Thép hộp 150×150 là loại thép hộp vuông cỡ lớn, được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và kết cấu chịu lực nhờ khả năng chịu tải cao, độ bền vượt trội và tuổi thọ lâu dài. Với kích thước chuẩn 150mm x 150mm, loại thép này phù hợp cho các hạng mục như khung nhà thép tiền chế, nhà xưởng, cột trụ và các công trình công nghiệp nặng. Bài viết sau sẽ giúp bạn hiểu rõ về quy cách và độ dày, tiêu chuẩn kỹ thuật, thành phần hóa học, đặc tính cơ lý, ứng dụng thực tế và bảng báo giá mới nhất của thép hộp 150×150.
Quy cách và độ dày thép hộp 150×150
Thép hộp 150×150 là loại thép có mặt cắt hình vuông với kích thước mỗi cạnh là 150mm. Loại thép này thường được sản xuất dưới dạng rỗng ruột (ống hộp) và có độ dày thành thay đổi tùy theo yêu cầu kỹ thuật.
Để lựa chọn đúng loại thép hộp 150×150 phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và công trình, việc nắm rõ các thông số về quy cách và độ dày là rất quan trọng. Phần dưới đây sẽ cung cấp chi tiết kích thước, độ dày phổ biến của từng loại thép hộp 150×150 trên thị trường.
- Quy cách/Kích thước: Chiều rộng (b): 150mm; chiều cao (h): 150mm.
- Độ dày: từ 4mm đến 12mm, tùy thuộc vào yêu cầu chịu lực của công trình. Cụ thể gồm các độ dày sau: 2,5mm; 2,8mm; 3,0mm; 3,2mm; 3,5mm; 3,8mm; 4,0mm; 4,5mm; 5,0mm; 5,5mm; 6,0mm; 6,5mm; 7,0mm; 8,0mm; 10,0mm; 12,0mm.
- Chiều dài: 6m, 9m, 12m.
Nhờ khả năng chịu lực tốt, bền bỉ và dễ thi công nên thép hộp vuông 150×150 thường được sử dụng phổ biến trong xây dựng, cơ khí và kết cấu công nghiệp.

Phân loại thép hộp 150×150
Thép hộp 150×150 được chia thành 2 loại chính dựa trên phương pháp xử lý bề mặt, gồm thép hộp 150×150 đen và thép hộp 150×150 mạ kẽm. Dưới đây là thông tin chi tiết của từng loại.
Thép hộp đen
Thép 150×150 đen là loại thép hộp được sản xuất từ thép cán nóng, không qua quá trình mạ kẽm, bề mặt có màu xanh đen đặc trưng. Loại thép này thường được sử dụng trong các công trình trong nhà, kết cấu không tiếp xúc trực tiếp với môi trường ẩm hoặc ăn mòn.
- Ưu điểm: Giá thành rẻ hơn so với thép mạ kẽm. Dễ hàn, cắt và gia công. Phù hợp cho kết cấu trong nhà hoặc nơi không tiếp xúc với độ ẩm cao.
- Nhược điểm: Khả năng chống gỉ kém, dễ bị oxy hóa trong môi trường ẩm. Tuổi thọ thấp hơn khi sử dụng ngoài trời hoặc trong điều kiện khắc nghiệt
Thép hộp mạ kẽm
Là thép hộp được phủ một lớp kẽm chống gỉ bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân, bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa tốt. Vì vậy, thép hộp 150×150 mạ kẽm phù hợp cho các công trình ngoài trời, môi trường ẩm ướt hoặc ven biển.
- Ưu điểm: Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa vượt trội. Độ bền cao, thích hợp cho công trình ngoài trời, ven biển hoặc môi trường hóa chất. Giảm thiểu các chi phí bảo trì trong thời gian sử dụng.
- Nhược điểm: Giá thành cao hơn thép hộp vuông 150×150 đen. Khó hàn hơn nếu không xử lý kỹ lớp mạ.
Tùy vào mục đích sử dụng và môi trường làm việc, người dùng nên lựa chọn loại thép hộp 150×150 đen hoặc thép hộp 150×150 mạ kẽm phù hợp để tối ưu chi phí đồng thời bảo đảm độ bền và tuổi thọ cho công trình.

