3 zem là 2,355kg.

Hy vọng thông qua bài viết này bạn đã biết 1m2 inox 304 nặng bao nhiêu kg. Nhớ xác định độ dày (zem) của inox 304 trước khi tính toán. Các bạn có thể hỏi người bán để biết chính xác zem inox 304 là bao nhiêu.

BẢNG GIÁ INOX 304 MỚI NHẤT CHÍNH XÁC VÀ ĐẦY ĐỦ

Giá inox 304 dạng tấm cán nóng & cán nguội

ĐỘ DÀYBỀ MẶTCHỦNG LOẠIXUẤT XỨĐƠN GIÁ
0.4 ly tới 1.0 lyBATấm inox 304/304LChâu Á, Châu Âu68,000
0.4 ly tới 6  ly2BTấm inox 304/304LChâu Á, Châu Âu63,000
0.5 ly tới 2 lyHLTấm inox 304/304LChâu Á, Châu Âu70,000
3 ly tới 6 lyNo.1Tấm inox 304/304LChâu Á, Châu Âu59,000
6 ly tới 12 lyNo.1Tấm inox 304/304LChâu Á, Châu Âu55,000
13 ly tới 75 lyNo.1Tấm inox 304/304LChâu Á, Châu Âu50,000

Giá inox 304 dạng cuộn cán nóng và cán nguội

ĐỘ DÀYBỀ MẶTCHỦNG LOẠIXUẤT XỨĐƠN GIÁ (Kg)
0.4 ly tới 1.0 lyBACuộn inox 304/304LChâu Á, Châu Âu68,000
0.4 ly tới 6  ly2BCuộn inox 304/304LChâu Á, Châu Âu63,000
0.5 ly tới 2 lyHLCuộn inox 304/304LChâu Á, Châu Âu70,000
3 ly tới 12 lyNo.1Cuộn inox 304/304LChâu Á, Châu Âu56,000

Giá inox ống 304 công nghiệp

QUY CÁCHĐỘ DÀYBỀ MẶTĐƠN GIÁ
Ống inox Phi 13- DN8SCHNo.198.000-110.000
Ống inox Phi 17- DN10SCHNo.198.000-110.000
Ống inox Phi 21- DN15SCHNo.198.000-110.000
Ống inox Phi 27- DN20SCHNo.198.000-110.000
Ống inox Phi 34- DN25SCHNo.198.000-110.000
Ống inox Phi 42- DN32SCHNo.198.000-110.000
Ống inox Phi 49- DN40SCHNo.198.000-110.000
Ống inox Phi 60- DN50SCHNo.198.000-110.000
Ống inox Phi 76- DN65SCHNo.198.000-110.000
Ống inox Phi 90- DN80SCHNo.198.000-110.000
Ống inox Phi 101- DN90SCHNo.1120.000-150.000
Ống inox Phi 114- DN 100SCHNo.1120.000-150.000
Ống inox Phi 141- DN125SCHNo.1120.000-150.000
Ống inox Phi 168- DN150SCHNo.1120.000-150.000
Ống inox Phi 219- DN200SCHNo.1120.000-150.000

Giá inox 304 ống trang trí

QUY CÁCHĐỘ DÀYBỀ MẶTĐƠN GIÁ
Phi 9.60.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 12.70.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 15.90.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 19.10.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 220.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 25.40.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 270.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 31.80.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 380.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 420.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 50.80.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 600.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 630.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 760.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 890.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 1010.8li – 2liBA75.000 -90.000
Phi 1140.8li – 2liBA75.000 -90.000
Phi 1410.8li – 2liBA75.000 -90.000

Giá inox hộp 304 trang trí

QUY CÁCHĐỘ DÀYBỀ MẶTGIÁ BÁN
10 x 100.8li – 1.5liBA70.000 -85.000
12 x 120.8li – 1.5liBA70.000 -85.000
15 x 150.8li – 1.5liBA70.000 -85.000
20 x 200.8li – 1.5liBA70.000 -85.000
25 x 250.8li – 1.5liBA70.000 -85.000
30 x 300.8li – 1.5liBA70.000 -85.000
38 x 380.8li – 1.5liBA70.000 -85.000
40 x 400.8li – 1.5liBA70.000 -85.000
50 x 500.8li – 1.5liBA70.000 -85.000
60 x 600.8li – 1.5liBA70.000 -85.000
13 x 260.8li – 1.5liBA70.000 -85.000
15 x 300.8li – 1.5liBA70.000 -85.000
20 x 400.8li – 1.5liBA70.000 -85.000
25 x 500.8li – 1.5liBA70.000 -85.000
30 x 600.8li – 1.5liBA70.000 -85.000
40 x 800.8li – 1.5liBA70.000 -85.000
50 x 1000.8li – 2liBA70.000 -85.000
60 x 1200.8li – 2liBA70.000 -85.000

