Giá thép ống P50.8×1.2mm, P50.8×1.4mm, P50.8×1.6mm, P50.8×1.8mm . Tính chất & độ bền của loại thép này đã được kiểm tra chặt chẽ, đạt được hiệu quả cao trong việc áp dụng vào thi công thực tiễn.
Khi nén, thép ống P50 khó bị cong vênh, tuổi thọ lâu dài. Ngoài ra, chúng còn sở hữu tính chống ô xy hóa vì được mạ kẽm, gia công theo kích thước tùy ý.
Công ty Sáng Chinh Steel mang lại nhiều giải pháp mua hàng hấp dẫn dành cho mọi đối tượng tiêu dùng. Gọi ngay để nhận hàng với các chính sách ưu đãi lớn: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Sản Phẩm Thép Ống năm 2024
Địa chỉ nào phân phối thép ống P50.8×1.2mm, P50.8×1.4mm, P50.8×1.6mm, P50.8×1.8mm giá tốt & chính hãng?
Thông qua nhiều yếu tố để đánh giá chất lượng & độ uy tín của thép ống P50. Trong đó quan trọng nhất vẫn là nhà cung cấp.
Tôn thép Sáng Chinh tại TPHCM cung cấp các loại sắt thép nói chung và sản phẩm thép ống P50 nói riêng rất đa dạng và phong phú trên thị trường vật liệu xây dựng. Nguồn hàng nhập vào kho luôn kèm theo giấy tờ gốc, cùng với các chứng nhận tại nhà máy sản xuất
Hiện tại thì chúng tôi đang là công ty cung cấp nguồn vật tư chất lượng, giá hợp lý đến với mọi công trình
Bạn có thể gửi thư qua hòm mail: thepsangchinh@gmail.com nếu bạn muốn đặt số lượng thép ống P50 giá tốt. Các sản phẩm được sản xuất đạt các tiêu chí về xây dựng. Ra đời trên dây chuyền sản xuất nghiêm ngặc nhất. Đảm bảo sản phẩm sẽ tương thích với đa dạng mọi công trình
Thép ống P50.8×1.2mm, P50.8×1.4mm, P50.8×1.6mm, P50.8×1.8mm có những ưu điểm nào?
&
#8211; Chịu áp lực tốt: Cấu trúc của ống thép P50 được thiết kế rỗng, trọng lượng nhẹ, và rất cứng cáp nên chúng chịu được hầu hết ở các môi trường mang tính khắc nghiệt cao.Đôi với thép ống P50 mạ kẽm, vì có lớp kẽm bao bọc bên ngoài nên sẽ bảo vệ thép khỏi sự an mòn ô xi hóa
&
#8211; Chống ăn mòn, chống oxi hóa cao: Thép ống P50 được tráng thêm lớp kẽm sẽ giúp thép bền vững hơn theo thời gian. Thoải mái ứng dụng trong các môi trường ngập mặn
&
#8211; Bền bỉ: Vì tính năng bền bỉ và chịu lực của ống thép cao nên chúng cũng giúp công trình kéo dài được tuổi thọ lâu hơn
Chế tạo, lắp đặt, bảo trì nhanh chóng: Qúa trình chế tạo và hoàn thiện thép ống P50 nhanh nên đảm bảo về mặt kinh tế. Thêm vào đó, việc lắp đặt thép ống P50 mạ kẽm cũng dễ dàng, nhanh chóng. Tùy sử dụng trong môi trường nào mà tuổi thọ của thép ống cũng sẽ khác nhau
Thép Ống P50
-
Xuất xứ: Thép Ống P50 đươc nhiều công ty vật liệu xây dựng tại Việt Nam nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia, Thái lan, Trung Quốc và Việt Nam.
- Theo tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A312 & A249 & A269- A270-A450-A554-A791-A789-B674-B677-AS1163-
Giá thép ống P50.8×1.2mm, P50.8×1.4mm, P50.8×1.6mm, P50.8×1.8mm
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM | ||||||||||
Kích thước |
|
0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | ||
P12.7 | 100 | 31,620 | 35,955 | 40,035 | 44,115 | 48,195 | 52,020 | 59,670 | ||
P13.8 | 100 | 34,680 | 39,270 | 43,860 | 48,195 | 52,785 | 57,120 | 65,535 | ||
P15.9 | 100 | 40,035 | 45,645 | 51,000 | 56,100 | 61,455 | 66,555 | 76,500 | ||
P19.1 | 168 | 48,705 | 55,335 | 61,710 | 68,340 | 74,715 | 81,090 | 93,585 | ||
P21.2 | 168 | 54,060 | 61,455 | 71,145 | 76,245 | 83,385 | 90,525 | 104,550 | ||
P22 | 168 | 56,355 | 64,005 | 71,655 | 79,305 | 86,700 | 94,095 | 108,885 | ||
P22.2 | 168 | 56,865 | 64,515 | 72,420 | 80,070 | 87,465 | 95,115 | 109,905 | ||
P25.0 | 113 | 64,260 | 72,930 | 81,855 | 90,525 | 99,195 | 107,865 | 124,695 | ||
P25.4 | 113 | 65,280 | 74,205 | 83,130 | 92,055 | 100,980 | 109,650 | 126,735 | ||
P26.65 | 113 | – | 78,030 | 87,465 | 96,900 | 106,080 | 115,260 | 133,365 | ||
P28 | 113 | – | 82,110 | 92,055 | 102,000 | 111,690 | 121,380 | 140,505 | ||
P31.8 | 80 | – | – | 105,060 | 116,280 | 127,500 | 138,465 | 160,650 | ||
P32 | 80 | – | – | 105,570 | 117,045 | 128,265 | 139,485 | 161,670 | ||
P33.5 | 80 | – | – | – | 122,655 | 134,385 | 146,370 | 169,575 | ||
P35.0 | 80 | – | – | – | 128,265 | 140,760 | 153,000 | 177,480 | ||
P38.1 | 61 | – | – | – | 139,995 | 153,510 | 167,025 | 193,800 | ||
P40 | 61 | – | – | – | – | 161,415 | 175,695 | 204,000 | ||
P42.2 | 61 | – | – | – | – | 170,595 | 185,640 | 215,475 | ||
P48.1 | 52 | – | – | – | – | 195,075 | 212,415 | 246,585 | ||
P50.3 | 52 | – | – | – | – | 204,255 | 222,360 | 258,315 | ||
P50.8 | 52 | – | – | – | – | 206,295 | 224,655 | 260,865 | ||
P59.9 | 37 | – | – | – | – | – | – | 309,060 | ||
P75.6 | 27 | – | – | – | – | – | – | – | ||
P88.3 | 24 | – | – | – | – | – | – | – | ||
P108 | 16 | – | – | – | – | – | – | – | ||
P113.5 | 16 | – | – | – | – | – | – | – | ||
P126.8 | 16 | – | – | – | – | – | – | – | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 -0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM | ||||||||||
Kích thước |
|
1.5 | 1.8 | 2 | 2.3 | 2.5 | 2.8 | 3 | ||
P12.7 | 100 | 63,495 | – | – | – | – | – | – | ||
P13.8 | 100 | 69,615 | – | – | – | – | – | – | ||
P15.9 | 100 | 81,600 | 95,880 | – | – | – | – | – | ||
P19.1 | 168 | 99,705 | 117,555 | 129,030 | – | – | – | – | ||
P21.2 | 168 | 111,435 | 131,835 | 144,840 | 163,965 | 176,460 | – | – | ||
P22 | 168 | 116,025 | 137,190 | 150,960 | 170,850 | 183,855 | – | – | ||
P22.2 | 168 | 117,045 | 138,465 | 152,490 | 172,635 | 185,895 | – | – | ||
P25.0 | 113 | 133,110 | 157,590 | 173,655 | 197,115 | 212,160 | – | – | ||
P25.4 | 113 | 135,150 | 160,395 | 176,460 | 200,430 | 215,985 | – | – | ||
P26.65 | 113 | 142,290 | 168,810 | 185,895 | 211,395 | 227,715 | – | – | ||
P28 | 113 | 149,940 | 177,990 | 196,095 | 223,125 | 240,465 | 266,220 | – | ||
P31.8 | 80 | 171,615 | 203,745 | 224,910 | 256,020 | 276,420 | 306,510 | 325,890 | ||
P32 | 80 | 172,635 | 205,020 | 226,440 | 257,805 | 278,205 | 308,550 | 328,185 | ||
P33.5 | 80 | 181,050 | 215,220 | 237,660 | 270,810 | 292,485 | 324,360 | 345,270 | ||
P35.0 | 80 | 189,720 | 225,420 | 249,135 | 283,815 | 306,510 | 340,170 | 362,355 | ||
P38.1 | 61 | 207,060 | 246,585 | 272,340 | 310,590 | 335,835 | 373,065 | 397,290 | ||
P40 | 61 | 218,025 | 259,335 | 286,875 | 327,165 | 353,685 | 392,955 | 418,710 | ||
P42.2 | 61 | 230,265 | 274,380 | 303,450 | 346,290 | 374,595 | 416,160 | 443,700 | ||
P48.1 | 52 | 263,670 | 314,415 | 347,820 | 397,545 | 430,185 | 478,635 | 510,510 | ||
P50.3 | 52 | 276,165 | 329,460 | 364,395 | 416,670 | 450,840 | 501,840 | 535,500 | ||
P50.8 | 52 | 278,970 | 332,775 | 368,220 | 421,005 | 455,685 | 507,195 | 541,110 | ||
P59.9 | 37 | 330,480 | 394,485 | 436,815 | 499,800 | 541,365 | 603,330 | 644,130 | ||
P75.6 | 27 | 419,475 | 501,330 | 555,390 | 636,225 | 689,520 | 769,080 | 821,865 | ||
P88.3 | 24 | 491,385 | 587,520 | 651,270 | 746,385 | 809,370 | 903,210 | 965,685 | ||
P108 | 16 | – | 721,395 | 799,935 | 917,235 | 995,265 | 1,111,545 | 1,188,555 | ||
P113.5 | 16 | – | 758,625 | 841,500 | 964,920 | 1,047,030 | 1,169,430 | 1,250,775 | ||
P126.8 | 16 | – | 848,895 | 941,715 | 1,080,435 | 1,172,490 | 1,309,935 | 1,401,480 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 -0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM | |||||||||||
Kích thước |
|
3.2 | 3.5 | 3.8 | 4 | 4.3 | 4.5 | 5 | 6 | ||
P12.7 | 100 | – | – | – | – | – | – | – | – | ||
P13.8 | 100 | – | – | – | – | – | – | – | – | ||
P15.9 | 100 | – | – | – | – | – | – | – | – | ||
P19.1 | 168 | – | – | – | – | – | – | – | – | ||
P21.2 | 168 | – | – | – | – | – | – | – | – | ||
P22 | 168 | – | – | – | – | – | – | – | – | ||
P22.2 | 168 | – | – | – | – | – | – | – | – | ||
P25.0 | 113 | – | – | – | – | – | – | – | – | ||
P25.4 | 113 | – | – | – | – | – | – | – | – | ||
P26.65 | 113 | – | – | – | – | – | – | – | – | ||
P28 | 113 | – | – | – | – | – | – | – | – | ||
P31.8 | 80 | 345,270 | 373,830 | – | – | – | – | – | – | ||
P32 | 80 | 347,820 | 376,380 | – | – | – | – | – | – | ||
P33.5 | 80 | 365,925 | 396,270 | – | – | – | – | – | – | ||
P35.0 | 80 | 384,030 | 415,905 | – | – | – | – | – | – | ||
P38.1 | 61 | 421,515 | 456,960 | – | – | – | – | – | – | ||
P40 | 61 | 444,210 | 481,950 | 518,925 | – | – | – | – | – | ||
P42.2 | 61 | 470,985 | 511,020 | 550,545 | – | – | – | – | – | ||
P48.1 | 52 | 542,130 | 589,050 | 635,205 | – | – | – | – | – | ||
P50.3 | 52 | 568,650 | 618,120 | 666,825 | – | – | – | – | – | ||
P50.8 | 52 | 574,770 | 624,750 | 673,965 | – | – | – | – | – | ||
P59.9 | 37 | 684,675 | 744,855 | 804,270 | 843,795 | – | – | – | – | ||
P75.6 | 27 | 874,140 | 952,170 | 1,029,435 | 1,080,690 | 1,156,935 | 1,207,170 | – | – | ||
P88.3 | 24 | 1,027,650 | 1,119,960 | 1,211,505 | 1,272,450 | 1,362,975 | 1,362,975 | 1,571,565 | – | ||
P108 | 16 | 1,265,310 | 1,380,060 | 1,494,045 | 1,569,780 | 1,682,490 | 1,682,490 | 1,943,100 | – | ||
P113.5 | 16 | 1,331,865 | 1,452,735 | 1,572,840 | 1,652,655 | 1,771,740 | 1,771,740 | 2,046,885 | 2,433,720 | ||
P126.8 | 16 | 1,492,260 | 1,628,430 | 1,763,580 | 1,853,340 | 1,987,470 | 1,987,470 | 2,297,805 | 2,734,875 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 -0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Ứng dụng thép ống P50 trong đời sống như thế nào?