Tiêu chuẩn kỹ thuật của thép hộp 150×150
Dưới đây là thông tin về tiêu chuẩn kỹ thuật của thép hộp 150×150, áp dụng trong sản xuất và kiểm định chất lượng:
Kích thước, độ dày và chiều dài
- Chiều rộng (b): 150mm
- Chiều cao (h): 150mm
- Độ dày: Từ 4mm đến 12mm, tùy thuộc vào yêu cầu chịu lực của công trình.
- Chiều dài: 6m, 9mm, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
Chất liệu
- Thép cán nguội (SS400): Thường dùng cho các ứng dụng nội thất và khung sườn.
- Thép mạ kẽm nhúng nóng: Có lớp kẽm bảo vệ chống ăn mòn, phù hợp cho các công trình ngoài trời và kết cấu chịu lực.
Tiêu chuẩn sản xuất
- JIS G3466 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn Nhật Bản quy định các yêu cầu về kích thước, thành phần hóa học và đặc tính cơ lý của thép hộp hàn dùng trong kết cấu xây dựng và công nghiệp.
- ASTM A500 (Hoa Kỳ): Tiêu chuẩn Mỹ dành cho thép hộp hàn, bao gồm các loại thép carbon và hợp kim. Yêu cầu nghiêm ngặt về cơ lý tính và dung sai kích thước.
- TCVN (Việt Nam): Tiêu chuẩn Việt Nam áp dụng cho thép hộp, quy định kích thước, độ dày, thành phần hóa học và các yêu cầu chất lượng nhằm đảm bảo phù hợp với những điều kiện sử dụng trong nước.

Thành phần hóa học và cơ lý tính của thép 150×150
Phần này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về các nguyên tố hóa học cấu thành thép cùng các chỉ số cơ lý như độ bền, độ giãn dài và giới hạn chảy. Từ đó, giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật cụ thể.
Thành phần hóa học theo từng tiêu chuẩn
Dưới đây là thành phần hóa học của thép hộp 150×150, được sản xuất theo các tiêu chuẩn và mác thép phổ biến như: ASTM A36 (Mỹ); S355-S275-S235 (Châu Âu – EN 10025), CT3 (Nga) và JISG3466 – STKR400 (Nhật Bản).
Nguyên tố hóa học | ASTM A36 | S235 | S275 | S355 | CT3 | JIS G3466 (STKR400) |
C (Carbon) | 0.16% | 0.22% | 0.22% | 0.24% | 16% | 0.25% |
Si (Silic) | 0.22% | 0.05% | 0.05% | 0.55% | 26% | 0.01% |
Mn (Mangan) | 0.49% | 1.60% | 1.60% | 1.70% | 45% | 0.73% |
P (Phốt pho) | 0.16% | 0.045% | 0.045% | 0.035% | 10% | 0.040% |
S (Lưu huỳnh) | 0.08% | 0.045% | 0.045% | 0.035% | 4% | 0.035% |
Cu (Đồng) | 0.01% | 6% | ||||
Cr (Crom) | 2% | |||||
Ni(Nickel) | 2% | |||||
Mo (Molybdenu) | 4% |
Các thành phần hóa học ở trên quyết định tính chất cơ lý và độ bền của thép. Trong đó:
- Carbon (C): Ảnh hưởng đến độ cứng và độ bền của thép, nhưng nếu quá cao sẽ làm giảm tính dẻo.
- Mangan (Mn): Cải thiện độ bền kéo và độ dẻo, giúp thép dễ hàn hơn.
- Silic (Si): tăng cường độ bền và khả năng chống oxy hóa nhẹ.
- Phốt pho (P) và Lưu huỳnh (S): Là tạp chất, cần giữ ở mức thấp để tránh làm thép giòn.
- Đồng (Cu): Trong một số mác thép, giúp tăng khả năng chống ăn mòn.
- Ni(Nickel): Tăng cường độ dẻo và tính chịu va đập của thép, cải thiện khả năng chống ăn mòn và oxi hóa, tăng độ bền.
- Mo (Molybdenum): Tăng cường độ bền kéo và giới hạn chảy; cải thiện khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa; cải thiện độ cứng.
Lưu ý: Hàm lượng nguyên tố hóa học cụ thể có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và tiêu chuẩn áp dụng. Khi chọn thép hộp 150×150, cần xác định đúng mác thép để đảm bảo phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của công trình.
Đặc tính cơ lý
Với vai trò là vật liệu chịu lực chính trong nhiều hạng mục xây dựng, thép hộp 150×150 cần đảm bảo các chỉ số cơ lý như giới hạn chảy, độ bền kéo và độ giãn dài.
Tiêu chuẩn/Mác thép | Giới hạn chảy (YS) (MPa) | Độ bền kéo (TS) (MPa) | Độ giãn dài (EL) (%) |
ASTM A36 | ≥ 250 | 400 – 550 | ≥ 23 |
S235 | ≥ 235 | 360 – 510 | ≥ 26 |
S275 | ≥ 275 | 370 – 530 | ≥ 23 |
S355 | ≥ 355 | 470 – 630 | ≥ 22 |
CT3 | ≥ 235 | 370 – 500 | ≥ 23 |
JIS G3466 – STKR400 | ≥ 245 – 393 | 400 – 468 | ≥ 23 – 34 |
Trong đó:
- Giới hạn chảy (YS): Là khả năng tối thiểu mà thép bắt đầu biến dạng dẻo, quyết định khả năng chịu tải mà không bị biến dạng vĩnh viễn.
- Độ bền kéo (TS): Là cường độ tối đa mà thép có thể chịu được trước khi bị đứt gãy.
- Độ giãn dài (EL): Tỷ lệ phần trăm kéo dài của thép trước khi đứt, thể hiện tính dẻo và khả năng chịu va đập.
Báo giá thép hộp vuông 150×150 mới nhất
Dưới đây là bảng báo giá giá sản phẩm thép hộp 150×150 đen và mạ kẽm theo từng độ dày:
Bảng giá thép hộp vuông đen 150×150 | |||
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá thành (VNĐ/6m) |
Thép hộp vuông đen 150×150 | 2,5mm | 69,26kg/6m | 1.316.000 VNĐ/6m |
2,8mm | 77,38kg/6m | 1.470.000 VNĐ/6m | |
3,0mm | 82,78kg/6m | 3 1.573.000 VNĐ/6m | |
3,2mm | 88,15kg/6m | 1.745.000 VNĐ/6m | |
3,5mm | 88,15kg/6m | 1.904.000 VNĐ/6m | |
3,8mm | 96,17kg/6m | 2.062.000 VNĐ/6m | |
4,0mm | 104,15kg/6m | 2.167.000 VNĐ/6m | |
4,5mm | 109,45kg/6m | 2.428.000 VNĐ/6m | |
5,0mm | 122,62kg/6m | 2.686.000 VNĐ/6m | |
5,5mm | 135,67kg/6m | 3.046.000 VNĐ/6m | |
6,0mm | 148,60kg/6m | 3.551.000 VNĐ/6m | |
6,5mm | 161,42kg/6m | 3.831.000 VNĐ/6m | |
7,0mm | 174,13kg/6m | 4.108.000 VNĐ/6m | |
8,0mm | 186,73kg/6m | 4.708.000 VNĐ/6m | |
10,0mm | 263,76kg/6m | 5.803.000 VNĐ/6m | |
12,0mm | 214,02kg/6m | 6.864.000 VNĐ/6m | |
Bảng giá Thép hộp vuông mạ kẽm 150×150 | |||
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg) | Giá thành (VNĐ) |
Thép hộp vuông mạ kẽm 150×150 | 2,5mm | 69,264kg/6m | 1.316.016 VNĐ/6m |
2,8mm | 77,382kg/6m | 1.470.258 VNĐ/6m | |
3,0mm | 82,776kg/6m | 1.572.744 VNĐ/6m | |
3,2mm | 88,146kg/6m | 1.674.774 VNĐ/6m | |
3,5mm | 96,168kg/6m | 1.827.192 VNĐ/6m | |
3,8mm | 104,148kg/6m | 1.978.812 VNĐ/6m | |
4,0mm | 109,446kg/6m | 2.079.474 VNĐ/6m | |
4,5mm | 122,616kg/6m | 2.329.704 VNĐ/6m | |
5,0mm | 135,666kg/6m | 2.577.654 VNĐ/6m | |
5,5mm | 148,602kg/6m | 2.823.438 VNĐ/6m | |
6,0mm | 161,424kg/6m | 3.067.056 VNĐ/6m | |
6,5mm | 174,132kg/6m | 3.308.508 VNĐ/6m | |
7,0mm | 186,726kg/6m | 3.547.794 VNĐ/6m | |
8,0mm | 214,02kg/6m | 4.066.380 VNĐ/6m | |
10,0mm | 263,76kg/6m | 5.011.440 VNĐ/6m | |
12,0mm | 311,99kg/6m | 5.927.810 VNĐ/6m |
Lưu ý: Bảng giá thép hộp vuông 150×150 ở trên chưa bao gồm thuế VAT và phí vận chuyển. Giá có thể thay đổi theo biến động của thị trường. Hãy liên hệ với Tôn Thép Sáng Chinh để được báo giá chính xác nhất.