Giá inox sus 304 hộp công nghiệp

QUY CÁCHĐỘ DÀYBỀ MẶTĐƠN GIÁ
15 x 15 x 60002lyHL/2B/No.170.000 – 85.000
20 x 20 x 60002lyHL/2B/No.170.000 – 85.000
25 x 25 x 60002lyHL/2B/No.170.000 – 85.000
30 x 30 x 60002lyHL/2B/No.170.000 – 85.000
40 x 40 x 60002ly-3lyHL/2B/No.170.000 – 85.000
50 x 50 x 60002ly-3lyHL/2B/No.170.000 – 85.000
60 x 60 x 60002ly-3lyHL/2B/No.170.000 – 85.000
70 x 70 x 60002ly-3lyHL/2B/No.170.000 – 85.000
80 x 80 x 60002ly-3lyHL/2B/No.170.000 – 85.000
100 x 100 x 60002ly-3lyHL/2B/No.170.000 – 85.000
15 x 30 x 60002lyHL/2B/No.170.000 – 85.000
20 x 40 x 60002lyHL/2B/No.170.000 – 85.000
30 x 60 x 60002ly-3lyHL/2B/No.170.000 – 85.000
40 x 80 x 60002ly-3lyHL/2B/No.170.000 – 85.000
50 x 100 x 60002ly-3lyHL/2B/No.170.000 – 85.000
60 x 120 x 60002ly-3lyHL/2B/No.170.000 – 85.000

Giá inox 304 thanh la đúc

QUY CÁCHĐỘ DÀYBỀ MẶTĐƠN GIÁ
10, 15, 20, 252ly- 20lyHL/No.190,000
30, 40, 50 , 602ly- 20lyHL/No.190,000
75, 80, 90, 1002ly- 20lyHL/No.190,000

Giá inox 304 Thanh V góc

QUY CÁCHĐỘ DÀYBỀ MẶTĐƠN GIÁ
20 x 20 x 60002lyNo.180.000 – 95.000
30 x 30 x 60002ly-4lyNo.180.000 – 95.000
40 x 40 x 60002ly-4lyNo.180.000 – 95.000
50 x 50 x 60002ly-6lyNo.180.000 – 95.000
65 x 65 x 60005ly-6lyNo.180.000 – 95.000
75 x 75 x 60006lyNo.180.000 – 95.000
100 x 100 x 60006lyNo.180.000 – 95.000

Giá inox 304 thanh chữ U

QUY CÁCHĐỘ DÀYBỀ MẶTĐƠN GIÁ
35 x 60 x 354lyNo.185.000 – 95.000
40 x 80 x 405lyNo.185.000 – 95.000
50 x 100 x 505lyNo.185.000 – 95.000
50 x 120 x 506lyNo.185.000 – 95.000
65 x 150 x 656lyNo.185.000 – 95.000
75 x 150 x 756lyNo.185.000 – 95.000

Giá inox cây đặc tròn, cây đặc vuông và cây đặc lục giác

QUY CÁCHBỀ MẶTCHỦNG LOẠIĐƠN GIÁ
Phi 3 đến phi 4502BLáp tròn inox 30480,000
4 mm tới 70 mm2BĐặc vuông inox 30480,000
12 mm tới 40 mm2BĐặc lục giác inox 30480,000

Phân loại hộp inox 304

Đây là một trong những sản phẩm của vật liệu thép không gỉ 304 có sẵn cho khung của các tùy chọn kích thước hộp thép không gỉ 304: 20×40, 20×20, 14×14, 30×30, 40×40, 10×10, 50×100 cho phép xây dựng nhiều cấu trúc khác nhau: từ ghế băng, quầy và máy trạm để màn hình, phân vùng và hiển thị. Bất kỳ cấu trúc nào cũng có thể được sửa đổi hoặc tháo dỡ và tái sử dụng các thành phần của hộp thép không gỉ 304 một cách dễ dàng mà không lo bị biến dạng hoặc rỉ sét.

Thép hộp mạ kẽm tại Quảng Ninh

Nhiều phụ kiện hộp thép không gỉ 304 có thể được sử dụng để xây dựng hầu như bất kỳ cấu trúc và các thành phần có thể tái sử dụng với độ bóng cao có thể được cung cấp trong các gói có chiều dài 8 x 3.05m. Tùy chọn ống thép vuông dày 25 mm tùy theo yêu cầu của khách hàng.

Hộp thép không gỉ 304 có thể được sử dụng theo thời gian để xây dựng khung làm việc mạnh mẽ và hấp dẫn với số lượng ứng dụng hạn chế theo trí tưởng tượng của nhà thiết kế.

Xem thêm: