Thép hộp là một trong những dòng vật liệu được nhiều khách hàng lựa chọn nhờ tính ứng dụng cao và giá thành hợp lý. Tại Tôn Thép Sáng Chinh, chúng tôi cung cấp thép hộp đa dạng chủng loại với bảng báo giá thép hộp mới nhất, cập nhật liên tục theo thị trường. Cam kết hàng chính hãng, số lượng lớn, giao nhanh và hỗ trợ tư vấn tận nơi cho mọi công trình.
Tổng quan thông tin chi tiết về thép hộp
Thép hộp là gì?
Thép hộp là loại thép được cắt rỗng, thường có dạng hình vuông, chữ nhật hoặc đôi khi là hình tròn, hình bầu dục (trong đó hộp thép tròn thường được gọi là ống thép). Thép hộp là sản phẩm của quá trình tạo hình từ thép tấm hoặc thép cuộn cán nguội/nóng, được sản xuất thông qua công nghệ hàn điện trở cao (ERW) hoặc đùn liền mạch (seamless).
Tùy vào yêu cầu kỹ thuật, thép hộp có thể được sản xuất có hoặc không có đường hàn, và được sử dụng phổ biến trong kết cấu xây dựng, khung nhà thép tiền chế, cơ khí chế tạo và cả trong hệ thống dẫn chất lỏng nhẹ.
Một số tiêu chuẩn chất lượng quốc tế được áp dụng phổ biến cho thép hộp bao gồm:
- JIS G3466 (Nhật Bản).
- EN 10210-1 (Châu Âu).
- ASTM A500 / ASTM A554 (Hoa Kỳ).
- TCVN 7472:2005 (Tiêu chuẩn Việt Nam).

Phân loại thép hộp trên thị trường
Phân loại theo hình dáng: Thép hộp được phân chia theo hình dáng mặt cắt của ống thép gồm 2 loại chính là:
- Thép hộp vuông: Thép hộp vuông là loại ống thép có tiết diện mặt cắt hình vuông, với 4 cạnh bằng nhau.
- Thép hộp chữ nhật: Thép hộp chữ nhật là loại ống thép có mặt cắt hình chữ nhật, với 2 cạnh dài và 2 cạnh ngắn.
Dưới đây là bảng so sánh thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật dựa trên các tiêu chí kỹ thuật và ứng dụng thực tế:
Tiêu chí | Thép hộp vuông | Thép hộp chữ nhật |
Hình dáng mặt cắt | Hình vuông (4 cạnh bằng nhau) | Hình chữ nhật (2 cạnh dài, 2 cạnh ngắn) |
Khả năng chịu lực | Phân bố đều lực theo 4 phía | Chịu lực tốt hơn theo 1 chiều (thường là chiều rộng) |
Tính ổn định kết cấu | Ổn định cao, cân bằng theo mọi hướng | Linh hoạt trong thiết kế theo tải trọng cụ thể |
Trọng lượng | Thường nặng hơn ở cùng chiều dài và độ dày | Nhẹ hơn nếu cùng độ dày và chiều dài |
Tính thẩm mỹ | Cân đối, dễ thiết kế cho khung vuông | Dài – rộng linh hoạt, hiện đại hơn trong trang trí |
Ứng dụng | Cổng rào, khung sắt, trụ đứng, bàn ghế | Khung nhà, mái che, biển quảng cáo, kệ hàng |
Tính linh hoạt gia công | Dễ hàn, cắt, lắp đặt | Dễ uốn theo hướng dài |
Phân loại theo bề mặt: Thép hộp được phân loại theo bề mặt hoàn thiện thành 2 loại chính:
- Thép hộp đen cán nóng: Là loại được sản xuất bằng phương pháp cán nóng và không được mạ kẽm, nên có màu đen xám hoặc xanh đậm đặc trưng.
- Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng: Là loại thép hộp được phủ một lớp kẽm nóng chảy lên bề mặt thông qua quy trình nhúng toàn bộ sản phẩm vào bể kẽm nóng nhằm chống gỉ sét và ăn mòn trong điều kiện môi trường khắc nghiệt như ngoài trời, vùng biển, khu công nghiệp,…
- Thép hộp mạ kẽm lạnh: Là loại thép hộp được phủ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp mạ điện (điện phân), hay còn gọi là mạ kẽm lạnh, nhằm chống gỉ sét và tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm.