Ứng dụng phổ biến của thép hộp vuông 150×150
Với khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và tính thẩm mỹ, thép hộp 150×150 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau:
– Trong xây dựng dân dụng và công nghiệp: Thép hộp vuông 150×150 được dùng làm khung cột, dầm, mái che, sàn chịu lực và các kết cấu chính.
– Trong cơ khí, chế tạo máy, nhà xưởng: Dùng làm khung máy, bệ đỡ, khung sườn và hệ thống chịu lực cho nhà xưởng.
– Trong giao thông, cầu đường, công trình ven biển: Thép hộp 150×150 được sử dụng trong các hạng mục yêu cầu độ bền cao, chịu ăn mòn tốt.
– Trong nội thất, trang trí và nhà thép tiền chế: Ứng dụng vào thiết kế bàn ghế, khung nhà tiền chế, trang trí kiến trúc hiện đại.

Tôn thép Sáng Chinh – Đơn vị cung cấp thép hộp 150×150 uy tín
Tôn Thép Sáng Chinh là một trong những đơn vị uy tín tại TP Hồ Chí Minh chuyên cung cấp thép hộp 150×150, với 16 năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng. Dưới đây là những lợi thế nổi bật giúp Tôn Thép Sáng Chinh khẳng định vị thế trên thị trường:
- Sản phẩm chất lượng, đạt tiêu chuẩn: Tôn Thép Sáng Chinh Cung cấp thép hộp vuông 150×150 đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS, BS, GB. Sản phẩm có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, thích hợp sử dụng trong kết cấu công trình, nhà xưởng, cầu đường…
- Giá cả cạnh tranh: Cam kết giá tốt nhất thị trường, hỗ trợ báo giá nhanh chóng. Thường xuyên có chương trình chiết khấu cho khách hàng mua số lượng lớn hoặc đối tác lâu dài.
- Hàng hóa đa dạng, có sẵn số lượng lớn: Luôn có sẵn hàng trăm tấn thép hộp 150×150 với nhiều độ dày từ 4mm đến 12mm. Đáp ứng nhanh chóng cho các dự án xây dựng quy mô lớn, không lo thiếu hàng.
- Vận chuyển nhanh chóng: Miễn phí giao hàng tại TPHCM và hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Hệ thống xe tải, container hoạt động liên tục, giao hàng đúng tiến độ cam kết.
- Đội ngũ chuyên nghiệp – tư vấn tận tâm: Đội ngũ tư vấn am hiểu kỹ thuật, hỗ trợ khách hàng lựa chọn đúng chủng loại, quy cách phù hợp nhu cầu sử dụng. Hỗ trợ dịch vụ hậu mãi, hóa đơn chứng từ đầy đủ, minh bạch.
- Hợp tác với các thương hiệu thép lớn: Phân phối chính thức các sản phẩm từ Hòa Phát, Việt Nhật, Nam Kim, Pomina và các hãng thép nhập khẩu nổi tiếng uy tín.

Nếu bạn đang tìm nguồn thép hộp vuông 150×150 chất lượng, giá hợp lý và giao hàng nhanh, hãy để Tôn Thép Sáng Chinh đồng hành cùng công trình của bạn. Liên hệ ngay với Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá thép hộp 150×150 nhanh nhất và ưu đãi tốt nhất!
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH – PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG SỐ 1 MIỀN NAM
- Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Điện thoại: 097 5555 055/0907 137 555/0937 200 900/0949 286 777/0907 137 555
- Email: thepsangchinh@gmail.com
Sản phẩm liên quan:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.