Ống thép P50 dùng cho nồi hơi áp suất cao, ứng dụng cực kì rộng rãi trong xây dựng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, ống dẫn nước thủy lợi, chế tạo linh kiện máy móc. Bên cạnh đó, sản phẩm này còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.
Khám Phá Ưu Điểm và Ứng Dụng Của Các Loại Thép Ống: Đen, Đúc và Mạ Kẽm
Thép ống là một loại vật liệu quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng. Có ba dạng chính của thép ống là thép ống đen, thép ống đúc và thép ống mạ kẽm, mỗi loại có những đặc điểm và ứng dụng riêng. Dưới đây là một cái nhìn tổng quan về từng loại thép ống và những gì chúng có thể mang lại cho các dự án và ứng dụng khác nhau.
1. Thép Ống Đen:
Thép ống đen là loại thép có bề mặt màu đen, không được tráng lớp mạ để bảo vệ khỏi oxi hóa và ăn mòn. Đây là một dạng thông thường của thép ống và được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là những ưu điểm và ứng dụng chính của thép ống đen:
Ưu Điểm:
- Chi Phí Thấp: Thép ống đen thường có giá thành thấp hơn so với các loại thép ống khác.
- Gia Công Dễ Dàng: Thép ống đen có thể dễ dàng được cắt, hàn và gia công theo nhu cầu thiết kế.
- Đa Dạng Kích Thước: Thép ống đen có nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với các dự án và ứng dụng đa dạng.
Ứng Dụng:
- Ống Dẫn Nước: Thép ống đen thường được sử dụng trong hệ thống ống dẫn nước, từ ống cấp nước cho gia đình đến hệ thống cấp nước công nghiệp.
- Công Trình Xây Dựng: Thép ống đen thường được sử dụng trong xây dựng các khung gầm, cột, dầm và các công trình khác.
2. Thép Ống Đúc:
Thép ống đúc là những ống được tạo ra bằng cách đẩy thép qua một khuôn đúc để tạo ra hình dạng ống. Loại thép ống này thường có độ chính xác cao về kích thước và hình dạng, và thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao hơn. Dưới đây là những ưu điểm và ứng dụng chính của thép ống đúc:
Ưu Điểm:
- Độ Chính Xác Cao: Thép ống đúc thường có độ chính xác cao về kích thước và hình dạng.
- Khả Năng Chống Áp Lực: Thép ống đúc thường có khả năng chịu áp lực tốt, thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp.
Ứng Dụng:
- Ngành Dầu Khí: Thép ống đúc thường được sử dụng trong việc truyền dẫn dầu, khí đốt và các chất lỏng khác.
- Ngành Cơ Khí: Thép ống đúc cũng có thể được sử dụng trong sản xuất các linh kiện máy móc, thiết bị và công cụ.
3. Thép Ống Mạ Kẽm:
Thép ống mạ kẽm là loại thép ống được tráng lớp mạ kẽm để bảo vệ khỏi oxi hóa và ăn mòn. Quá trình tráng mạ kẽm giúp tạo ra một lớp vỏ bảo vệ trên bề mặt thép. Dưới đây là những ưu điểm và ứng dụng chính của thép ống mạ kẽm:
Ưu Điểm:
- Khả Năng Chống Oxi Hóa: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ bề mặt thép khỏi oxi hóa và ăn mòn.
- Tuổi Thọ Cao: Thép ống mạ kẽm thường có tuổi thọ cao hơn nhờ lớp mạ bảo vệ.
Ứng Dụng:
- Hệ Thống Ống Dẫn Nước: Thép ống mạ kẽm thường được sử dụng trong hệ thống ống dẫn nước và ống thoát nước.
- Ngành Xây Dựng: Thép ống mạ kẽm cũng có thể được sử dụng trong các dự án xây dựng khác nhau.
Kết Luận:
Các loại thép ống đen, đúc và mạ kẽm đều có ưu điểm và ứng dụng riêng, phù hợp với nhiều loại công trình và ngành công nghiệp khác nhau. Lựa chọn loại thép ống thích hợp phụ thuộc vào yêu cầu cụ