Dưới đây là bảng so sánh chi tiết giữa 3 loại thép hộp phổ biến theo phương pháp xử lý bề mặt:
Tiêu chí | Thép hộp đen | Thép hộp mạ kẽm điện phân (lạnh) | Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng |
Bề mặt | Đen/xám, thô | Sáng bóng, mịn | Xám bạc, hơi nhám, mờ hơn |
Phương pháp xử lý | Không mạ, cán nóng | Mạ điện (điện phân, lớp mạ mỏng) | Nhúng vào bể kẽm nóng (lớp mạ dày) |
Độ dày lớp kẽm | Không có | Rất mỏng (≤ 10 µm) | Dày (20 – 100 µm) |
Khả năng chống gỉ | Thấp, dễ bị oxy hóa nếu không sơn phủ | Trung bình (dùng trong nhà) | Rất cao, chịu được môi trường khắc nghiệt |
Tuổi thọ sử dụng | 5 – 10 năm (nếu được bảo dưỡng) | 10 – 15 năm (trong nhà) | 30 – 50 năm (ngoài trời, vùng biển) |
Thẩm mỹ | Thấp | Cao (bóng đẹp) | Trung bình |
Giá thành | Rẻ nhất | Trung bình | Cao nhất |
Ứng dụng phù hợp | Khung sắt, kết cấu trong nhà | Nội thất, khung máy, trang trí trong nhà | Cổng rào, biển hiệu, nhà thép, công trình ngoài trời |

Các ứng dụng phổ biến của thép hộp
Thép hộp là một vật liệu có sự linh hoạt cao, khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, dễ thi công và giá thành hợp lý nên được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Cụ thể gồm:
- Trong công trình dân dụng và nhà xưởng: Thép hộp thường được áp dụng để tạo ra khung nhà, cột và khung mái trong các công trình xây dựng.
- Ngành xây dựng: khung nhà thép tiền chế; xà gồ, mái che, lan can, cầu thang, giàn giáo; hàng rào, cổng rào, cột trụ; kết cấu khung thép chịu lực cho nhà dân dụng và công nghiệp.
- Ngành nội thất: khung bàn ghế, giường, tủ, kệ sắt; kệ trưng bày, giá đỡ hàng hóa; sử dụng cả trong nội thất dân dụng và văn phòng.
- Ngành cơ khí – chế tạo: khung máy móc, băng chuyền, thiết bị sản xuất; cấu kiện chịu lực nhẹ đến trung bình; linh kiện lắp ráp cho sản phẩm cơ khí.
- Công nghiệp quảng cáo: khung bảng hiệu, biển quảng cáo ngoài trời; khung pano, cột đèn trang trí công cộng.
- Công trình năng lượng – hạ tầng: khung giàn năng lượng mặt trời; trụ đỡ hệ thống điện mặt trời, giàn ống dẫn; cột đèn chiếu sáng, trụ viễn thông nhẹ.
- Sản phẩm dân dụng và trang trí: khung cổng, khung cửa sắt, mái hiên; khung che nắng, giàn trồng cây ngoài trời.
- Dùng trong môi trường ngoài trời, hóa chất, vùng biển.

Ưu/Nhược điểm khi sử dụng thép hộp
Thép hộp là một vật liệu phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, xây dựng và sản xuất. Tuy nhiên, như bất kỳ vật liệu nào, thép hộp cũng có những ưu điểm và nhược điểm nhất định.
Ưu điểm:
- Chống ăn mòn và rỉ sét vượt trội: Thép hộp mạ kẽm có khả năng chống gỉ sét và ăn mòn vượt trội, chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là khi dùng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt.
- Tuổi thọ cao lên đến 60 năm: Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống ăn mòn và gỉ sét tốt nhất, giúp tuổi thọ có thể kéo dài lên đến 60 năm.
- Ít tốn chi phí bảo trì: Thép hộp mạ kẽm giúp tiết kiệm chi phí bảo trì lâu dài nhờ vào khả năng chống gỉ hiệu quả và tuổi thọ dài. Không cần thay thế hoặc sửa chữa thường xuyên, vì thép hộp mạ kẽm có thể duy trì độ bền và tính ổn định trong nhiều năm mà không phải chịu sự ăn mòn đáng kể.
- Chịu lực tốt: Thép hộp có khả năng chịu tải trọng tốt, đặc biệt là trong các ứng dụng như khung sườn, trụ đỡ, lan can, và cầu thang. Thiết kế hình hộp giúp phân bố lực đều trên bề mặt và tăng độ cứng vững cho kết cấu.
Nhược điểm:
- Độ nhám thấp: Thép hộp có độ nhám thấp chủ yếu xuất hiện ở các loại thép hộp mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng. Khi bề mặt thép hộp được mạ kẽm, lớp mạ sẽ tạo ra một bề mặt nhẵn mịn và ít bị mài mòn.
- Tính thẩm mỹ không cao: Thép hộp không phải là vật liệu thẩm mỹ cao khi so với các vật liệu khác như gỗ hay nhựa trong một số ứng dụng nội thất.

Bảng báo giá thép hộp mới nhất năm 2025
Giá thép hộp liên tục biến động theo nhiều yếu tố, không chỉ do thị trường trong nước mà còn ảnh hưởng bởi yếu tố toàn cầu. Giá cả thép hộp có thể thay đổi tùy thuộc vào loại thép, kích thước, nhà cung cấp, thương hiệu và thời điểm mua hàng.
Lưu ý: Bảng giá thép hộp cập nhật mới nhất năm 2025, được phân loại theo kích thước và độ dày dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng. Để có báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với Công ty Tôn Thép Sáng Chinh qua hotline 0909 936 937/097 5555 055 hoặc website.
Bảng giá thép hộp chữ nhật đen
Thép hộp chữ nhật có tiết diện hình chữ nhật, được sử dụng nhiều trong kết cấu khung nhà, hàng rào, lan can và các công trình chịu lực. Với độ bền cao và dễ thi công, đây là loại thép được lựa chọn phổ biến trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Quy Cách | Độ Dày (mm) | Barem (kg/6m) | Giá (VNĐ/6m) |
---|---|---|---|
Hộp 13×26 | 0.7 – 1.4 | 2.46 – 4.86 | 62,000 – 122,000 |
Hộp 20×40 | 0.7 – 4.2 | 4.61 – 27.44 | 94,000 – 948,000 |
Hộp 30×60 | 0.8 – 4.2 | 6.44 – 35.18 | 123,000 – 660,000 |
Hộp 30×90 | 1.1 – 4.5 | 8.85 – 41.35 | 169,000 – 828,000 |
Hộp 40×80 | 0.9 – 4.5 | 8.65 – 36.72 | 144,000 – 728,000 |
Hộp 40×100 | 1.1 – 4.5 | 11.58 – 44.59 | 225,000 – 884,000 |
Hộp 50×100 | 1.2 – 4.5 | 12.46 – 51.26 | 242,000 – 1,010,000 |
Hộp 50×150 | 1.2 – 7.0 | 15.28 – 120.74 | 288,000 – 2,656,000 |
Hộp 75×125 | 2.5 – 6.0 | 86.35 – 146.94 | 1,753,000 – 2,307,000 |
Hộp 75×150 | 2.5 – 7.0 | 88.53 – 151.58 | 1,788,000 – 2,495,000 |
Hộp 80×120 | 2.5 – 6.5 | 86.18 – 128.13 | 1,750,000 – 2,280,000 |
Hộp 80×150 | 2.5 – 7.0 | 88.03 – 136.72 | 1,785,000 – 2,452,000 |
Hộp 80×160 | 2.5 – 6.5 | 89.27 – 127.65 | 1,800,000 – 2,275,000 |
Hộp 100×150 | 2.5 – 8.0 | 94.59 – 176.46 | 1,888,000 – 3,557,000 |
Hộp 100×200 | 2.5 – 4.0 | 109.45 – 151.00 | 2,167,000 – 2,865,000 |
Hộp 100×250 | 3.0 – 6.0 | 126.48 – 228.91 | 2,506,000 – 4,534,000 |
Hộp 150×200 | 3.0 – 5.0 | 147.14 – 243.89 | 2,888,000 – 4,828,000 |
Hộp 150×250 | 3.5 – 7.0 | 174.66 – 298.93 | 3,433,000 – 5,537,000 |
Hộp 150×300 | 4.0 – 8.0 | 200.94 – 351.71 | 3,900,000 – 6,835,000 |
Hộp 200×300 | 4.0 – 8.0 | 251.71 – 418.39 | 4,834,000 – 7,987,000 |
Bảng giá thép hộp vuông đen
Thép hộp vuông có dạng hình vuông đều cạnh, nổi bật với khả năng chịu lực tốt và tính thẩm mỹ cao. Đây là vật liệu lý tưởng cho các hạng mục như khung nhà, cửa sắt, mái che… Bạn có thể tham khảo chi tiết tại trang thép hộp vuông.
Quy Cách | Độ Dày (mm) | Barem (kg/6m) | Giá (VNĐ/6m) |
---|---|---|---|
Hộp 12×12 | 0.7 – 1.4 | 1.47 – 2.71 | 27,000 – 52,000 |
Hộp 14×14 | 0.7 – 1.4 | 1.61 – 2.97 | 30,000 – 57,000 |
Hộp 20×20 | 1.1 – 2.5 | 3.87 – 9.48 | 85,000 – 222,000 |
Hộp 25×25 | 1.1 – 2.5 | 4.91 – 10.86 | 96,000 – 244,000 |
Hộp 30×30 | 1.1 – 3.5 | 6.74 – 14.49 | 131,000 – 283,000 |
Hộp 40×40 | 1.1 – 3.0 | 8.85 – 16.13 | 177,000 – 317,000 |
Hộp 50×50 | 1.2 – 3.5 | 11.34 – 19.55 | 177,000 – 391,000 |
Hộp 60×60 | 1.2 – 2.8 | 13.94 – 28.89 | 232,000 – 568,000 |
Hộp 65×65 | 1.2 – 2.5 | 15.22 – 31.72 | 247,000 – 518,000 |
Hộp 70×70 | 1.2 – 2.5 | 16.39 – 34.17 | 265,000 – 558,000 |
Hộp 75×75 | 1.2 – 2.5 | 17.57 – 36.61 | 280,000 – 599,000 |
Hộp 80×80 | 1.0 – 3.5 | 13.84 – 48.45 | 260,000 – 1,006,000 |
Hộp 90×90 | 1.0 – 4.0 | 15.55 – 55.68 | 292,000 – 1,213,000 |
Hộp 100×100 | 1.0 – 6.0 | 17.26 – 112.866 | 318,000 – 2,367,000 |
Hộp 120×120 | 2.5 – 12.0 | 64.18 – 241.42 | 1,220,000 – 4,572,000 |
Hộp 125×125 | 2.5 – 8.0 | 66.84 – 176.34 | 1,289,000 – 3,789,000 |
Hộp 140×140 | 2.5 – 3.5 | 74.78 – 96.88 | 1,407,000 – 1,904,000 |
Hộp 150×150 | 2.5 – 12.0 | 80.21 – 377.35 | 1,506,000 – 6,864,000 |
Hộp 160×160 | 2.5 – 5.5 | 85.63 – 179.35 | 1,607,000 – 3,397,000 |
Hộp 180×180 | 3.0 – 5.0 | 110.00 – 180.85 | 2,078,000 – 3,417,000 |
Hộp 200×200 | 3.0 – 10.0 | 122.63 – 411.29 | 2,315,000 – 7,915,000 |
Hộp 250×250 | 3.5 – 10.0 | 143.45 – 456.11 | 2,711,000 – 8,929,000 |
Hộp 300×300 | 6.0 – 12.0 | 393.14 – 546.11 | 7,311,000 – 9,865,000 |
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm
Được phủ lớp kẽm chống gỉ, thép hộp vuông mạ kẽm thích hợp cho công trình ngoài trời như cột rào, mái hiên, khung thép. Nhờ khả năng chống ăn mòn tốt giúp kéo dài tuổi thọ công trình và giảm chi phí bảo trì.
Quy Cách | Độ Dày (mm) | Barem (kg/6m) | Giá (VNĐ/6m) |
---|---|---|---|
Hộp 12×12 | 0.7 – 1.4 | 1.47 – 2.71 | 27,000 – 52,000 |
Hộp 14×14 | 0.7 – 1.4 | 1.61 – 2.97 | 30,000 – 57,000 |
Hộp 20×20 | 1.1 – 2.5 | 3.87 – 9.48 | 85,000 – 222,000 |
Hộp 25×25 | 1.1 – 2.5 | 4.91 – 10.86 | 96,000 – 244,000 |
Hộp 30×30 | 1.1 – 3.5 | 6.74 – 14.49 | 131,000 – 283,000 |
Hộp 40×40 | 1.1 – 2.8 | 8.85 – 18.99 | 177,000 – 364,000 |
Hộp 50×50 | 1.2 – 3.5 | 11.34 – 19.55 | 177,000 – 391,000 |
Hộp 60×60 | 1.2 – 2.8 | 13.94 – 28.89 | 232,000 – 568,000 |
Hộp 65×65 | 1.2 – 2.5 | 15.22 – 31.72 | 247,000 – 518,000 |
Hộp 70×70 | 1.2 – 2.5 | 16.39 – 34.17 | 265,000 – 558,000 |
Hộp 75×75 | 1.2 – 2.5 | 17.57 – 36.61 | 280,000 – 599,000 |
Hộp 80×80 | 1.0 – 3.5 | 13.84 – 48.45 | 260,000 – 1,006,000 |
Hộp 90×90 | 1.0 – 4.0 | 15.55 – 55.68 | 292,000 – 1,213,000 |
Hộp 100×100 | 1.0 – 6.0 | 17.26 – 112.866 | 318,000 – 2,367,000 |
Hộp 120×120 | 2.5 – 12.0 | 64.18 – 241.42 | 1,220,000 – 4,572,000 |
Hộp 125×125 | 2.5 – 8.0 | 66.84 – 176.34 | 1,289,000 – 3,789,000 |
Hộp 140×140 | 2.5 – 3.5 | 74.78 – 96.88 | 1,407,000 – 1,904,000 |
Hộp 150×150 | 2.5 – 12.0 | 80.21 – 377.35 | 1,506,000 – 6,864,000 |
Hộp 160×160 | 2.5 – 5.5 | 85.63 – 179.35 | 1,607,000 – 3,397,000 |
Hộp 180×180 | 3.0 – 5.0 | 110.00 – 180.85 | 2,078,000 – 3,417,000 |
Hộp 200×200 | 3.0 – 10.0 | 122.63 – 411.29 | 2,315,000 – 7,915,000 |
Hộp 250×250 | 3.5 – 10.0 | 143.45 – 456.11 | 2,711,000 – 8,929,000 |
Hộp 300×300 | 6.0 – 12.0 | 393.14 – 546.11 | 7,311,000 – 9,865,000 |
Lưu ý:
- Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của Sáng Chinh để biết thêm chi tiết.
- Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
- Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Đơn vị cung cấp thép hộp uy tín tại TP Hồ Chí Minh
Khi mua thép hộp, việc lựa chọn một đơn vị uy tín là vô cùng quan trọng, bởi điều này không chỉ đảm bảo về chất lượng sản phẩm mà còn giúp bạn tiết kiệm chi phí và an tâm về dịch vụ hậu mãi.
Đặc điểm nổi bật của thép hộp Sáng Chinh
✅ Thép hộp các loại tại Sáng Chinh | ⭐Kho thép hộp uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Thép hộp chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép hộp |
Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp thép hộp uy tín, chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp tại TPHCM, Tôn Thép Sáng Chinh chính là sự lựa chọn hoàn hảo.
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH – PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG SỐ 1 MIỀN NAM
- Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Điện thoại: 097 5555 055/0907 137 555/0937 200 900/0949 286 777/0907 137 555
- Email: thepsangchinh@gmail.com